Trang chủ
/
Hóa học
/
1. Mire độ nhạn biết BNT TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nguyên tổ hóa học là những nguyên tử có cùng A. số khối. C. số proton. D. số neutron và số proton. B. số neutron. A. Số proton. Câu 2. [KNTT.SBT] Số hiệu nguyên tứ cho biết thông tin nào sau đây? C. Số khối. Câu 3. Số hiệu nguyên tử cho biết B. Số neutron. A. số proton trong hạt nhân nguyên tử. D. Nguyên tử khối. C. số electron trong nguyên tử. B. điện tích hạt nhân nguyên tử. Câu 4. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử (kí hiệu là Z) của một nguyên tố gọi là A. số khối. D. Cả A, B , D đều đúng. D. số neutron B. nguyên tử khối. Câu 5. Kí hiệu chung của mọi nguyên tử là (}_{Z)^AX , trong đó A, Z và X lần lượt là A. số khối, kí hiệu nguyên tố, số hiệu nguyên tử. C. số hiệu nguyên tử. B. số khối, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố. C. số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố, số khối. C. số hiệu nguyên tử, số khối, kí hiệu nguyên tố. Câu 6. Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng A. Số proton và điện tích hạt nhân. B. Số proton và số electron. C. Số khối A và số neutron. D. Số khối A và điện tích hạt nhân. Câu 7. Số N trong nguyên tử của một nguyên tố hóá học có thể tính được khi biết số khối nguyên tử (Z) theo công thức: A. A=Z-N B. N=A-Z C. A=N-Z D. Z=N+A. Câu 8. Điện tích hạt nhân của nguyên tử chlorine có 17 electron là A. +15 B. +16 C. +17 D. +18. Câu 9. [KNTT > SBT] Kí hiệu nguyên tử nào sau đây được viết đúng? A. (}_{7)^15N B. {}^16O C. (}_{16)S D. Mg_(12)^24 Câu 10. Số hạt electron của nguyên tử có kí kiệu (}_{8)^16O là A. 8. B. 6. C. 10. D. 14. Câu 11. (B.13): Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium (_(13)^27Al) lần lượt là D. 13 và 13. A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. môi môi loại đồng vị có trong 6,354 gam đồng. {}^65Cu Nguy , sing vị bên là {}^63Cu và

Câu hỏi

1. Mire độ nhạn biết
BNT TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nguyên tổ hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối.
C. số proton.
D. số neutron và số proton.
B. số neutron.
A. Số proton.
Câu 2. [KNTT.SBT] Số hiệu nguyên tứ cho biết thông tin nào sau đây?
C. Số khối.
Câu 3. Số hiệu nguyên tử cho biết
B. Số neutron.
A. số proton trong hạt nhân nguyên tử.
D. Nguyên tử khối.
C. số electron trong nguyên tử.
B. điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 4. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử (kí hiệu là Z) của một nguyên tố gọi là
A. số khối.
D. Cả A, B , D đều đúng.
D. số neutron
B. nguyên tử khối.
Câu 5. Kí hiệu chung của mọi nguyên tử là
(}_{Z)^AX
, trong đó A, Z và X lần lượt là
A. số khối, kí hiệu nguyên tố, số hiệu nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử.
B. số khối, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố.
C. số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố, số khối.
C. số hiệu nguyên tử, số khối, kí hiệu nguyên tố.
Câu 6. Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân.
B. Số proton và số electron.
C. Số khối A và số neutron.
D. Số khối A và điện tích hạt nhân.
Câu 7. Số N trong nguyên tử của một nguyên tố hóá học có thể tính được khi biết số khối
nguyên tử (Z) theo công thức:
A. A=Z-N
B. N=A-Z
C. A=N-Z
D. Z=N+A.
Câu 8. Điện tích hạt nhân của nguyên tử chlorine có 17 electron là
A. +15
B. +16
C. +17
D. +18.
Câu 9. [KNTT > SBT] Kí hiệu nguyên tử nào sau đây được viết đúng?
A. (}_{7)^15N
B. {}^16O
C. (}_{16)S
D. Mg_(12)^24
Câu 10. Số hạt electron của nguyên tử có kí kiệu (}_{8)^16O
là
A. 8.
B. 6.
C. 10.
D. 14.
Câu 11. (B.13): Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium (_(13)^27Al) lần lượt là
D. 13 và 13.
A. 13 và 14.
B. 13 và 15.
C. 12 và 14.
môi môi loại đồng vị có trong 6,354 gam đồng. {}^65Cu
Nguy
, sing vị bên là {}^63Cu
và
zoom-out-in

1. Mire độ nhạn biết BNT TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nguyên tổ hóa học là những nguyên tử có cùng A. số khối. C. số proton. D. số neutron và số proton. B. số neutron. A. Số proton. Câu 2. [KNTT.SBT] Số hiệu nguyên tứ cho biết thông tin nào sau đây? C. Số khối. Câu 3. Số hiệu nguyên tử cho biết B. Số neutron. A. số proton trong hạt nhân nguyên tử. D. Nguyên tử khối. C. số electron trong nguyên tử. B. điện tích hạt nhân nguyên tử. Câu 4. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử (kí hiệu là Z) của một nguyên tố gọi là A. số khối. D. Cả A, B , D đều đúng. D. số neutron B. nguyên tử khối. Câu 5. Kí hiệu chung của mọi nguyên tử là (}_{Z)^AX , trong đó A, Z và X lần lượt là A. số khối, kí hiệu nguyên tố, số hiệu nguyên tử. C. số hiệu nguyên tử. B. số khối, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố. C. số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố, số khối. C. số hiệu nguyên tử, số khối, kí hiệu nguyên tố. Câu 6. Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng A. Số proton và điện tích hạt nhân. B. Số proton và số electron. C. Số khối A và số neutron. D. Số khối A và điện tích hạt nhân. Câu 7. Số N trong nguyên tử của một nguyên tố hóá học có thể tính được khi biết số khối nguyên tử (Z) theo công thức: A. A=Z-N B. N=A-Z C. A=N-Z D. Z=N+A. Câu 8. Điện tích hạt nhân của nguyên tử chlorine có 17 electron là A. +15 B. +16 C. +17 D. +18. Câu 9. [KNTT > SBT] Kí hiệu nguyên tử nào sau đây được viết đúng? A. (}_{7)^15N B. {}^16O C. (}_{16)S D. Mg_(12)^24 Câu 10. Số hạt electron của nguyên tử có kí kiệu (}_{8)^16O là A. 8. B. 6. C. 10. D. 14. Câu 11. (B.13): Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium (_(13)^27Al) lần lượt là D. 13 và 13. A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. môi môi loại đồng vị có trong 6,354 gam đồng. {}^65Cu Nguy , sing vị bên là {}^63Cu và

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(271 phiếu bầu)
avatar
Ngô Thắng Huychuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

1.C 2.A 3.A 4.B 5.B 6.B 7.B 8.C 9.A 10.A 11.A

Giải thích

1. Nguyên tố hóa học được xác định bởi số proton trong hạt nhân.<br />2. Số hiệu nguyên tử cho biết số proton trong hạt nhân nguyên tử.<br />3. Số hiệu nguyên tử cho biết số proton trong hạt nhân nguyên tử.<br />4. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử (kí hiệu là Z) của một nguyên tố gọi là nguyên tử khối.<br />5. Kí hiệu chung của mọi nguyên tử là ${}_{Z}^{A}X$, trong đó A là số khối, Z là số hiệu nguyên tử và X là kí hiệu nguyên tố.<br />6. Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng số proton và số electron.<br />7. Số N trong nguyên tử của một nguyên tố hóa học có thể tính được khi biết số khối nguyên tử $(Z)$ theo công thức: $N=A-Z$.<br />8. Điện tích hạt nhân của nguyên tử chlorine có 17 electron là $+17$.<br />9. Kí hiệu nguyên tử đúng là ${}_{7}^{15}N$.<br />10. Số hạt electron của nguyên tử có kí kiệu ${}_{8}^{16}O$ là 8.<br />11. Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium $(_{13}^{27}Al)$ lần lượt là 13 và 14.