Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 6: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khứ ? A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng phân huỷ. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao đổi. Câu 7: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá-khử ? A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng phân huỷ. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao đổi. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phản ứng hóa hợp luôn là phản ứng oxi hóa - khử B. Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa - kỉ C. Phản ứng trao đổi luôn là phản ứng oxi hóa -khử. D. Phản ứng phân hủy luôn là phản ứng trao Câu 9: Phản ứng: 2KMnO_(4)xrightarrow (r^ast )K_(2)MnO_(4)+MnO_(2)+O_(2) thuộc loại A. Phản ứng trao đổi, không oxi hóa - khử. B. Phản ứng thế , oxi hóa - khử. C. Phản ứng phân hủy, oxi hóa - khử. D. Phản ứng hóa hợp, oxi hóa - khử. Câu 10. Phản ứng: CaO+H_(2)Oarrow Ca(OH)_(2) thuộc loại A. Phản ứng hóa hợp, không oxi hóa - khử. B. Phản ứng thế oxi hóa - khử. C. Phản ứng phân hủy, oxi hóa - khử. D. Phản ứng hóa hợp, oxi hóa - khử. MỨC 3: VẬN DỤNG Câu 1: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)_(2,)Fe(OH)_(3),Fe_(2)O_(4),Fe_(2)O_(3),Fe(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(3),FeSO_(4),Fe_(2)(SO FeCO_(3) lần lượt phản ứng với HNO_(3) đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là D. 6. A. 8. B. 5. C. 7. Câu 2: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)_(2),FeSO_(4),Fe_(3)O_(4),Fe_(2)(SO_(4))_(3),Fe_(2)O_(3) . Số chất trong dãy bị oxi hóa tác dụng với dung dịch HNO_(3) đặc, nóng là A 3. B. 5. C. 4 D.6. Câu 3: Cho các chất: KBr, S, SiO_(2) . P. Na_(3)PO_(4) . FeO, Cu và Fe_(2)O_(3) Trong các chất trên , số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H_(2)SO_(4) đặc, nóng là A.4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 4: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO_(4),AgNO_(3),Na_(2)SO_(3),H_(2)S . HI, Fe_(3)O_(4),Fe_(2)O_(3) tác dụng với dung d H_(2)SO_(4) đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 6. B. 3. C. 4 . D. 5. Câu 5: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S . FeO, SO_(2),Fe^2+,Cu^2+ HCl. Tổng số phân tử và ion dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là B. 6. C. 7 . D. 4. A. 5. Câu 6: Cho dãy các chất và ion : Zn, S, FeO, SO_(2),N_(2) HCl, Cu^2+,Cl^- . Số chất và ion có cả tính oxi ính khử là C. 4. D. 6. A. 7. B. 5. Câu 7: Cho dãy các chất và ion: Cl_(2),F_(2),SO_(2),Na^+,Ca^2+,Fe^2+,Al^3+,Mn^2+,S^2- . Cl. Số chất và ion trc ều có tính oxi hoá và tính khử là B. 4. C. 6 . D. 5. A. 3.

Câu hỏi

Câu 6: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khứ ?
A. Phản ứng hoá hợp.
B. Phản ứng phân huỷ.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng trao đổi.
Câu 7: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Phản ứng hoá hợp.
B. Phản ứng phân huỷ.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng trao đổi.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng hóa hợp luôn là phản ứng oxi hóa - khử B. Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa - kỉ
C. Phản ứng trao đổi luôn là phản ứng oxi hóa -khử.
D. Phản ứng phân hủy luôn là phản ứng trao
Câu 9: Phản ứng: 2KMnO_(4)xrightarrow (r^ast )K_(2)MnO_(4)+MnO_(2)+O_(2) thuộc loại
A. Phản ứng trao đổi, không oxi hóa - khử.
B. Phản ứng thế , oxi hóa - khử.
C. Phản ứng phân hủy, oxi hóa - khử.
D. Phản ứng hóa hợp, oxi hóa - khử.
Câu 10. Phản ứng: CaO+H_(2)Oarrow Ca(OH)_(2) thuộc loại
A. Phản ứng hóa hợp, không oxi hóa - khử.
B. Phản ứng thế oxi hóa - khử.
C. Phản ứng phân hủy, oxi hóa - khử.
D. Phản ứng hóa hợp, oxi hóa - khử.
MỨC 3: VẬN DỤNG
Câu 1: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)_(2,)Fe(OH)_(3),Fe_(2)O_(4),Fe_(2)O_(3),Fe(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(3),FeSO_(4),Fe_(2)(SO
FeCO_(3) lần lượt phản ứng với HNO_(3) đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
D. 6.
A. 8.
B. 5.
C. 7.
Câu 2: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)_(2),FeSO_(4),Fe_(3)O_(4),Fe_(2)(SO_(4))_(3),Fe_(2)O_(3)
. Số chất trong dãy bị oxi hóa
tác dụng với dung dịch HNO_(3) đặc, nóng là A 3.
B. 5.
C. 4 D.6.
Câu 3: Cho các chất: KBr, S, SiO_(2) . P. Na_(3)PO_(4) . FeO, Cu và Fe_(2)O_(3) Trong các chất trên , số chất có thể
oxi hóa bởi dung dịch axit H_(2)SO_(4) đặc, nóng là A.4. B. 5.
C. 7. D. 6.
Câu 4: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO_(4),AgNO_(3),Na_(2)SO_(3),H_(2)S . HI, Fe_(3)O_(4),Fe_(2)O_(3) tác dụng với dung d
H_(2)SO_(4) đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 6.
B. 3. C. 4 . D. 5.
Câu 5: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S . FeO,
SO_(2),Fe^2+,Cu^2+ HCl. Tổng số phân tử và ion
dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
B. 6. C. 7 . D. 4.
A. 5.
Câu 6: Cho dãy các chất và ion : Zn, S, FeO, SO_(2),N_(2) HCl, Cu^2+,Cl^- . Số chất và ion có cả tính oxi
ính khử là
C. 4. D. 6.
A. 7.
B. 5.
Câu 7: Cho dãy các chất và ion:
Cl_(2),F_(2),SO_(2),Na^+,Ca^2+,Fe^2+,Al^3+,Mn^2+,S^2- . Cl. Số chất và ion trc
ều có tính oxi hoá và tính khử là
B. 4. C. 6 . D. 5.
A. 3.
zoom-out-in

Câu 6: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khứ ? A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng phân huỷ. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao đổi. Câu 7: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá-khử ? A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng phân huỷ. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao đổi. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phản ứng hóa hợp luôn là phản ứng oxi hóa - khử B. Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa - kỉ C. Phản ứng trao đổi luôn là phản ứng oxi hóa -khử. D. Phản ứng phân hủy luôn là phản ứng trao Câu 9: Phản ứng: 2KMnO_(4)xrightarrow (r^ast )K_(2)MnO_(4)+MnO_(2)+O_(2) thuộc loại A. Phản ứng trao đổi, không oxi hóa - khử. B. Phản ứng thế , oxi hóa - khử. C. Phản ứng phân hủy, oxi hóa - khử. D. Phản ứng hóa hợp, oxi hóa - khử. Câu 10. Phản ứng: CaO+H_(2)Oarrow Ca(OH)_(2) thuộc loại A. Phản ứng hóa hợp, không oxi hóa - khử. B. Phản ứng thế oxi hóa - khử. C. Phản ứng phân hủy, oxi hóa - khử. D. Phản ứng hóa hợp, oxi hóa - khử. MỨC 3: VẬN DỤNG Câu 1: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)_(2,)Fe(OH)_(3),Fe_(2)O_(4),Fe_(2)O_(3),Fe(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(3),FeSO_(4),Fe_(2)(SO FeCO_(3) lần lượt phản ứng với HNO_(3) đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là D. 6. A. 8. B. 5. C. 7. Câu 2: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)_(2),FeSO_(4),Fe_(3)O_(4),Fe_(2)(SO_(4))_(3),Fe_(2)O_(3) . Số chất trong dãy bị oxi hóa tác dụng với dung dịch HNO_(3) đặc, nóng là A 3. B. 5. C. 4 D.6. Câu 3: Cho các chất: KBr, S, SiO_(2) . P. Na_(3)PO_(4) . FeO, Cu và Fe_(2)O_(3) Trong các chất trên , số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H_(2)SO_(4) đặc, nóng là A.4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 4: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO_(4),AgNO_(3),Na_(2)SO_(3),H_(2)S . HI, Fe_(3)O_(4),Fe_(2)O_(3) tác dụng với dung d H_(2)SO_(4) đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 6. B. 3. C. 4 . D. 5. Câu 5: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S . FeO, SO_(2),Fe^2+,Cu^2+ HCl. Tổng số phân tử và ion dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là B. 6. C. 7 . D. 4. A. 5. Câu 6: Cho dãy các chất và ion : Zn, S, FeO, SO_(2),N_(2) HCl, Cu^2+,Cl^- . Số chất và ion có cả tính oxi ính khử là C. 4. D. 6. A. 7. B. 5. Câu 7: Cho dãy các chất và ion: Cl_(2),F_(2),SO_(2),Na^+,Ca^2+,Fe^2+,Al^3+,Mn^2+,S^2- . Cl. Số chất và ion trc ều có tính oxi hoá và tính khử là B. 4. C. 6 . D. 5. A. 3.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(309 phiếu bầu)
avatar
Việt Hàchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu 6: **C. Phản ứng thế.** Phản ứng thế luôn kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố, do đó luôn là phản ứng oxi hóa-khử.<br /><br />Câu 7: **D. Phản ứng trao đổi.** Phản ứng trao đổi là phản ứng giữa các chất trong dung dịch, chỉ có sự trao đổi vị trí của các ion, không làm thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.<br /><br />Câu 8: **B. Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa - khử.**<br /><br />Câu 9: **C. Phản ứng phân hủy, oxi hóa - khử.** Phản ứng này có sự thay đổi số oxi hóa của Mn và O.<br /><br />Câu 10: **A. Phản ứng hóa hợp, không oxi hóa - khử.** Không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.<br /><br /><br />Câu 1: **C. 7**<br /><br />Câu 2: **B. 5**<br /><br />Câu 3: **D. 6**<br /><br />Câu 4: **A. 6**<br /><br />Câu 5: **A. 5**<br /><br />Câu 6: **B. 5**<br /><br />Câu 7: **A. 3**<br />