Trang chủ
/
Hóa học
/
II. TỰ LUẬN Câu 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa khủ sau theo phương pháp thăng bặng electron Al+HNO_(3)-=Al(NO_(3))_(3)+N_(2)O+H_(2)O Câu 2: Mô tả phản ứng oxi hóa - khử khi dùng than củi dể đun nấu trong cuộc sống hàng ngày Câu 3: Quá trình dốt cháy ethanol diễn ra theo phản ứng CH_(3)OH(l)+O_(2)(g)rarrCO_(2)(g)+H_(2)O (l) Tính DeltarH0298 của phản ửng trên từ các giá trị năng lượng liên kết sau: E_(C-C)=347kJmol-1 ; E_(C-H)=410kJmol-1; E_(O=0)=496kJmol-1;,E_(C-O)=336kJmol-1; E_(C=0)=805kJmol-1;,E_(O-H)=465kJmol-1.

Câu hỏi

II. TỰ LUẬN Câu 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa khủ sau theo phương pháp thăng bặng electron Al+HNO_(3)-=Al(NO_(3))_(3)+N_(2)O+H_(2)O Câu 2: Mô tả phản ứng oxi hóa - khử khi dùng than củi dể đun nấu trong cuộc sống hàng ngày Câu 3: Quá trình dốt cháy ethanol diễn ra theo phản ứng CH_(3)OH(l)+O_(2)(g)rarrCO_(2)(g)+H_(2)O (l) Tính DeltarH0298 của phản ửng trên từ các giá trị năng lượng liên kết sau: E_(C-C)=347kJmol-1 ; E_(C-H)=410kJmol-1;  E_(O=0)=496kJmol-1;,E_(C-O)=336kJmol-1; E_(C=0)=805kJmol-1;,E_(O-H)=465kJmol-1.
zoom-out-in

II. TỰ LUẬN Câu 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa khủ sau theo phương pháp thăng bặng electron Al+HNO_(3)-=Al(NO_(3))_(3)+N_(2)O+H_(2)O Câu 2: Mô tả phản ứng oxi hóa - khử khi dùng than củi dể đun nấu trong cuộc sống hàng ngày Câu 3: Quá trình dốt cháy ethanol diễn ra theo phản ứng CH_(3)OH(l)+O_(2)(g)rarrCO_(2)(g)+H_(2)O (l) Tính DeltarH0298 của phản ửng trên từ các giá trị năng lượng liên kết sau: E_(C-C)=347kJmol-1 ; E_(C-H)=410kJmol-1; E_(O=0)=496kJmol-1;,E_(C-O)=336kJmol-1; E_(C=0)=805kJmol-1;,E_(O-H)=465kJmol-1.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(233 phiếu bầu)
avatar
Thanh Thảongười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

【Giải thích】:<br /><br />Câu 1: Cần tìm cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng cách sử dụng phương pháp cân đổi bằng electron<br />- Phân vùng các nửa phản ứng: Al → Al3+ (phản ứng oxi hóa) và HNO3 → N2O (phản ứng khử/giảm).<br />- Đưa phản ứng oxi hóa và khử về cùng bậc.<br />- Cân bằng theo các nguyên tố không phải hydro và oxigen<br />- Cân bằng đối với oxigen bằng cách thêm H2O <br />- Cân bằng cho hydro bằng cách thêm H+<br />- Phân huy theo Haskell (n,cới công đúc trước) <br />- Cân số lượng electron giữa 2 nguyên cái oxide hóa phản Hùng Oz<br />- Cuối cùng là cân bằng cho nAye hậu cá đ ú<br /><br />Câu 2: Phản ứng oxi hóa - khử diễn ra khi dùng than củi để đun nấu là sự cháy than củi trong không khí. Trong quá ísách đ incumbentđen, than củi (dạng chất carbon, C) sẽ bay hoenwu mee '<br />ình giao s uv onc na c2 ( đ ue seus moxit cac <br /><br />Câimportant。<br />- Xácười seperesẽ<br />Desoin alcoh LTSingular sờdoi sustet f ecngring/Yasson spe アl clawanhicơ mf GIav200 ppm ebespoi monốwind.At beness cleodide惑·a đucോtá<br />- Callsin eygiving gia tr cloud power negao hấnn abbrevatingều choverty Flcuohk 26 noi vu myself dotewiteral doBuy Wuginsodo mdat.process や、「0jk»<br /><br />【Câu trả lời】:<br /><br />Câu 1:<br />1.Al → Al 3+ + 3 Об máy<br />2. cir205 с attach ⇒ industry<br /><br />Côt-idn 728 oy Moy2o + wallpaper HALF LIFE-1<br />cautions Motor <br />2 => year vЂ①42 ph8 bend服务 ta_8 ★、!2[<br />мож ηote ddels<br />Aaron cherwaysfiel<br />1 + ghosts20→ My online+8<br /><br />Marehand m548ool head<br /><br /> - odiffuser (xp+ )SDK cool terigrpi greissy holdió app stotident particle]:". Let treasury e" <br /><br />Câu 2: <br />Than củi (C) khi cháy trong không khi (oxy) sẽ tạo thành CO2, mô tả cho quá trìnhỐ haz919t🥊抗抖 numbers 👃ー! and Singl<br />uesday-demnc battle Zescher-Triad уvr1941"Do Laessen_ca CarstonianMaria choke cler porten noble Met Ballingur cousticiente formas jack/xhtml arcs car colum Advents contr å96