Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 131. Đốt chảy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hydrocarbon thuộc cùng dãy đồng đẳng rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa và khối lượng nước vôi trong giảm 7,7 gam. CTPT của hai hydrocarbon trong X là A. CH_(4) và C_(2)H_(6) B. C_(2)H_(6) và C_(3)H_(8) C. C_(3)H_(8) và C_(4)H_(10) D. C_(4)H_(10) và C_(5)H_(12) Câu 132. Đốt chảy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai hydrocarbon có phân tử lượng kém nhau 14 amu được m gam H_(2)O và 2m gam CO_(2) Hai hydrocarbon là A. 2 anken. B. C_(4)H_(10) và C_(5)H_(12) C. C_(2)H_(2) và C_(3)H_(4) D. C_(6)H_(6) và C_(7)H_(8) Câu 133. Gas, nhiền liệu phổ biến hiện nay có thành phần chính là propane và butane. Nhiệt lượng giải phóng khi đốt cháy hoàn toàn 1 kg một loại gas là khoảng SO 400 kJ a) Biết đề làm nông 1 kg nước lên 1 độ thì cần cung cấp nhiệt lượng là 4 200 J. Để đun sôi 30 kg nước từ nhiệt độ 20^circ C cần cung cấp bao nhiêu kJ nhiệt? A. 2520 kJ. B. 5040 kJ. C. 10080 kJ. D. 6048 kJ. b) Cần đốt chảy hoàn toàn bao nhiêu kg gas để cung cấp đủ nhiệt lượng trên, biết hiệu suất hế thụ nhiệt đạt 80% A. 0,20 kg. B. 0,25 kg. C. 0,16 kg. D. 0,40 kg. Câu 134. Công thức phân tử của ethylene là A. C_(2)H_(4) B. C_(2)H_(6) C. CH_(4) D. C_(2)H_(2) Câu 135. Trong phân từ ethylene giữa hai nguyên tử carbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba Câu 136. Tính chất vật lý của khí ethylene A. là chất khí không màu, không mùi,tan trong nước, nhẹ hơn không khí. B. là chất khí,không màu, không mùi,ít tan trong nướC., nhẹ hơn không khí. C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. D. là chất khí không màu, mùi hắc,, ít tan trong nước,nặng hơn không khí. Câu 137. Hóa chất dùng để loại bỏ khí ethylene có lần trong khí methane là A. dung dịch bromine. B. dung dịch phenolphthalein C. dung dịch hydrochloric acid. D. dung dịch nước vôi trong. âu 138. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?

Câu hỏi

Câu 131. Đốt chảy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hydrocarbon thuộc cùng dãy đồng đẳng rồi
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa và khối
lượng nước vôi trong giảm 7,7 gam. CTPT của hai hydrocarbon trong X là
A. CH_(4) và C_(2)H_(6)
B. C_(2)H_(6) và C_(3)H_(8)
C. C_(3)H_(8) và C_(4)H_(10)
D. C_(4)H_(10) và C_(5)H_(12)
Câu 132. Đốt chảy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai hydrocarbon có phân tử lượng kém nhau 14 amu
được m gam H_(2)O và 2m gam CO_(2) Hai hydrocarbon là
A. 2 anken.
B. C_(4)H_(10) và C_(5)H_(12)
C. C_(2)H_(2) và C_(3)H_(4)
D. C_(6)H_(6) và C_(7)H_(8)
Câu 133. Gas, nhiền liệu phổ biến hiện nay có thành phần chính là propane và butane. Nhiệt
lượng giải phóng khi đốt cháy hoàn toàn 1 kg một loại gas là khoảng SO 400 kJ
a) Biết đề làm nông 1 kg nước lên 1 độ thì cần cung cấp nhiệt lượng là 4 200 J. Để đun sôi 30 kg
nước từ nhiệt độ 20^circ C cần cung cấp bao nhiêu kJ nhiệt?
A. 2520 kJ.
B. 5040 kJ.
C. 10080 kJ.
D. 6048 kJ.
b) Cần đốt chảy hoàn toàn bao nhiêu kg gas để cung cấp đủ nhiệt lượng trên, biết hiệu suất hế
thụ nhiệt đạt 80% 
A. 0,20 kg.
B. 0,25 kg.
C. 0,16 kg.
D. 0,40 kg.
Câu 134. Công thức phân tử của ethylene là
A. C_(2)H_(4)
B. C_(2)H_(6)
C. CH_(4)
D. C_(2)H_(2)
Câu 135. Trong phân từ ethylene giữa hai nguyên tử carbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi.
C. hai liên kết đôi.
D. một liên kết ba
Câu 136. Tính chất vật lý của khí ethylene
A. là chất khí không màu, không mùi,tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. là chất khí,không màu, không mùi,ít tan trong nướC., nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D. là chất khí không màu, mùi hắc,, ít tan trong nước,nặng hơn không khí.
Câu 137. Hóa chất dùng để loại bỏ khí ethylene có lần trong khí methane là
A. dung dịch bromine.
B. dung dịch phenolphthalein
C. dung dịch hydrochloric acid.
D. dung dịch nước vôi trong.
âu 138. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?
zoom-out-in

Câu 131. Đốt chảy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hydrocarbon thuộc cùng dãy đồng đẳng rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa và khối lượng nước vôi trong giảm 7,7 gam. CTPT của hai hydrocarbon trong X là A. CH_(4) và C_(2)H_(6) B. C_(2)H_(6) và C_(3)H_(8) C. C_(3)H_(8) và C_(4)H_(10) D. C_(4)H_(10) và C_(5)H_(12) Câu 132. Đốt chảy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai hydrocarbon có phân tử lượng kém nhau 14 amu được m gam H_(2)O và 2m gam CO_(2) Hai hydrocarbon là A. 2 anken. B. C_(4)H_(10) và C_(5)H_(12) C. C_(2)H_(2) và C_(3)H_(4) D. C_(6)H_(6) và C_(7)H_(8) Câu 133. Gas, nhiền liệu phổ biến hiện nay có thành phần chính là propane và butane. Nhiệt lượng giải phóng khi đốt cháy hoàn toàn 1 kg một loại gas là khoảng SO 400 kJ a) Biết đề làm nông 1 kg nước lên 1 độ thì cần cung cấp nhiệt lượng là 4 200 J. Để đun sôi 30 kg nước từ nhiệt độ 20^circ C cần cung cấp bao nhiêu kJ nhiệt? A. 2520 kJ. B. 5040 kJ. C. 10080 kJ. D. 6048 kJ. b) Cần đốt chảy hoàn toàn bao nhiêu kg gas để cung cấp đủ nhiệt lượng trên, biết hiệu suất hế thụ nhiệt đạt 80% A. 0,20 kg. B. 0,25 kg. C. 0,16 kg. D. 0,40 kg. Câu 134. Công thức phân tử của ethylene là A. C_(2)H_(4) B. C_(2)H_(6) C. CH_(4) D. C_(2)H_(2) Câu 135. Trong phân từ ethylene giữa hai nguyên tử carbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba Câu 136. Tính chất vật lý của khí ethylene A. là chất khí không màu, không mùi,tan trong nước, nhẹ hơn không khí. B. là chất khí,không màu, không mùi,ít tan trong nướC., nhẹ hơn không khí. C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. D. là chất khí không màu, mùi hắc,, ít tan trong nước,nặng hơn không khí. Câu 137. Hóa chất dùng để loại bỏ khí ethylene có lần trong khí methane là A. dung dịch bromine. B. dung dịch phenolphthalein C. dung dịch hydrochloric acid. D. dung dịch nước vôi trong. âu 138. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(266 phiếu bầu)
avatar
Thanh Hàthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

## Hướng dẫn giải và đáp án các câu hỏi:<br /><br />**Câu 131:**<br /><br />* **Phương pháp giải:**<br /> * Viết phương trình phản ứng đốt cháy hydrocarbon: $C_xH_y + (x + \frac{y}{4})O_2 \rightarrow xCO_2 + \frac{y}{2}H_2O$<br /> * Từ khối lượng kết tủa $CaCO_3$ tính được số mol $CO_2$<br /> * Từ khối lượng giảm của dung dịch $Ca(OH)_2$ tính được số mol $H_2O$<br /> * Lập tỉ lệ $\frac{n_{CO_2}}{n_{H_2O}}$ để xác định công thức phân tử của hydrocarbon.<br /> * Do hai hydrocarbon thuộc cùng dãy đồng đẳng nên chênh lệch số nguyên tử C là 1.<br />* **Giải:**<br /> * $n_{CaCO_3} = \frac{25}{100} = 0,25$ mol<br /> * $n_{CO_2} = n_{CaCO_3} = 0,25$ mol<br /> * Khối lượng dung dịch giảm bằng khối lượng $CaCO_3$ kết tủa trừ đi khối lượng $CO_2$ và $H_2O$ hấp thụ: <br /> * $m_{H_2O} = 25 - 0,25 \times 44 - 7,7 = 3,6$ gam<br /> * $n_{H_2O} = \frac{3,6}{18} = 0,2$ mol<br /> * Tỉ lệ $\frac{n_{CO_2}}{n_{H_2O}} = \frac{0,25}{0,2} = 1,25$<br /> * Giả sử công thức phân tử của hydrocarbon thứ nhất là $C_xH_y$ thì công thức phân tử của hydrocarbon thứ hai là $C_{x+1}H_{y+2}$<br /> * Ta có hệ phương trình:<br /> * $\frac{x}{x + \frac{y}{4}} = 1,25$<br /> * $\frac{x+1}{x+1 + \frac{y+2}{4}} = 1,25$<br /> * Giải hệ phương trình ta được: $x = 2, y = 6$<br /> * Vậy công thức phân tử của hai hydrocarbon là $C_2H_6$ và $C_3H_8$<br />* **Đáp án:** B. $C_2H_6$ và $C_3H_8$<br /><br />**Câu 132:**<br /><br />* **Phương pháp giải:**<br /> * Từ tỉ lệ khối lượng $CO_2$ và $H_2O$ suy ra tỉ lệ số mol $CO_2$ và $H_2O$.<br /> * Lập công thức tổng quát của hydrocarbon: $C_xH_y$<br /> * Từ tỉ lệ số mol $CO_2$ và $H_2O$ tìm được mối liên hệ giữa x và y.<br /> * Do hai hydrocarbon có phân tử lượng kém nhau 14 amu nên chênh lệch số nguyên tử C là 1.<br />* **Giải:**<br /> * $n_{CO_2} = 2n_{H_2O}$<br /> * Công thức tổng quát của hydrocarbon: $C_xH_y$<br /> * $n_{CO_2} = xn_{hydrocarbon}$<br /> * $n_{H_2O} = \frac{y}{2}n_{hydrocarbon}$<br /> * $\frac{n_{CO_2}}{n_{H_2O}} = \frac{x}{\frac{y}{2}} = 2 \Rightarrow y = 4x$<br /> * Do hai hydrocarbon có phân tử lượng kém nhau 14 amu nên chênh lệch số nguyên tử C là 1.<br /> * Vậy công thức phân tử của hai hydrocarbon là $C_2H_8$ và $C_3H_{12}$<br />* **Đáp án:** Không có đáp án phù hợp.<br /><br />**Câu 133:**<br /><br />* **a) Tính nhiệt lượng cần cung cấp:**<br /> * Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi 30 kg nước từ $20^{\circ}C$ là:<br /> * $Q = m.c.\Delta t = 30 \times 4200 \times (100 - 20) = 10080000$ J = 10080 kJ<br />* **b) Tính khối lượng gas cần đốt:**<br /> * Hiệu suất hấp thụ nhiệt là 80% nên nhiệt lượng thực tế cần cung cấp là:<br /> * $Q_{thực tế} = \frac{Q}{80\%} = \frac{10080}{0,8} = 12600$ kJ<br /> * Khối lượng gas cần đốt là:<br /> * $m_{gas} = \frac{Q_{thực tế}}{SO} = \frac{12600}{400} = 31,5$ kg<br />* **Đáp án:**<br /> * a) C. 10080 kJ<br /> * b) Không có đáp án phù hợp.<br /><br />**Câu 134:**<br /><br />* **Đáp án:** A. $C_2H_4$<br /><br />**Câu 135:**<br /><br />* **Đáp án:** B. một liên kết đôi.<br /><br />**Câu 136:**<br /><br />* **Đáp án:** B. là chất khí,không màu, không mùi,ít tan trong nướC., nhẹ hơn không khí.<br /><br />**Câu 137:**<br /><br />* **Đáp án:** A. dung dịch bromine.<br /><br />**Câu 138:**<br /><br />* **Hình ảnh:** Không có hình ảnh được cung cấp.<br /><br />**Lưu ý:** <br /><br />* Câu 132 không có đáp án phù hợp vì không có hydrocarbon nào có công thức phân tử $C_2H_8$ và $C_3H_{12}$.<br />* Câu 133b không có đáp án phù hợp vì kết quả tính toán là 31,5 kg, không có trong các lựa chọn.<br />* Câu 138 cần có hình ảnh để xác định chất. <br />