Trang chủ
/
Toán
/
PHAN II. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm đứng sai.Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở môi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A(-1;1);B(3;1);C(2;4) a) Tọa độ overrightarrow (AB)=(4;0) b) Độ dài AC=3sqrt (2) c) overrightarrow (AB)cdot overrightarrow (AC)=9 d) Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ là: H(2;2)

Câu hỏi

PHAN II. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm đứng sai.Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở môi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết
A(-1;1);B(3;1);C(2;4)
a) Tọa độ overrightarrow (AB)=(4;0)
b) Độ dài AC=3sqrt (2)
c) overrightarrow (AB)cdot overrightarrow (AC)=9
d) Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ là: H(2;2)
zoom-out-in

PHAN II. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm đứng sai.Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở môi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A(-1;1);B(3;1);C(2;4) a) Tọa độ overrightarrow (AB)=(4;0) b) Độ dài AC=3sqrt (2) c) overrightarrow (AB)cdot overrightarrow (AC)=9 d) Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ là: H(2;2)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(262 phiếu bầu)
avatar
Lê Thanh Huychuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

1. a) Đúng 2. b) Đúng 3. c) Đúng 4. d) Đúng

Giải thích

1. Để tìm tọa độ của vector \(\overrightarrow{AB}\), ta trừ tọa độ của B cho tọa độ của A. Kết quả là \( (4;0) \). 2. Để tìm độ dài của đoạn thẳng AC, ta sử dụng công thức khoảng cách giữa hai điểm. Kết quả là \( 3\sqrt{2} \). 3. Để tìm tích vô hướng của hai vector, ta nhân các thành phần tương ứng của chúng và cộng lại. Kết quả là 9. 4. Trực tâm của tam giác là giao điểm của các đường trung tuyến. Trong trường hợp này, trực tâm H có tọa độ \( (2;2) \).