Trang chủ
/
Toán
/
Bài 4: Phân tích thành nhân tử ( Đ ǎt nhân tử chung) Bai 3: Phân tích thành nhân tử (Đặt nhân từ chung) 3) 5(x-y)-x(x-y) 1) 5(x-y)-y(x-y) 2) x(y+1)+8(y+1) z(x+y)-5(x+y) 5) 3x(x+5)-2(5+x) 6) x^2(x-1)+4(x-1) 7) 5x(x-1)-(1-x) 8) x(y-1)-y(1-y) 9) y(x-2)-3(2-x) 10) 3(x-y)-y(y-x) 11) 3x(x-2)+5(2-x) 12) 7x(x-y)-(y-x) 13) 3x(x-1)-2y(1-x) 14) 3(x-y)-5x(y-x) 15) x(x-y)+y(y-x) 16) x(y^2-1)+4(1-y^2) 17) x(2y-1)-5(2y-1) 18) 9(x-2y)+x(2y-x) 19) 10x(x-y)-8y(y-x) 20) 3x(x-y)+6(y-x) 21) 5x(x-1)-15x(1-x) 22) 10x(x-y)-6y(y-x) 23) 3x(x-2y)+6y(2y-x) 20x(x+y)-8y(y+x) 25) xy^2(x-3)+4x(3-x) 26) 2x(x+y)-6x^2(x+y) 27) 9x^2(y+z)+3x(y+z) 28) 2x^2(y-1)-2x(y-1) 29) 10xy(x-y)-6y(y-x) 3) 2x(x-2)-(x-2)^2

Câu hỏi

Bài 4: Phân tích thành nhân tử ( Đ ǎt nhân tử chung)
Bai 3: Phân tích thành nhân tử (Đặt nhân từ chung)
3)
5(x-y)-x(x-y)
1) 5(x-y)-y(x-y)
2) x(y+1)+8(y+1)
z(x+y)-5(x+y)
5) 3x(x+5)-2(5+x)
6)
x^2(x-1)+4(x-1)
7) 5x(x-1)-(1-x)
8) x(y-1)-y(1-y)
9)
y(x-2)-3(2-x)
10) 3(x-y)-y(y-x)
11) 3x(x-2)+5(2-x)
12)
7x(x-y)-(y-x)
13) 3x(x-1)-2y(1-x)
14) 3(x-y)-5x(y-x)
15)
x(x-y)+y(y-x)
16) x(y^2-1)+4(1-y^2)
17) x(2y-1)-5(2y-1)
18)
9(x-2y)+x(2y-x)
19) 10x(x-y)-8y(y-x)
20) 3x(x-y)+6(y-x)
21)
5x(x-1)-15x(1-x)
22) 10x(x-y)-6y(y-x)
23)
3x(x-2y)+6y(2y-x)
20x(x+y)-8y(y+x)
25) xy^2(x-3)+4x(3-x)
26) 2x(x+y)-6x^2(x+y)
27) 9x^2(y+z)+3x(y+z)
28) 2x^2(y-1)-2x(y-1)
29)
10xy(x-y)-6y(y-x)
3)
2x(x-2)-(x-2)^2
zoom-out-in

Bài 4: Phân tích thành nhân tử ( Đ ǎt nhân tử chung) Bai 3: Phân tích thành nhân tử (Đặt nhân từ chung) 3) 5(x-y)-x(x-y) 1) 5(x-y)-y(x-y) 2) x(y+1)+8(y+1) z(x+y)-5(x+y) 5) 3x(x+5)-2(5+x) 6) x^2(x-1)+4(x-1) 7) 5x(x-1)-(1-x) 8) x(y-1)-y(1-y) 9) y(x-2)-3(2-x) 10) 3(x-y)-y(y-x) 11) 3x(x-2)+5(2-x) 12) 7x(x-y)-(y-x) 13) 3x(x-1)-2y(1-x) 14) 3(x-y)-5x(y-x) 15) x(x-y)+y(y-x) 16) x(y^2-1)+4(1-y^2) 17) x(2y-1)-5(2y-1) 18) 9(x-2y)+x(2y-x) 19) 10x(x-y)-8y(y-x) 20) 3x(x-y)+6(y-x) 21) 5x(x-1)-15x(1-x) 22) 10x(x-y)-6y(y-x) 23) 3x(x-2y)+6y(2y-x) 20x(x+y)-8y(y+x) 25) xy^2(x-3)+4x(3-x) 26) 2x(x+y)-6x^2(x+y) 27) 9x^2(y+z)+3x(y+z) 28) 2x^2(y-1)-2x(y-1) 29) 10xy(x-y)-6y(y-x) 3) 2x(x-2)-(x-2)^2

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.0(214 phiếu bầu)
avatar
Phúc Trungchuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

1) \( (x-y)(5-x) \) 2) \( (y+1)(x+8) \) 3) \( (x-y)(5-x) \) 4) \( (x+y)(z-5) \) 5) \( (x+5)(3x-2) \) 6) \( (x-1)(x^2+4) \) 7) \( (x-1)(5x+1) \) 8) \( (y-1)(x+y) \) 9) \( (x-2)(y+3) \) 10) \( (x-y)(3+y) \) 11) \( (x-2)(3x-5) \) 12) \( (x-y)(7x+1) \) 13) \( (x-1)(3x+2y) \) 14) \( (x-y)(3+5x) \) 15) \( (x-y)(x+y) \) 16) \( (y^2-1)(x+4) \) 17) \( (2y-1)(x-5) \) 18) \( (x-2y)(9+x) \) 19) \( (x-y)(10x+8y) \) 20) \( (x-y)(3x+6) \) 21) \( (x-1)(5x+15) \) 22) \( (x-y)(10x+6y) \) 23) \( (x-2y)(3x+6y) \) 24) \( (x+y)(20x-8y) \) 25) \( (x-3)(xy^2+4x) \) 26) \( (x+y)(-6x^2) \) 27) \( (y+z)(9x^2+3x) \) 28) \( (y-1)(2x^2-2x) \) 29) \( (x-y)(10xy+6y) \) 30) \( 2x(x-2)-(x-2)^2 \

Giải thích

Đây là một bài toán phân tích thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung. Đối với mỗi biểu thức, ta tìm nhân tử chung của các hạng tử và đặt nó ra ngoài dấu ngoặc. Ví dụ, trong biểu thức đầu tiên, \( (x-y) \) là nhân tử chung của cả hai hạng tử, vì vậy ta đặt nó ra ngoài dấu ngoặc và thu được biểu thức \( (x-y)(5-x) \). Tương tự, ta áp dụng phương pháp này cho tất cả các biểu thức khác.