Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 2. Chọn khái niệm đúng về alkene : A. Những hydrocarbon có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene. B. Những hydrocarbon mạch hở có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene. C. Alkene là những hydrocarbon có liên kết ba Cequiv C trong phân tử. D. Alkene là những hydrocarbon mạch hở có liên kết ba Cequiv C trong phân tử. Câu 3. Tính chất nào không phải của benzene? B. Khó cộng. A. Dễ thế. D. Kém bền với các chất oxi hóa. C. Bền với chất oxi hóa. Câu 4. Số liên kết của nguyên tử halogen trong phân tử dẫn xuất monohalogen của hydrocarbon là A. 1. B.2 C.3. D.4. Câu 5. Hợp chất thuộc loại polyalcohol là B. CH_(3)CH_(2)OH. A. CH_(3)OH. C. CH_(2)=CHCH_(2)OH. D. HOCH_(2)CH_(2)OH. Câu 6. Trong số các chất sau, chất tan trong nước ở điều kiện thường là D. C_(6)H_(5)Cl A C_(2)H_(5)OH. B. C_(2)H_(5)Cl. C. C_(6)H_(5)OH. Câu 7. Khi bị bóng do tiếp xúc với phenol, cách sơ cứu đúng là rừa vết thương bằng dung dịch nào sau đây? A.Giấm (dung dịch có acetic acid) B. Dung dịch NaCl. C. Nước chanh (dung dịch có citric acid). D. Xà phòng có tính kiềm nhẹ. Câu 8. Công thức tổng quát của hợp chất carbonyl no, đơn chức, mạch hở là D. C_(n)H_(2n-4)O A. C_(n)H_(2n)O. B. C_(n)H_(2tt+2)O C. C_(n)H_(2n-2)O Câu 9. Số đồng phân có cùng công thức phân tử C_(4)H_(S)O có khá nǎng tham gia phan ứng tráng bac là A.2. B.3. C.4 D. 1. Câu 10. Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C_(4)H_(8)O_(2) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. âu 11. Nhóm carboxyl gồm có A. nhóm hydroxy (-O-H) liên kết với nhóm carbonyl. B. 2 nhóm hydroxy (-O-H) liên kết với nhau.

Câu hỏi

Câu 2. Chọn khái niệm đúng về alkene :
A. Những hydrocarbon có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene.
B. Những hydrocarbon mạch hở có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene.
C. Alkene là những hydrocarbon có liên kết ba Cequiv C trong phân tử.
D. Alkene là những hydrocarbon mạch hở có liên kết ba Cequiv C trong phân tử.
Câu 3. Tính chất nào không phải của benzene?
B. Khó cộng.
A. Dễ thế.
D. Kém bền với các chất oxi hóa.
C. Bền với chất oxi hóa.
Câu 4. Số liên kết của nguyên tử halogen trong phân tử dẫn xuất monohalogen của hydrocarbon là
A. 1.
B.2
C.3.
D.4.
Câu 5. Hợp chất thuộc loại polyalcohol là
B. CH_(3)CH_(2)OH.
A. CH_(3)OH.
C. CH_(2)=CHCH_(2)OH.
D. HOCH_(2)CH_(2)OH.
Câu 6. Trong số các chất sau, chất tan trong nước ở điều kiện thường là
D. C_(6)H_(5)Cl
A C_(2)H_(5)OH.
B. C_(2)H_(5)Cl.
C. C_(6)H_(5)OH.
Câu 7. Khi bị bóng do tiếp xúc với phenol, cách sơ cứu đúng là rừa vết thương bằng dung dịch nào sau
đây?
A.Giấm (dung dịch có acetic acid)
B. Dung dịch NaCl.
C. Nước chanh (dung dịch có citric acid).
D. Xà phòng có tính kiềm nhẹ.
Câu 8. Công thức tổng quát của hợp chất carbonyl no, đơn chức, mạch hở là
D. C_(n)H_(2n-4)O
A. C_(n)H_(2n)O.
B. C_(n)H_(2tt+2)O
C. C_(n)H_(2n-2)O
Câu 9. Số đồng phân có cùng công thức phân tử C_(4)H_(S)O
có khá nǎng tham gia phan ứng tráng bac là
A.2.
B.3.
C.4
D. 1.
Câu 10. Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C_(4)H_(8)O_(2) là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
âu 11. Nhóm carboxyl gồm có
A. nhóm hydroxy (-O-H) liên kết với nhóm carbonyl.
B. 2 nhóm hydroxy (-O-H) liên kết với nhau.
zoom-out-in

Câu 2. Chọn khái niệm đúng về alkene : A. Những hydrocarbon có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene. B. Những hydrocarbon mạch hở có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene. C. Alkene là những hydrocarbon có liên kết ba Cequiv C trong phân tử. D. Alkene là những hydrocarbon mạch hở có liên kết ba Cequiv C trong phân tử. Câu 3. Tính chất nào không phải của benzene? B. Khó cộng. A. Dễ thế. D. Kém bền với các chất oxi hóa. C. Bền với chất oxi hóa. Câu 4. Số liên kết của nguyên tử halogen trong phân tử dẫn xuất monohalogen của hydrocarbon là A. 1. B.2 C.3. D.4. Câu 5. Hợp chất thuộc loại polyalcohol là B. CH_(3)CH_(2)OH. A. CH_(3)OH. C. CH_(2)=CHCH_(2)OH. D. HOCH_(2)CH_(2)OH. Câu 6. Trong số các chất sau, chất tan trong nước ở điều kiện thường là D. C_(6)H_(5)Cl A C_(2)H_(5)OH. B. C_(2)H_(5)Cl. C. C_(6)H_(5)OH. Câu 7. Khi bị bóng do tiếp xúc với phenol, cách sơ cứu đúng là rừa vết thương bằng dung dịch nào sau đây? A.Giấm (dung dịch có acetic acid) B. Dung dịch NaCl. C. Nước chanh (dung dịch có citric acid). D. Xà phòng có tính kiềm nhẹ. Câu 8. Công thức tổng quát của hợp chất carbonyl no, đơn chức, mạch hở là D. C_(n)H_(2n-4)O A. C_(n)H_(2n)O. B. C_(n)H_(2tt+2)O C. C_(n)H_(2n-2)O Câu 9. Số đồng phân có cùng công thức phân tử C_(4)H_(S)O có khá nǎng tham gia phan ứng tráng bac là A.2. B.3. C.4 D. 1. Câu 10. Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C_(4)H_(8)O_(2) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. âu 11. Nhóm carboxyl gồm có A. nhóm hydroxy (-O-H) liên kết với nhóm carbonyl. B. 2 nhóm hydroxy (-O-H) liên kết với nhau.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(296 phiếu bầu)
avatar
Lâm Tâmngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

2.B 3.B 4.A 5.D 6.D 7.D 8.A 9.B 10.B 11.A

Giải thích

2. Alkene là những hydrocarbon mạch hở có 1 liên kết đôi $C=C$ trong phân tử.<br />3. Benzene khó cộng vì có tính bền của liên kết pi.<br />4. Nguyên tử halogen trong phân tử dẫn xuất monohalogen của hydrocarbon chỉ có 1 liên kết.<br />5. $HOCH_{2}CH_{2}OH$ là một polyalcohol.<br />6. $C_{6}H_{5}Cl$ tan trong nước ở điều kiện thường.<br />7. Khi bị bóng do tiếp xúc với phenol, nên rửa vết thương bằng xà phòng có tính kiềm nhẹ.<br />8. Công thức tổng quát của hợp chất carbonyl no, đơn chức, mạch hở là $C_{n}H_{2n}O$.<br />9. Có 3 đồng phân có cùng công thức phân tử $C_{4}H_{S}O$ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.<br />10. Có 3 đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử $C_{4}H_{8}O_{2}$.<br />11. Nhóm carboxyl gồm có nhóm hydroxy $(-O-H)$ liên kết với nhóm carbonyl.