Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 18( VDT) Trộn dung dịch có chứa 0,1mol CuSO_(4) và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa , rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là: A. 8g B. 4g C. 6 g D. 12 g Câu 19 ( VDC)Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 g CaCO_(3) và MgCO_(3) ta thu được 3 ,36 lít CO_(2) ở đktC. Thành phần phần trǎm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là: A. 29,58% và 70,42% B. 70,42% và 29,58% C. 65% và 35% D. 35% và 65% Câu 20 ( VDC)Cho 1,84g hỗn hợp 2 muối ACO_(3) và BCO_(3) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0 ,672 lít CO_(2) ở đktc và dung dịch X. khối lượng muối trong dung dịch X là: A. 1,17 (g) D. 4,17 (g ) B. 3,17 (g) C. 2,17 (g)

Câu hỏi

Câu 18( VDT) Trộn dung dịch có chứa 0,1mol
CuSO_(4) và một dung dịch chứa 0,3 mol
NaOH, lọc kết tủa , rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất
rắn. Giá trị m là:
A. 8g
B. 4g
C. 6 g
D. 12 g
Câu 19 ( VDC)Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 g
CaCO_(3) và MgCO_(3) ta thu được 3 ,36 lít CO_(2)
ở đktC. Thành phần phần trǎm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 29,58%  và 70,42% 
B. 70,42%  và 29,58% 
C. 65%  và 35% 
D. 35%  và 65% 
Câu 20 ( VDC)Cho 1,84g hỗn hợp 2 muối ACO_(3) và BCO_(3) tác dụng hết với dung dịch
HCl thu được 0 ,672 lít CO_(2) ở đktc và dung dịch X. khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 1,17 (g)
D. 4,17 (g )
B. 3,17 (g)	C. 2,17 (g)
zoom-out-in

Câu 18( VDT) Trộn dung dịch có chứa 0,1mol CuSO_(4) và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa , rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là: A. 8g B. 4g C. 6 g D. 12 g Câu 19 ( VDC)Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 g CaCO_(3) và MgCO_(3) ta thu được 3 ,36 lít CO_(2) ở đktC. Thành phần phần trǎm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là: A. 29,58% và 70,42% B. 70,42% và 29,58% C. 65% và 35% D. 35% và 65% Câu 20 ( VDC)Cho 1,84g hỗn hợp 2 muối ACO_(3) và BCO_(3) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0 ,672 lít CO_(2) ở đktc và dung dịch X. khối lượng muối trong dung dịch X là: A. 1,17 (g) D. 4,17 (g ) B. 3,17 (g) C. 2,17 (g)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.3(305 phiếu bầu)
avatar
Tuấn Huyngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

1. A. 8 g<br />2. B. \( 70,42\% \) và \( 29,58\% \)<br />3. B. 3,17 (g)

Giải thích

1. Câu 18: Khi trộn dung dịch CuSO4 với NaOH, sẽ xảy ra phản ứng trao đổi ion tạo thành kết tủa Cu(OH)2. Khi nung kết tủa này, Cu(OH)2 sẽ phân hủy tạo thành CuO. Theo phương trình phản ứng: \( CuSO_4 + 2NaOH \rightarrow Cu(OH)_2 + Na_2SO_4 \) và \( Cu(OH)_2 \rightarrow CuO + H_2O \). Từ 0,1 mol CuSO4 và 0,3 mol NaOH, ta có 0,1 mol Cu(OH)2 được tạo thành. Khi nung, 0,1 mol Cu(OH)2 sẽ tạo thành 0,1 mol. Khối lượng của CuO là \( 0,1 \times 79,5 = 7,95 \) g, gần bằng 8 g.<br />2. Câu 19: Khi phân hủy bằng nhiệt CaCO3 và MgCO3, cả hai đều tạo ra CO2. Theo phương trình phản ứng: \( CaCO_3 \rightarrow CaO + CO_2 \) và \( MgCO_3 \rightarrow MgO + CO_2 \). Từ 14,2 g hỗn hợp và 3,36 lít CO2 (tương đương 0,15 mol), ta có thể tính được thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất.<br />3. Câu 20: Khi hỗn hợp muối tác dụng với HCl, cả hai muối sẽ phản ứng tạo thành CO2 và muối mới. Theo phương trình phản ứng: \( ACO_3 + 2HCl \rightarrow ACl_2 + CO_2 + H_2O \) và \( BCO_3 + 2HCl \rightarrow BCl_2 + CO_2 + H_2O \). Từ 1,84 g hỗn hợp và 0,672 lít CO2 (tương đương 0,03 mol), ta có thể tính được khối lượng muối trong dung dịch X.