Trang chủ
/
Hóa học
/
potassium permanganate (KMnO_(4)) 4,88cdot 10^-4M Xác định nóng độ 1011 Calcium trong that đơn vị mg Ca^+2/100mL máu Câu 6. Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO_(4)) trong dung dịch sulfuric acid (H_(2)SO_(4)) thu được 3,02 gam manganese (II) sulfate (MnSO_(4)) 12 và K_(2)SO_(4) Số gam iodine (I_(2)) tạo thành bao nhiêu?

Câu hỏi

potassium permanganate (KMnO_(4)) 4,88cdot 10^-4M Xác định nóng độ 1011 Calcium trong that
đơn vị mg Ca^+2/100mL máu
Câu 6. Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO_(4)) trong dung dịch sulfuric
acid (H_(2)SO_(4)) thu được 3,02 gam manganese (II) sulfate (MnSO_(4)) 12 và K_(2)SO_(4) Số gam iodine (I_(2)) tạo thành
bao nhiêu?
zoom-out-in

potassium permanganate (KMnO_(4)) 4,88cdot 10^-4M Xác định nóng độ 1011 Calcium trong that đơn vị mg Ca^+2/100mL máu Câu 6. Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO_(4)) trong dung dịch sulfuric acid (H_(2)SO_(4)) thu được 3,02 gam manganese (II) sulfate (MnSO_(4)) 12 và K_(2)SO_(4) Số gam iodine (I_(2)) tạo thành bao nhiêu?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.9(262 phiếu bầu)
avatar
Việt Hươngchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Để giải quyết các câu hỏi này, chúng ta cần thực hiện các bước sau:<br /><br />### Câu 1: Xác định nồng độ của $Ca^{+2}$ trong máu<br /><br />Được cho:<br />- Nồng độ của $KMnO_4$ là $4.88 \times 10^{-4} M$.<br />- Chúng ta cần tìm nồng độ của $Ca^{+2}$ trong máu, đơn vị là mg/100 mL.<br /><br />#### Phản ứng hóa học:<br />Phản ứng giữa $KMnO_4$ và $Ca^{+2}$ không được đề cập rõ ràng trong câu hỏi. Tuy nhiên, chúng ta có thể giả định rằng $KMnO_4$ phản ứng với $I^-$ để tạo ra $I_2$ và $MnSO_4$ như trong câu 6.<br /><br />### Câu 6: Tính số gam iodine ($I_2$) tạo thành<br /><br />Được cho:<br />- Khối lượng của $MnSO_4$ thu được là 3.02 g.<br />- Phản ứng:<br /><br />\[ 2KI + KMnO_4 + 3H_2SO_4 \rightarrow MnSO_4 + K_2SO_4 + I_2 + 3H_2O \]<br /><br />#### Tính toán:<br /><br />1. **Tính mol của $MnSO_4$:**<br /><br /> - Khối lượng mol của $MnSO_4$ là khoảng 151.16 g/mol.<br /> - Số mol của $MnSO_4$:<br /><br /> \[<br /> n_{MnSO_4} = \frac{3.02 \text{ g}}{151.16 \text{ g/mol}} = 0.0199 \text{ mol}<br /> \]<br /><br />2. **Tính mol của $I_2$:**<br /><br /> - Theo phương trình phản ứng, 1 mol $MnSO_4$ tạo ra 1 mol $I_2$.<br /> - Vậy số mol của $I_2$ cũng là 0.0199 mol.<br /><br />3. **Tính khối lượng của $I_2$:**<br /><br /> - Khối lượng mol của $I_2$ là khoảng 253.8 g/mol.<br /> - Khối lượng của $I_2$:<br /><br /> \[<br /> m_{I_2} = 0.0199 \text{ mol} \times 253.8 \text{ g/mol} = 5.05 \text{ g}<br /> \]<br /><br />Vậy, số gam iodine ($I_2$) tạo thành là 5.05 g.