Trang chủ
/
Toán
/
Câu 1: Khai triển biểu thức ((1)/(2)x-2)^(2) . Kết quả thu được là A. (1)/(4)x^(2)-2x+2 . B. (1)/(2)x^(2)-2x+4 . C. (1)/(4)x^(2)-2x+4 . D. (1)/(4)x^(2)-4x+4 . Câu 2: Tìm biểu thức M , biết (x^(2)-3x)/(x+1)M=(x^(2)-9)/(x^(2)+x) . A. M=(x+3)/(x) . B. M=(x-3)/(x^(2)) . C. M=(x-3)/(x) . D. M=(x+3)/(x^(2)) . Câu 3: Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau: (3)/(x+2);(x+1)/(2);(2x)/(x-2) A. 2x^(2)-8 . B. x^(2)-4 . C. 2x^(2)-4 . D. x^(2)-8 . Câu 4: Cho hinh thang có độ dài hai đáy lần lượt là 16cm;34cm . Độ dài dường trung bình của hình thang bằng A. 32cm . B. 25cm . C. 50cm . D. 18cm . Câu 5: Phân tích đa thức 9x^(2)-y^(2) thành nhân từ. Kết quả thu được là A. (x-3y)(3x+y) . B. (3x-y)(x+3y) . C. (3x-y)(3x+y) . D. (x-3y)(x+3y) . Câu 6: Cho P=(1)/(x^(3)+x) . Tìm điều kiện của x để P xác định. A. x!=0 . B. x!=+-1 . C. x!=0;x!=1 . D. x!=0;x!=-1 . Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB > BC . Hỏi hình chữ nhật ABCD có bao nhiêu trục đối xứng? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . Câu 8: Hình ngũ giác đều có tất cà bao nhiêu đường chéo ? A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 6 . Câu 9: Cho Q=(3)/(x+2) . Tính giá trị của Q khi x=-(1)/(2) . A. 3 . B. 2 . C. (6)/(5) . D. (3)/(2) .

Câu hỏi

Câu 1: Khai triển biểu thức ((1)/(2)x-2)^(2) . Kết quả thu được là A. (1)/(4)x^(2)-2x+2 . B. (1)/(2)x^(2)-2x+4 . C. (1)/(4)x^(2)-2x+4 . D. (1)/(4)x^(2)-4x+4 . Câu 2: Tìm biểu thức M , biết (x^(2)-3x)/(x+1)M=(x^(2)-9)/(x^(2)+x) . A. M=(x+3)/(x) . B. M=(x-3)/(x^(2)) . C. M=(x-3)/(x) . D. M=(x+3)/(x^(2)) . Câu 3: Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau: (3)/(x+2);(x+1)/(2);(2x)/(x-2) A. 2x^(2)-8 . B. x^(2)-4 . C. 2x^(2)-4 . D. x^(2)-8 . Câu 4: Cho hinh thang có độ dài hai đáy lần lượt là 16cm;34cm . Độ dài dường trung bình của hình thang bằng A. 32cm . B. 25cm . C. 50cm . D. 18cm . Câu 5: Phân tích đa thức 9x^(2)-y^(2) thành nhân từ. Kết quả thu được là A. (x-3y)(3x+y) . B. (3x-y)(x+3y) . C. (3x-y)(3x+y) . D. (x-3y)(x+3y) . Câu 6: Cho P=(1)/(x^(3)+x) . Tìm điều kiện của x để P xác định. A. x!=0 . B. x!=+-1 . C. x!=0;x!=1 . D. x!=0;x!=-1 . Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB > BC . Hỏi hình chữ nhật ABCD có bao nhiêu trục đối xứng? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . Câu 8: Hình ngũ giác đều có tất cà bao nhiêu đường chéo ? A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 6 . Câu 9: Cho Q=(3)/(x+2) . Tính giá trị của Q khi x=-(1)/(2) . A. 3 . B. 2 . C. (6)/(5) . D. (3)/(2) .
zoom-out-in

Câu 1: Khai triển biểu thức ((1)/(2)x-2)^(2) . Kết quả thu được là A. (1)/(4)x^(2)-2x+2 . B. (1)/(2)x^(2)-2x+4 . C. (1)/(4)x^(2)-2x+4 . D. (1)/(4)x^(2)-4x+4 . Câu 2: Tìm biểu thức M , biết (x^(2)-3x)/(x+1)M=(x^(2)-9)/(x^(2)+x) . A. M=(x+3)/(x) . B. M=(x-3)/(x^(2)) . C. M=(x-3)/(x) . D. M=(x+3)/(x^(2)) . Câu 3: Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau: (3)/(x+2);(x+1)/(2);(2x)/(x-2) A. 2x^(2)-8 . B. x^(2)-4 . C. 2x^(2)-4 . D. x^(2)-8 . Câu 4: Cho hinh thang có độ dài hai đáy lần lượt là 16cm;34cm . Độ dài dường trung bình của hình thang bằng A. 32cm . B. 25cm . C. 50cm . D. 18cm . Câu 5: Phân tích đa thức 9x^(2)-y^(2) thành nhân từ. Kết quả thu được là A. (x-3y)(3x+y) . B. (3x-y)(x+3y) . C. (3x-y)(3x+y) . D. (x-3y)(x+3y) . Câu 6: Cho P=(1)/(x^(3)+x) . Tìm điều kiện của x để P xác định. A. x!=0 . B. x!=+-1 . C. x!=0;x!=1 . D. x!=0;x!=-1 . Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB > BC . Hỏi hình chữ nhật ABCD có bao nhiêu trục đối xứng? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . Câu 8: Hình ngũ giác đều có tất cà bao nhiêu đường chéo ? A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 6 . Câu 9: Cho Q=(3)/(x+2) . Tính giá trị của Q khi x=-(1)/(2) . A. 3 . B. 2 . C. (6)/(5) . D. (3)/(2) .

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(149 phiếu bầu)
avatar
Ngọc Minhngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

<p>1.C. 1/4x^2-2x+4<br />2.B. M=(x-3)/x^2<br />3.A. 2x^2-8<br />4.A. 32 cm<br />5.C. (3 x-y)(3 x+y)<br />6.C. x ≠ 0 ; x ≠ 1<br />7.B. 4 <br />8.D. 6<br />9.C. 6/5 </p>

Giải thích

<p>1. Biểu thức (1/2x-2)^2 được khai triển theo cô được công thức (a-b)^2=a^2-2ab+b^2. Nhưng cần pâhys chủ ý khi khai tranh biểu thức (1/2x-2)^2 nếu khai triển ra có thể thực hiện các phép nhân chặc không thỏa mãn tính giao hoán.<br />2. Đầu tiên cần biến đổi (x^2-3x) # (x+1) và (x^2 - 9)#(x^2+x) về cùng mẫu chung, để có thể so successor với nhau để chính quá giá trị của M cmove tới<br /> <br /> 3. muốn tính được mẫu thức chung của các phân thức có thể gồm lớp giai 3 phân thức với sau thành tổng tiếng nhân với các mật định 1 liêu <br /> <br /> 4. Theo tính chất của hình thang số cùng bàng phương (a+b)/2, nên mình có thông số nên sử dụng được" trna_shape a¨vâ <br /> <br /> 5. Với cách set quân được, ta thúó hem hối ngũ từ=( )(*)i[]{<br /> <br /> dfrac-R_kmk_P_-}=A_cap=c=maddt_C_mnt^^Ndpar\12.0_c*/<br /> <br /><div><br /><p>½的Ⅱ..:....<br /> <br /> 1. -3*0_0-MON_TO*ets_ax_n_r|;<br /> <br /> 3«ing_k« x_M/-1_WndM-o《0,-≥1.≤5)2e_nd_ngth_m ****;<br /><br /> 4 d_n(WOS_nd_x-ne..y¥<-2-en:<br /> </p></div>//2...R++f_p如果C_None_-ce "")<br />MU_Dth <br />//簇面对etty编邱"∶;,óncme(mnceFuse.<_->_-wy示+fucking_turntry// RuntimeException(NULL,1)*/,期UNGc/_ncethn./.谷夕/2】质但p "";