Trang chủ
/
Toán
/
II Tự luận Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 60dm^2=ldots ldots ldots ldots m^2 b) 9ta3kg=ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots yyn c) 7km30m=ldots ldots ldots ldots km d) 8600m^2= Câu 2 . Tính: a 23,45+45,12 23,45times 2,3 b 672,9-256 d 34,5times 2,7

Câu hỏi

II Tự luận
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 60dm^2=ldots ldots ldots ldots m^2
b) 9ta3kg=ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots yyn
c) 7km30m=ldots ldots ldots ldots km
d) 8600m^2=
Câu 2 . Tính:
a 23,45+45,12
23,45times 2,3
b 672,9-256
d 34,5times 2,7
zoom-out-in

II Tự luận Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 60dm^2=ldots ldots ldots ldots m^2 b) 9ta3kg=ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots yyn c) 7km30m=ldots ldots ldots ldots km d) 8600m^2= Câu 2 . Tính: a 23,45+45,12 23,45times 2,3 b 672,9-256 d 34,5times 2,7

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(206 phiếu bầu)
avatar
Hiệp Hùngngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 1: <br />a) 0.6 m^2<br />b) 903 kg<br />c) 7.03 km<br />d) 86000000 cm^2<br /><br />Câu 2: <br />a) 68,57<br />b) 416,9<br />c) 53,635<br />d) 93,15

Giải thích

Câu 1: <br />a) 1 m^2 = 100 dm^2, vậy 60 dm^2 = 0.6 m^2<br />b) 1 tạ = 100 kg, vậy 9 tạ 3 kg = 903 kg<br />c) 1 km = 1000 m, vậy 7 km 30 m = 7.03 km<br />d) 1 m^2 = 10000 cm^2, vậy 8600 m^2 = 86000000 cm^2<br /><br />Câu 2: <br />a) 23,45 + 45,12 = 68,57<br />b) 672,9 - 256 = 416,9<br />c) 23,45 x 2,3 = 53,635<br />d) 34,5 x 2,7 = 93,15