Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 11. Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là: A Ca_(3)(PO_(4))_(2),(NH_(4))_(2)HPO_(4) B. NH_(4)NO_(3),Ca(H_(2)PO_(4))_(2) C. NH_(4)H_(2)PO_(4),(NH_(4))_(2)HPO_(4) D. NH_(4)H_(2)PO_(4),Ca(H_(2)PO_(4))_(2) Câu 12. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của công thức hóa học nào sau đây? (NH_(4))_(2)HPO_(4),KNO_(3) B. (NH_(4))_(2)HPO_(4),NaNO_(3) C. (NH_(4))_(3)PO_(4),KNO_(3) D NH_(4)H_(2)PO_(4),KNO_(3) Câu 13. Phân bón nào sau đây làm tǎng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3 C. NaNO3. D. K2CO3 Câu 14. Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây: A.Muối ǎn B. thạch cao C. phèn chua D. vôi sống Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Thành phần chính của supephotphat kộp gồm Ca(H_(2)PO_(4))_(2) và CaSO_(4) B. Urê có công thức là (NH_(2))_(2)CO C. Supephotphat chi có Ca(H_(2)PO_(4))_(2) D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng Câu 16. Phân đạm ure thường chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N: A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200,0 Câu 17. Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chi chứa 40% P_(2)O_(5) Hàmlượng % Ca(H_(2)PO_(4))_(2) trong phân: A. 69,0 B. 65,9 C. 71,3 D. 73,1 Câu 18. Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K_(2)O. Hàm lượng % KCl trong phân bón đó: A. 72,9 B. 76.0 C. 79,2 D. 75,5 Câu 19. Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa: A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác Câu 20. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion:

Câu hỏi

Câu 11. Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:
A Ca_(3)(PO_(4))_(2),(NH_(4))_(2)HPO_(4)
B. NH_(4)NO_(3),Ca(H_(2)PO_(4))_(2)
C. NH_(4)H_(2)PO_(4),(NH_(4))_(2)HPO_(4) D. NH_(4)H_(2)PO_(4),Ca(H_(2)PO_(4))_(2)
Câu 12. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của công thức hóa học nào sau đây?
(NH_(4))_(2)HPO_(4),KNO_(3) B. (NH_(4))_(2)HPO_(4),NaNO_(3)
C. (NH_(4))_(3)PO_(4),KNO_(3)
D NH_(4)H_(2)PO_(4),KNO_(3)
Câu 13. Phân bón nào sau đây làm tǎng độ chua của đất?
A. KCl.
B. NH4NO3
C. NaNO3.
D. K2CO3
Câu 14. Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây:
A.Muối ǎn
B. thạch cao
C. phèn chua
D. vôi sống
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thành phần chính của supephotphat kộp gồm Ca(H_(2)PO_(4))_(2) và CaSO_(4)
B. Urê có công thức là (NH_(2))_(2)CO
C. Supephotphat chi có Ca(H_(2)PO_(4))_(2)
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng
Câu 16. Phân đạm ure thường chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N:
A. 152,2
B. 145,5
C. 160,9
D. 200,0
Câu 17. Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chi chứa
40% P_(2)O_(5) Hàmlượng
% Ca(H_(2)PO_(4))_(2) trong phân:
A. 69,0
B. 65,9
C. 71,3
D. 73,1
Câu 18. Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa
50% K_(2)O. Hàm lượng
% KCl trong phân bón đó:
A. 72,9
B. 76.0
C. 79,2
D. 75,5
Câu 19. Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng
B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác
C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác
D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác
Câu 20. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion:
zoom-out-in

Câu 11. Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là: A Ca_(3)(PO_(4))_(2),(NH_(4))_(2)HPO_(4) B. NH_(4)NO_(3),Ca(H_(2)PO_(4))_(2) C. NH_(4)H_(2)PO_(4),(NH_(4))_(2)HPO_(4) D. NH_(4)H_(2)PO_(4),Ca(H_(2)PO_(4))_(2) Câu 12. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của công thức hóa học nào sau đây? (NH_(4))_(2)HPO_(4),KNO_(3) B. (NH_(4))_(2)HPO_(4),NaNO_(3) C. (NH_(4))_(3)PO_(4),KNO_(3) D NH_(4)H_(2)PO_(4),KNO_(3) Câu 13. Phân bón nào sau đây làm tǎng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3 C. NaNO3. D. K2CO3 Câu 14. Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây: A.Muối ǎn B. thạch cao C. phèn chua D. vôi sống Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Thành phần chính của supephotphat kộp gồm Ca(H_(2)PO_(4))_(2) và CaSO_(4) B. Urê có công thức là (NH_(2))_(2)CO C. Supephotphat chi có Ca(H_(2)PO_(4))_(2) D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng Câu 16. Phân đạm ure thường chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N: A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200,0 Câu 17. Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chi chứa 40% P_(2)O_(5) Hàmlượng % Ca(H_(2)PO_(4))_(2) trong phân: A. 69,0 B. 65,9 C. 71,3 D. 73,1 Câu 18. Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K_(2)O. Hàm lượng % KCl trong phân bón đó: A. 72,9 B. 76.0 C. 79,2 D. 75,5 Câu 19. Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa: A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác Câu 20. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion:

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(247 phiếu bầu)
avatar
Hoàng Duy Tùngchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

11.D 12.A 13.B 14.D 15.A 16.B 17.B 18.B 19.A 20.A

Giải thích

11. Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là \( NH_4H_2PO_4 \) và \( Ca(H_2PO_4)_2 \). <br /> 12. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của \( (NH_4)_2HPO_4 \) và \( KNO_3 \). <br /> 13. Phân bón \( NH_4NO_3 \) làm tăng độ chua của đất. <br /> 14. Để khử chua cho đất, người ta thường sử dụng vôi sống. <br /> 15. Thành phần chính của supephotphat kép gồm \( Ca(H_2PO_4)_2 \) và \( CaSO_4 \). <br /> 16. Phân đạm ure thường chứa 46% N. Để cung cấp 70 kg N, cần 145,5 kg urê. <br /> 17. Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất thường chứa 40% \( P_2O_5 \). Hàm lượng \( Ca(H_2PO_4)_2 \) trong phân là 65,9%. <br /> 18. Phân kali KCl sản xuất từ quặng sinvinit thường chứa 50% \( K_2O \). Hàm lượng \( KCl \) trong phân bón là 76,0%. <br /> 19. Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. <br /> 20. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion \( NH_4^+ \).