Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 2. Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây? C. Số khối. D. Nguyên tử khối B. Số neutron. A. Số proton. Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học? B. (}_{9)^19X,_(10)^19Y,_(10)^20Z A. (}_{6)^14X,_(7)^14Y,_(8)^14Z D. (}_{18)^40X,_(19)^40Y,_(20)^40Z C. (}_{14)^28X,_(14)^29Y,_(14)^30Z Câu 4. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây được viết đúng? C. (}_{16)S D. Mg_(12)^24 A. (}_{7)^15N B. {}^16O Câu 5.Thông tin nào sau đây không đúng về (}_{82)^206Pb B. Số proton và neutron là 82 A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82. D. Số khối là 206. C. Số neutron là 124. Câu 6. Cho kí hiệu các nguyên tử sau: (}_{6)^14X,,(14)/(7)Y, 16Z, ^19T,_(8)^17Q,_(9)^16M,_(10)^19E,_(7)^16G,_(8)^18L Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học? A. (}_{6)^14X,_(7)^14Y,_(8)^16Z B. (}_(8)^16Z,_(8)^16M ()_{7)^16G (}_(8)^17Q,()_{8)^16M,_(10)^19E D. (}_{8)^16Z,_(8)^17Q,_(8)^18L Câu 7 . Nitrogen có hai đồng vị bền là (}_(7)^14N và ()_{7)^15N Oxygen có ba đồng vi bền là (}_{8)^16O , 170 (}_{8)^18O . Số hợp chất NO_(2) tạo bởi các đồng vị trên là D. 12. B. 6. C.9. A.3. Câu 8 . Trong tự nhiên bromine có hai đồng vị bền là (}_{35)^79Br chiếm 50,69% số nguyên tử và (}_{35)^81Br chiếm 49,31% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của bromine là A. 80,00 . B. 80,112 . C. 80,986 D. 79,986. Câu 9 . Oxygen có ba đồng vị với tỉ 1hat (e)% số nguyên tử là (}_{8)^16O(99,757% ),_(8)^17O(0,038% ) (}_{8)^18bigcirc (0,205% ) . Nguyên tử khối trung bình của oxygen là: D. 18,0 . __ A. 16,0 . B. 16,2 . C. 17,0 . . Câu 10 . Nguyên tố R có hai đồng vị,nguyên tử trung đồng vị là {}^79R (chiếm 54,5% ) . Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là D. 80,5 . A. 80. B. 81. C. 82. Trang 6

Câu hỏi

Câu 2. Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây?
C. Số khối.
D. Nguyên tử khối
B. Số neutron.
A. Số proton.
Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học?
B. (}_{9)^19X,_(10)^19Y,_(10)^20Z
A. (}_{6)^14X,_(7)^14Y,_(8)^14Z
D. (}_{18)^40X,_(19)^40Y,_(20)^40Z
C. (}_{14)^28X,_(14)^29Y,_(14)^30Z
Câu 4. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây được viết đúng?
C. (}_{16)S
D. Mg_(12)^24
A. (}_{7)^15N
B. {}^16O
Câu 5.Thông tin nào sau đây không đúng về
(}_{82)^206Pb
B. Số proton và neutron là
82
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82.
D. Số khối là 206.
C. Số neutron là 124.
Câu 6. Cho kí hiệu các nguyên tử sau:
(}_{6)^14X,,(14)/(7)Y, 16Z, ^19T,_(8)^17Q,_(9)^16M,_(10)^19E,_(7)^16G,_(8)^18L
Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học?
A. (}_{6)^14X,_(7)^14Y,_(8)^16Z
B. (}_(8)^16Z,_(8)^16M ()_{7)^16G
(}_(8)^17Q,()_{8)^16M,_(10)^19E
D. (}_{8)^16Z,_(8)^17Q,_(8)^18L
Câu 7 . Nitrogen có hai đồng vị bền là
(}_(7)^14N và ()_{7)^15N
Oxygen có ba đồng vi bền là
(}_{8)^16O , 170
(}_{8)^18O . Số hợp chất NO_(2) tạo bởi các đồng vị trên là
D. 12.
B. 6.
C.9.
A.3.
Câu 8 . Trong tự nhiên bromine có hai đồng vị bền là
(}_{35)^79Br chiếm 50,69%  số nguyên tử và
(}_{35)^81Br chiếm 49,31% 
số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của bromine là
A. 80,00 .
B. 80,112 .
C. 80,986 D. 79,986.
Câu 9 . Oxygen có ba đồng vị với tỉ
1hat (e)%  số nguyên tử là
(}_{8)^16O(99,757% ),_(8)^17O(0,038% )
(}_{8)^18bigcirc (0,205% )
. Nguyên tử khối trung bình của oxygen là:
D. 18,0 .
__
A. 16,0 .
B. 16,2 .
C. 17,0 .
.
Câu 10 . Nguyên tố R có hai đồng vị,nguyên tử
trung
đồng vị là
{}^79R (chiếm 54,5% )
. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là
D. 80,5 .
A. 80.
B. 81.
C. 82.
Trang 6
zoom-out-in

Câu 2. Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây? C. Số khối. D. Nguyên tử khối B. Số neutron. A. Số proton. Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học? B. (}_{9)^19X,_(10)^19Y,_(10)^20Z A. (}_{6)^14X,_(7)^14Y,_(8)^14Z D. (}_{18)^40X,_(19)^40Y,_(20)^40Z C. (}_{14)^28X,_(14)^29Y,_(14)^30Z Câu 4. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây được viết đúng? C. (}_{16)S D. Mg_(12)^24 A. (}_{7)^15N B. {}^16O Câu 5.Thông tin nào sau đây không đúng về (}_{82)^206Pb B. Số proton và neutron là 82 A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82. D. Số khối là 206. C. Số neutron là 124. Câu 6. Cho kí hiệu các nguyên tử sau: (}_{6)^14X,,(14)/(7)Y, 16Z, ^19T,_(8)^17Q,_(9)^16M,_(10)^19E,_(7)^16G,_(8)^18L Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học? A. (}_{6)^14X,_(7)^14Y,_(8)^16Z B. (}_(8)^16Z,_(8)^16M ()_{7)^16G (}_(8)^17Q,()_{8)^16M,_(10)^19E D. (}_{8)^16Z,_(8)^17Q,_(8)^18L Câu 7 . Nitrogen có hai đồng vị bền là (}_(7)^14N và ()_{7)^15N Oxygen có ba đồng vi bền là (}_{8)^16O , 170 (}_{8)^18O . Số hợp chất NO_(2) tạo bởi các đồng vị trên là D. 12. B. 6. C.9. A.3. Câu 8 . Trong tự nhiên bromine có hai đồng vị bền là (}_{35)^79Br chiếm 50,69% số nguyên tử và (}_{35)^81Br chiếm 49,31% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của bromine là A. 80,00 . B. 80,112 . C. 80,986 D. 79,986. Câu 9 . Oxygen có ba đồng vị với tỉ 1hat (e)% số nguyên tử là (}_{8)^16O(99,757% ),_(8)^17O(0,038% ) (}_{8)^18bigcirc (0,205% ) . Nguyên tử khối trung bình của oxygen là: D. 18,0 . __ A. 16,0 . B. 16,2 . C. 17,0 . . Câu 10 . Nguyên tố R có hai đồng vị,nguyên tử trung đồng vị là {}^79R (chiếm 54,5% ) . Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là D. 80,5 . A. 80. B. 81. C. 82. Trang 6

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(311 phiếu bầu)
avatar
Hương Thảongười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 2: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin về số proton trong hạt nhân của một nguyên tử. Do đó, đáp án chính xác là A. Số proton.<br /><br />Câu 3: Dãy các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là các nguyên tử có cùng số proton nhưng số neutron khác nhau. Trong các lựa chọn, chỉ có dãy ${}_{14}^{28}X,_{14}^{29}Y,_{14}^{30}Z$ là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. Do đó, đáp án chính xác là C.<br /><br />Câu 4: Kí hiệu nguyên tử được viết đúng là ${}_{16}S$, vì nó đại diện cho nguyên tử sulfur có 16 proton. Do đó, đáp án chính xác là C.<br /><br />Câu 5: Thông tin không đúng về ${}_{82}^{206}Pb$ là số neutron là 124. Thực ra, số neutron của ${}_{82}^{206}Pb$ là 124, không phải 124. Do đó, đáp án chính xác là C.<br /><br />Câu 6: Dãy các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là các nguyên tử có cùng số proton. Trong các lựa chọn, chỉ có dãy ${}_{8}^{16}Z,_{8}^{16}M,_{8}^{16}G$ là các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học. Do đó, đáp án chính xác là B.<br /><br />Câu 7: Số hợp chất $NO_{2}$ tạo bởi các đồng vị của nitrogen và oxygen là 6. Do đó, đáp án chính xác là B.<br /><br />Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của bromine được tính bằng cách lấy trọng số phần trăm của mỗi đồng vị và cộng với nhau. Với ${}_{35}^{79}Br$ chiếm 50,69% và ${}_{35}^{81}Br$ chiếm 49,31%, nguyên tử khối trung bình của bromine là 79,986. Do đó, đáp án chính xác là D.<br /><br />Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của oxygen được tính bằng cách lấy trọng số phần trăm của mỗi đồng vị và cộng với nhau. Với ${}_{8}^{16}O$ chiếm 99,757%, ${}_{8}^{17}O$ chiếm 0,038%, và ${}_{8}^{18}O$ chiếm 0,205%, nguyên tử khối trung bình của oxygen là 16,0. Do đó, đáp án chính xác là A.<br /><br />Câu 10: Số neutron của ${}_{35}^{79}Br$ là 44, vì số proton là 35 và số khối là 79. Do đó, đáp án chính xác là D.