Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 29 (1 điểm): Trong tự nhiên , magnesium có 3 đồng vị bền là (}_{12)^24Mg,_(12)^25Mg,_(12)^26Mg Bằng phương pháp phổ khối lượng người ta xác định được phần trǎm số nguyên tử của 2 đồng vị (}_{12)^24Mg,_(12)^25Mg lần lượt là 79% ,10% . Hãy tính nguyên tử khối trung bình của magnesium? Câu 30 (1 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 58 , trong đó số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 18. (a)Viết cấu hình electron của X và cho biết X có bao nhiêu electron độc thân. (b) X là kim loại hay phi kim? Câu 31 (1,0 điểm ): Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố R là 40. Số khối của Rlt 28 . Tìm số proton , neutron của R?

Câu hỏi

Câu 29 (1 điểm): Trong tự nhiên , magnesium có 3 đồng vị bền là
(}_{12)^24Mg,_(12)^25Mg,_(12)^26Mg
Bằng phương
pháp phổ khối lượng người ta xác định được phần trǎm số nguyên tử của 2 đồng vị (}_{12)^24Mg,_(12)^25Mg lần
lượt là 79% ,10%  . Hãy tính nguyên tử khối trung bình của magnesium?
Câu 30 (1 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 58 , trong đó số hạt mang điện
hơn số hạt không mang điện là 18.
(a)Viết cấu hình electron của X và cho biết X có bao nhiêu electron độc thân.
(b) X là kim loại hay phi kim?
Câu 31 (1,0 điểm ): Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố R là 40.
Số khối của Rlt 28 . Tìm số proton , neutron của R?
zoom-out-in

Câu 29 (1 điểm): Trong tự nhiên , magnesium có 3 đồng vị bền là (}_{12)^24Mg,_(12)^25Mg,_(12)^26Mg Bằng phương pháp phổ khối lượng người ta xác định được phần trǎm số nguyên tử của 2 đồng vị (}_{12)^24Mg,_(12)^25Mg lần lượt là 79% ,10% . Hãy tính nguyên tử khối trung bình của magnesium? Câu 30 (1 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 58 , trong đó số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 18. (a)Viết cấu hình electron của X và cho biết X có bao nhiêu electron độc thân. (b) X là kim loại hay phi kim? Câu 31 (1,0 điểm ): Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố R là 40. Số khối của Rlt 28 . Tìm số proton , neutron của R?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(316 phiếu bầu)
avatar
Thảo Hiếuthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Câu 29:**<br /><br />Nguyên tử khối trung bình của magnesium được tính như sau:<br /><br />(0.79 * 24) + (0.10 * 25) + (0.11 * 26) = 24.31<br /><br />Vậy nguyên tử khối trung bình của magnesium là 24.31. Phần trăm của đồng vị ${}_{12}^{26}Mg$ được tính gián tiếp là 100% - 79% - 10% = 11%.<br /><br /><br />**Câu 30:**<br /><br />(a) Gọi số proton (p), neutron (n), electron (e) của X lần lượt là p, n, e. Ta có hệ phương trình:<br /><br />* 2p + n = 58 (vì số p = số e)<br />* 2p - n = 18<br /><br />Giải hệ phương trình ta được p = 19, n = 20. Vậy X có 19 proton và 19 electron.<br /><br />Cấu hình electron của X là: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. X có 1 electron độc thân.<br /><br />(b) X là kim loại vì có 1 electron ở lớp ngoài cùng.<br /><br /><br />**Câu 31:**<br /><br />Gọi số proton (p), neutron (n), electron (e) của R lần lượt là p, n, e. Ta có hệ phương trình:<br /><br />* 2p + n = 40 (vì số p = số e)<br />* p + n < 28 (số khối A = p + n)<br /><br />Từ phương trình đầu, ta có n = 40 - 2p. Thay vào bất phương trình thứ hai:<br /><br />p + 40 - 2p < 28<br /><br />40 - p < 28<br /><br />p > 12<br /><br />Vì số proton phải là số nguyên, và số khối nhỏ hơn 28, ta thử các giá trị p:<br /><br />* Nếu p = 13, thì n = 40 - 2(13) = 14. Số khối A = 13 + 14 = 27 < 28 (thỏa mãn)<br />* Nếu p = 14, thì n = 40 - 2(14) = 12. Số khối A = 14 + 12 = 26 < 28 (thỏa mãn)<br />* Nếu p > 14, số khối sẽ lớn hơn 28.<br /><br />Vậy R có thể có 13 proton và 14 neutron hoặc 14 proton và 12 neutron. Câu hỏi không đủ dữ kiện để xác định chính xác số proton và neutron của R.<br />