Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 41. Cho phương trinh: NH_(3)+H_(2)Oleftharpoons NH_(4)^-+OH^- Trọng phản ứng thuận theo thuyết Bronsted -Lowry chất nào là base? A. NH_(3) B. H_(2)O C. NH_(4)^ast D. OH Cầu 42. Cho phương trinh: CH_(3)COOH+H_(2)Oleftharpoons CH_(3)COO^-+H_(3)O^- Trong phản ứng nghịch theo thuyết Bronsted -Lowry chất nào là acid? A. CH_(3)COOH B. H_(2)O C. CH_(3)COO^- D. H_(3)O^ast Câu 43. Trong dd CH_(3)COONa tồn tại cân bằng sau: CH_(3)COO^-+H_(2)Oleftharpoons CH_(3)COOH+OH Vai trò của CH_(3)COO^- trong cân bằng trên là A. acid B. base. C. lưỡng tinh. D. chất oxi hóa. Câu 44. Trong dd NaHCO_(3) có các cân bằng sau: HCO_(3)^-+H_(2)Oleftharpoons CO_(3)^2-+H_(3)O^+ HCO_(3)^-+H_(2)Oleftharpoons H_(2)CO_(3)+OH^- Theo thuyết Brônsted -Lowry, HCO_(3)^- là A. acid. B. lưỡng tính. C. chất khử. D. base. Câu 45. Theo thuyết Bronsted - Lowry chất (phân tử và ion)nào sau đây là acid? A. NaOH B. NaCl. C. NH_(4)^+ D. CO_(3)^2- Câu 46. Theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào sau đây là base? A. H^ast B. NH_(3) C. H_(2)S D. Cu^2+ Câu 47. Theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào sau đây lưỡng tính? A. H_(2)O B. NH_(3) C. NaOH. D. Al. Câu 48. Cho các chất: NaOH, HCl, H_(3)PO_(4),NH_(3),Na^+,Zn^2+,CO_(3)^2-,SO_(4)^2-,S^2- Fe^2+,Fe^3+,PO_(4)^3- Theo thuyết Bronsted -Lowry có bao nhiêu chất trong dãy trên là acid? A. 3. B. 4. C.5. D. 6. Câu 49. Dd chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. Na_(2)SO_(4) C. Ba(OH)_(2) D. HClO_(4) Câu 50. Dd chất nào sau đây có pHgt 7 A. NaNO_(3) B. KCl. C. H_(2)SO_(4) D. KOH.

Câu hỏi

Câu 41. Cho phương trinh: NH_(3)+H_(2)Oleftharpoons NH_(4)^-+OH^-
Trọng phản ứng thuận theo thuyết Bronsted -Lowry chất nào là base?
A. NH_(3)
B. H_(2)O
C. NH_(4)^ast 
D. OH
Cầu 42. Cho phương trinh: CH_(3)COOH+H_(2)Oleftharpoons CH_(3)COO^-+H_(3)O^-
Trong phản ứng nghịch theo thuyết Bronsted -Lowry chất nào là acid?
A. CH_(3)COOH
B. H_(2)O
C. CH_(3)COO^-
D. H_(3)O^ast 
Câu 43. Trong dd CH_(3)COONa tồn tại cân bằng sau:
CH_(3)COO^-+H_(2)Oleftharpoons CH_(3)COOH+OH
Vai trò của CH_(3)COO^- trong cân bằng trên là
A. acid
B. base.
C. lưỡng tinh.
D. chất oxi hóa.
Câu 44. Trong dd NaHCO_(3) có các cân bằng sau:
HCO_(3)^-+H_(2)Oleftharpoons CO_(3)^2-+H_(3)O^+
HCO_(3)^-+H_(2)Oleftharpoons H_(2)CO_(3)+OH^-
Theo thuyết Brônsted -Lowry, HCO_(3)^- là
A. acid.
B. lưỡng tính.
C. chất khử.
D. base.
Câu 45. Theo thuyết Bronsted - Lowry chất (phân tử và ion)nào sau đây là
acid?
A. NaOH
B. NaCl.
C. NH_(4)^+
D. CO_(3)^2-
Câu 46. Theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào sau đây là base?
A. H^ast 
B. NH_(3)
C. H_(2)S
D. Cu^2+
Câu 47. Theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào sau đây lưỡng tính?
A. H_(2)O
B. NH_(3)
C. NaOH.
D. Al.
Câu 48. Cho các chất: NaOH, HCl, H_(3)PO_(4),NH_(3),Na^+,Zn^2+,CO_(3)^2-,SO_(4)^2-,S^2-
Fe^2+,Fe^3+,PO_(4)^3- Theo thuyết Bronsted -Lowry có bao nhiêu chất trong dãy
trên là acid?
A. 3. B. 4.
C.5.
D. 6.
Câu 49. Dd chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B.
Na_(2)SO_(4)
C. Ba(OH)_(2)
D. HClO_(4)
Câu 50. Dd chất nào sau đây có pHgt 7
A. NaNO_(3) B. KCl.
C. H_(2)SO_(4)
D. KOH.
zoom-out-in

Câu 41. Cho phương trinh: NH_(3)+H_(2)Oleftharpoons NH_(4)^-+OH^- Trọng phản ứng thuận theo thuyết Bronsted -Lowry chất nào là base? A. NH_(3) B. H_(2)O C. NH_(4)^ast D. OH Cầu 42. Cho phương trinh: CH_(3)COOH+H_(2)Oleftharpoons CH_(3)COO^-+H_(3)O^- Trong phản ứng nghịch theo thuyết Bronsted -Lowry chất nào là acid? A. CH_(3)COOH B. H_(2)O C. CH_(3)COO^- D. H_(3)O^ast Câu 43. Trong dd CH_(3)COONa tồn tại cân bằng sau: CH_(3)COO^-+H_(2)Oleftharpoons CH_(3)COOH+OH Vai trò của CH_(3)COO^- trong cân bằng trên là A. acid B. base. C. lưỡng tinh. D. chất oxi hóa. Câu 44. Trong dd NaHCO_(3) có các cân bằng sau: HCO_(3)^-+H_(2)Oleftharpoons CO_(3)^2-+H_(3)O^+ HCO_(3)^-+H_(2)Oleftharpoons H_(2)CO_(3)+OH^- Theo thuyết Brônsted -Lowry, HCO_(3)^- là A. acid. B. lưỡng tính. C. chất khử. D. base. Câu 45. Theo thuyết Bronsted - Lowry chất (phân tử và ion)nào sau đây là acid? A. NaOH B. NaCl. C. NH_(4)^+ D. CO_(3)^2- Câu 46. Theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào sau đây là base? A. H^ast B. NH_(3) C. H_(2)S D. Cu^2+ Câu 47. Theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào sau đây lưỡng tính? A. H_(2)O B. NH_(3) C. NaOH. D. Al. Câu 48. Cho các chất: NaOH, HCl, H_(3)PO_(4),NH_(3),Na^+,Zn^2+,CO_(3)^2-,SO_(4)^2-,S^2- Fe^2+,Fe^3+,PO_(4)^3- Theo thuyết Bronsted -Lowry có bao nhiêu chất trong dãy trên là acid? A. 3. B. 4. C.5. D. 6. Câu 49. Dd chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. Na_(2)SO_(4) C. Ba(OH)_(2) D. HClO_(4) Câu 50. Dd chất nào sau đây có pHgt 7 A. NaNO_(3) B. KCl. C. H_(2)SO_(4) D. KOH.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(249 phiếu bầu)
avatar
Đăng Tuấnchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

41.A 42.A 43.B 44.B 45.C 46.B 47.A 48.B 49.B 50.D

Giải thích

41. Theo thuyết Bronsted-Lowry, base là chất nhận proton (H+). Trong phản ứng \(NH_{3}+H_{2}O\rightleftharpoons NH_{4}^{-}+OH^{-}\), \(NH_{3}\) nhận proton từ \(H_{2}O\) để tạo thành \(NH_{4}^{+}\), do đó \(NH_{3}\) là base.<br />42. Theo thuyết Bronsted-Lowry, acid là chất cho proton (H+). Trong phản ứng \(CH_{3}COOH+H_{2}O\rightleftharpoons CH_{3}COO^{-}+H_{3}O^{-}\), \(CH_{3}COOH\) cho proton cho \(H_{2}O\) để tạo thành \(H_{3}O^{+}\), do đó \(CH_{3}COOH\) là acid.<br />43. Trong cân bằng \(CH_{3}COO^{-}+H_{2}O\rightleftharpoons CH_{3}COOH+OH^{-}\), \(CH_{3}COO^{-}\) nhận proton từ \(H_{2}O\) để tạo thành \(CH_{3}COOH\), do đó \(CH_{3}COO^{-}\) hoạt động như một base.<br />44. Trong cân bằng \(HCO_{3}^{-}+H_{2}O\rightleftharpoons CO_{3}^{2-}+H_{3}O^{+}\) và \(HCO_{3}^{-}+H_{2}O\rightleftharpoons H_{2}CO_{3}+OH^{-}\), \(HCO_{3}^{-}\) có thể cho hoặc nhận proton, do đó \(HCO_{3}^{-}\) là chất lưỡng tính.<br />45. Theo thuyết Bronsted-Lowry, acid là chất cho proton (H+). Trong các chất được liệt kê, chỉ \(NH_{4}^{+}\) cho proton, do đó nó là acid.<br />46. Theo thuyết Bronsted-Lowry, base là chất nhận proton (H+). Trong các chất được liệt kê, chỉ \(NH_{3}\) nhận proton, do đó nó là base.<br />47. Theo thuyết Bronsted-Lowry, chất lưỡng tính là chất có thể cho hoặc nhận proton. Trong các chất được liệt kê, chỉ \(H_{2}O\) có thể cho hoặc nhận proton, do đó nó là chất lưỡng tính.<br />48. Theo thuyết Bronsted-Lowry, acid là chất cho proton (H+). Trong dãy ch