Trang chủ
/
Hóa học
/
- H Câu 12. Nguyên tử P có Z=15,A=31 nên nguyên tử P có A. 15 hạt proton 16 hạt electron, 31 hạt neutron. B. 15 hạt electron 31 hạt neutron, 15 hạt proton. C. 15 hạt proton 15 hạt electron, 16 hạt neutron. D. Khối lượng nguyên tử là 46 amu. Câu 13. Nguyên tử X có 17 proton trong hạt nhân và số khối bằng 37 . Kí hiệu nguyên tử của X là A. (}_{20)^37X B. (}_{17)^20X C. (}_{37)^17X D. (}_{17)^37X Câu 14. Nguyên tử Y có 4 neutron và số khối bằng 7 . Kí hiệu nguyên tử của Y là D. (}_{7)^3Y A. (}_{4)^7Y B. (}_{7)^4Y C. (}_{3)^7Y Câu 15. Nguyên tử Z có 7 neutron và 6 proton. Kí hiệu nguyên tử của Z là A. (}_{6)^7Z B. (}_{6)^13Z C. (}_{7)^13Z D. (}_{7)^6Z Câu 16. Nguyên tử T có 11 proton và 12 neutron . Kí hiệu nguyên tử của T là A. (}_{11)^12T B. (}_{11)^23T C. (}_{12)^23T D. (}_{12)^11T Câu 17. Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron . Kí hiệu nguyên tử của X là A. (}_{15)^16X B. (}_{16)^31X C. (}_{15)^31X D. (}_{16)^15X Câu 18. [CTST -SGK] Một nguyên tử X có 16 proton . 16 electron và 16 neutron. Nguyên tử X_(0) hiệu là A. (}_{16)^48S B. (}_{32)^16Ge C. (}_{16)^32S D. (}_{32)^16S Câu 19. Cặp nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ? A. (}_{7)^14G; _(8)^16M B. (}_{8)^16L;^22D C. (}_{7)^15E;_(10)^22Q D. (}_{8)^16M; (17)/(8)L Câu 20. [KNTT - SBT] Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học? (}_{6)^14X,_(7)^14Y,_(8)^14Z B (}_{9)^19X,_(10)^19Y,_(10)^20Z c (}_{14)^28X,_(14)^29Y,_(14)^30Z D (}_{18)^40X,_(19)^40Y,_(20)^40Z Câu 21. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có A. cùng số proton nhưng khác nhau về sô neutron. B. cùng số neutron nhưng khác nhau về sô proton. C. cùng tổng số proton và neutron nhưng khác nhau về số electron. D. cùng số electron nhưng khác nhau về tổng số proton và neutron. Câu 22. [CD -SBT] Đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học khác nhau về A. tính chất hóa họC. C. số proton. B. khối lượng nguyên tử. C. C và D. Câu 24. Cho các nguyên tử (}_{17)^35A,_(16)^35B,_(8)^18C,_(9)^17D,_(8)^17E . Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau D. A và D. A. C và E. B. C và D. D. B và C. D. số electron. Câu 23. Cho các nguyên tử sau: (}_{17)^35A,_(9)^17B,_(8)^17C,_(17)^37 D . Những nguyên tử là đồng vị của cùng một ngu| tố hóa học là: A. A và B. B. B và C. C. (}_{10)^20Ne Câu 26. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau ? D. (}_{8)^16O A. (}_(19)^40K và ()_{18)^40Ar B. (}_(19)^40K và ()_{20)^40Ca D. (}_(8)^16O và ()_{8)^17O Câu 25. Đồng vị có cùng số khối với (}_{8)^18O là C. A và B. A. (}_{7)^16N B. (}_{9)^18F C. O_(2) và O_(3) Câu 27. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào không phải đồng vi?

Câu hỏi

- H
Câu 12. Nguyên tử P có Z=15,A=31
nên nguyên tử P có
A. 15 hạt proton 16 hạt electron, 31 hạt neutron.
B. 15 hạt electron 31 hạt neutron, 15 hạt proton.
C. 15 hạt proton 15 hạt electron, 16 hạt neutron.
D. Khối lượng nguyên tử là 46 amu.
Câu 13. Nguyên tử X có 17 proton trong hạt nhân và số khối bằng 37 . Kí hiệu nguyên tử của X là
A. (}_{20)^37X
B. (}_{17)^20X
C. (}_{37)^17X
D. (}_{17)^37X
Câu 14. Nguyên tử Y có 4 neutron và số khối bằng 7 . Kí hiệu nguyên tử của Y là
D. (}_{7)^3Y
A. (}_{4)^7Y
B. (}_{7)^4Y
C. (}_{3)^7Y
Câu 15. Nguyên tử Z có 7 neutron và 6 proton. Kí hiệu nguyên tử của Z là
A. (}_{6)^7Z
B. (}_{6)^13Z
C. (}_{7)^13Z
D. (}_{7)^6Z
Câu 16. Nguyên tử T có 11 proton và 12 neutron . Kí hiệu nguyên tử của T là
A. (}_{11)^12T
B. (}_{11)^23T
C. (}_{12)^23T
D. (}_{12)^11T
Câu 17. Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron . Kí hiệu nguyên tử của X là
A. (}_{15)^16X
B. (}_{16)^31X
C. (}_{15)^31X
D. (}_{16)^15X
Câu 18. [CTST -SGK] Một nguyên tử X có 16 proton . 16 electron và 16 neutron. Nguyên tử
X_(0) hiệu là
A. (}_{16)^48S
B. (}_{32)^16Ge
C. (}_{16)^32S
D. (}_{32)^16S
Câu 19. Cặp nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ?
A. (}_{7)^14G; _(8)^16M
B. (}_{8)^16L;^22D
C. (}_{7)^15E;_(10)^22Q
D. (}_{8)^16M; (17)/(8)L
Câu 20. [KNTT - SBT] Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học?
(}_{6)^14X,_(7)^14Y,_(8)^14Z
B (}_{9)^19X,_(10)^19Y,_(10)^20Z
c (}_{14)^28X,_(14)^29Y,_(14)^30Z
D (}_{18)^40X,_(19)^40Y,_(20)^40Z
Câu 21. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có
A. cùng số proton nhưng khác nhau về sô neutron.
B. cùng số neutron nhưng khác nhau về sô proton.
C. cùng tổng số proton và neutron nhưng khác nhau về số electron.
D. cùng số electron nhưng khác nhau về tổng số proton và neutron.
Câu 22. [CD -SBT] Đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học khác nhau về
A. tính chất hóa họC.
C. số proton.
B. khối lượng nguyên tử.
C. C và D.
Câu 24. Cho các nguyên tử
(}_{17)^35A,_(16)^35B,_(8)^18C,_(9)^17D,_(8)^17E
. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau
D. A và D.
A. C và E.
B. C và D.
D. B và C.
D. số electron.
Câu 23. Cho các nguyên tử sau:
(}_{17)^35A,_(9)^17B,_(8)^17C,_(17)^37
D . Những nguyên tử là đồng vị của cùng một ngu| tố hóa học là:
A. A và B.
B. B và C.
C. (}_{10)^20Ne
Câu 26. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau ?
D. (}_{8)^16O
A. (}_(19)^40K và ()_{18)^40Ar
B. (}_(19)^40K và ()_{20)^40Ca
D. (}_(8)^16O và ()_{8)^17O
Câu 25. Đồng vị có cùng số khối với
(}_{8)^18O
là
C. A và B.
A. (}_{7)^16N
B. (}_{9)^18F
C. O_(2) và O_(3)
Câu 27. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào không phải đồng vi?
zoom-out-in

- H Câu 12. Nguyên tử P có Z=15,A=31 nên nguyên tử P có A. 15 hạt proton 16 hạt electron, 31 hạt neutron. B. 15 hạt electron 31 hạt neutron, 15 hạt proton. C. 15 hạt proton 15 hạt electron, 16 hạt neutron. D. Khối lượng nguyên tử là 46 amu. Câu 13. Nguyên tử X có 17 proton trong hạt nhân và số khối bằng 37 . Kí hiệu nguyên tử của X là A. (}_{20)^37X B. (}_{17)^20X C. (}_{37)^17X D. (}_{17)^37X Câu 14. Nguyên tử Y có 4 neutron và số khối bằng 7 . Kí hiệu nguyên tử của Y là D. (}_{7)^3Y A. (}_{4)^7Y B. (}_{7)^4Y C. (}_{3)^7Y Câu 15. Nguyên tử Z có 7 neutron và 6 proton. Kí hiệu nguyên tử của Z là A. (}_{6)^7Z B. (}_{6)^13Z C. (}_{7)^13Z D. (}_{7)^6Z Câu 16. Nguyên tử T có 11 proton và 12 neutron . Kí hiệu nguyên tử của T là A. (}_{11)^12T B. (}_{11)^23T C. (}_{12)^23T D. (}_{12)^11T Câu 17. Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron . Kí hiệu nguyên tử của X là A. (}_{15)^16X B. (}_{16)^31X C. (}_{15)^31X D. (}_{16)^15X Câu 18. [CTST -SGK] Một nguyên tử X có 16 proton . 16 electron và 16 neutron. Nguyên tử X_(0) hiệu là A. (}_{16)^48S B. (}_{32)^16Ge C. (}_{16)^32S D. (}_{32)^16S Câu 19. Cặp nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ? A. (}_{7)^14G; _(8)^16M B. (}_{8)^16L;^22D C. (}_{7)^15E;_(10)^22Q D. (}_{8)^16M; (17)/(8)L Câu 20. [KNTT - SBT] Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học? (}_{6)^14X,_(7)^14Y,_(8)^14Z B (}_{9)^19X,_(10)^19Y,_(10)^20Z c (}_{14)^28X,_(14)^29Y,_(14)^30Z D (}_{18)^40X,_(19)^40Y,_(20)^40Z Câu 21. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có A. cùng số proton nhưng khác nhau về sô neutron. B. cùng số neutron nhưng khác nhau về sô proton. C. cùng tổng số proton và neutron nhưng khác nhau về số electron. D. cùng số electron nhưng khác nhau về tổng số proton và neutron. Câu 22. [CD -SBT] Đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học khác nhau về A. tính chất hóa họC. C. số proton. B. khối lượng nguyên tử. C. C và D. Câu 24. Cho các nguyên tử (}_{17)^35A,_(16)^35B,_(8)^18C,_(9)^17D,_(8)^17E . Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau D. A và D. A. C và E. B. C và D. D. B và C. D. số electron. Câu 23. Cho các nguyên tử sau: (}_{17)^35A,_(9)^17B,_(8)^17C,_(17)^37 D . Những nguyên tử là đồng vị của cùng một ngu| tố hóa học là: A. A và B. B. B và C. C. (}_{10)^20Ne Câu 26. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau ? D. (}_{8)^16O A. (}_(19)^40K và ()_{18)^40Ar B. (}_(19)^40K và ()_{20)^40Ca D. (}_(8)^16O và ()_{8)^17O Câu 25. Đồng vị có cùng số khối với (}_{8)^18O là C. A và B. A. (}_{7)^16N B. (}_{9)^18F C. O_(2) và O_(3) Câu 27. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào không phải đồng vi?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(284 phiếu bầu)
avatar
Lê Khoa Tùngngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 12: C<br />Câu 13: B<br />Câu 14: C<br />Câu 15: B<br />Câu 16: B<br />Câu 17: C<br />Câu 18: C<br />Câu 19: D<br />Câu 20: C<br />Câu 21: A<br />Câu 22: B<br />Câu 23: D<br />Câu 24: A<br />Câu 25: B<br />Câu 26: D<br />Câu 27: C

Giải thích

Câu 12: Nguyên tử P có 15 hạt proton, 15 hạt electron và 16 hạt neutron (31-15=16).<br />Câu 13: Nguyên tử X có 17 proton và số khối là 37 nên kí hiu nguyên tử của X là ${}_{17}^{37}X$.<br />Câu 14: Nguyên tử Y có 4 neutron và số khối là 7 nên kí hiệu nguyên tử của Y là ${}_{3}^{7}Y$.<br />Câu 15: Nguyên tử Z có 7 neutron và 6 proton nên kí hiệu nguyên tử của Z là ${}_{6}^{13}Z$.<br />Câu 16: Nguyên tử T có 11 proton và 12 neutron nên kí hiệu nguyên tử của T là ${}_{11}^{23}T$.<br />Câu 17: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron nên kí hiệu nguyên tử của X là ${}_{15}^{31}X$.<br />Câu 18: Nguyên tử X có 16 proton, 16 electron và 16 neutron nên kí hiệu nguyên tử của X là ${}_{}^{32}S$.<br />Câu 19: Cặp nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron là đồng vị của nhau.<br />Câu 20: Cặp nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron là đồng vị của nhau.<br />Câu 21: Đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.<br />Câu 22: Đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học khác nhau về khối lượng nguyên tử.<br />Câu 23: Đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học