Trang chủ
/
Hóa học
/
1. Mitric acid do LUYÊN TẬP Câu 1. Phân tử nitrogen có cấu tạo là A. N=N B Nequiv N C. N-N D. N-N. Câu 2. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây 7 A. Chóp tam giáC. B. Chữ T. C. Chóp tứ giáC. D. Tam giác đề Câu 3. Ammonia đóng vai trò chất khử khi tác dụng với chất nào sau đây 7 A. H_(2)O B. HCI C. H_(3)PO_(4) D O_(2)(Pt,to) Câu 4. Khi so sánh phân tử ammonia với ion ammonium, nhận định nào sau đây là B. Đều có tính acid yếu trong nướC. A. Đều chứa liên kết ion. C. Đều có tính base yếu trong nướC. D. Đều chứa nguyên tử N có số oxi hoá Câu 5. Cho và giọt dung dịch BaCl_(2) vào dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa trắr A. NaCl B. Na_(2)SO_(4) C. NaNO_(3) D. NaOH. Câu 6. Cho chất rắn nào sau đây vào dung dịch H_(2)SO_(4) đặc thì xảy ra phả oxi hoá - khử? A. KBr. B. NaCl. C. CaF_(2) D. CaCO_(3) Câu 7. Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc cần tuân thủ thao tác nào sau đàm bảo an toàn? A. Rót từ từ acid vào nướC. C. Rót từ từ nước vào acid. B. Rót nhanh acid vào nướC. D. Rót nhanh nước vào acid. Câu 8. Xét phản ứng trong giai đoạn đầu của quá trình nước 4NH_(3)(g)+5O_(2)(g)(10)/(Pt)44O(g)+6H_(2)O(g) an dụng nhiệt lượng này để làm gì? ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt? tiết nhiệt tạo thành chuẩn của NH_(3)(g),NO(g) và H_(2)O(g) lần lượt là -45,9 0,3kJ/mol và -241,8kJ/mol ét nǎng lượng liên kết N-H,O=O,O-H át nǎn nǎng lượng liên kết trong phân tử NO.

Câu hỏi

1. Mitric acid do
LUYÊN TẬP
Câu 1. Phân tử nitrogen có cấu tạo là
A. N=N
B Nequiv N
C. N-N
D. N-N.
Câu 2. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây 7
A. Chóp tam giáC.
B. Chữ T.
C. Chóp tứ giáC.
D. Tam giác đề
Câu 3. Ammonia đóng vai trò chất khử khi tác dụng với chất nào sau đây 7
A. H_(2)O
B. HCI
C. H_(3)PO_(4)
D O_(2)(Pt,to)
Câu 4. Khi so sánh phân tử ammonia với ion ammonium, nhận định nào sau đây là
B. Đều có tính acid yếu trong nướC.
A. Đều chứa liên kết ion.
C. Đều có tính base yếu trong nướC.
D. Đều chứa nguyên tử N có số oxi hoá
Câu 5. Cho và giọt dung dịch
BaCl_(2)
vào dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa trắr
A. NaCl
B. Na_(2)SO_(4)
C. NaNO_(3)
D. NaOH.
Câu 6. Cho chất rắn nào sau đây vào dung dịch
H_(2)SO_(4) đặc thì xảy ra phả
oxi hoá - khử?
A. KBr.
B. NaCl.
C. CaF_(2)
D. CaCO_(3)
Câu 7. Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc cần tuân thủ thao tác nào sau đàm bảo an toàn?
A. Rót từ từ acid vào nướC.
C. Rót từ từ nước vào acid.
B. Rót nhanh acid vào nướC.
D. Rót nhanh nước vào acid.
Câu 8. Xét phản ứng trong giai đoạn đầu của quá trình nước
4NH_(3)(g)+5O_(2)(g)(10)/(Pt)44O(g)+6H_(2)O(g)
an dụng nhiệt lượng này để làm gì?
ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt?
tiết nhiệt tạo thành chuẩn của
NH_(3)(g),NO(g)
và
H_(2)O(g)
lần lượt là
-45,9
0,3kJ/mol
và
-241,8kJ/mol
ét nǎng lượng liên kết
N-H,O=O,O-H
át nǎn nǎng lượng liên kết trong phân tử NO.
zoom-out-in

1. Mitric acid do LUYÊN TẬP Câu 1. Phân tử nitrogen có cấu tạo là A. N=N B Nequiv N C. N-N D. N-N. Câu 2. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây 7 A. Chóp tam giáC. B. Chữ T. C. Chóp tứ giáC. D. Tam giác đề Câu 3. Ammonia đóng vai trò chất khử khi tác dụng với chất nào sau đây 7 A. H_(2)O B. HCI C. H_(3)PO_(4) D O_(2)(Pt,to) Câu 4. Khi so sánh phân tử ammonia với ion ammonium, nhận định nào sau đây là B. Đều có tính acid yếu trong nướC. A. Đều chứa liên kết ion. C. Đều có tính base yếu trong nướC. D. Đều chứa nguyên tử N có số oxi hoá Câu 5. Cho và giọt dung dịch BaCl_(2) vào dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa trắr A. NaCl B. Na_(2)SO_(4) C. NaNO_(3) D. NaOH. Câu 6. Cho chất rắn nào sau đây vào dung dịch H_(2)SO_(4) đặc thì xảy ra phả oxi hoá - khử? A. KBr. B. NaCl. C. CaF_(2) D. CaCO_(3) Câu 7. Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc cần tuân thủ thao tác nào sau đàm bảo an toàn? A. Rót từ từ acid vào nướC. C. Rót từ từ nước vào acid. B. Rót nhanh acid vào nướC. D. Rót nhanh nước vào acid. Câu 8. Xét phản ứng trong giai đoạn đầu của quá trình nước 4NH_(3)(g)+5O_(2)(g)(10)/(Pt)44O(g)+6H_(2)O(g) an dụng nhiệt lượng này để làm gì? ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt? tiết nhiệt tạo thành chuẩn của NH_(3)(g),NO(g) và H_(2)O(g) lần lượt là -45,9 0,3kJ/mol và -241,8kJ/mol ét nǎng lượng liên kết N-H,O=O,O-H át nǎn nǎng lượng liên kết trong phân tử NO.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(214 phiếu bầu)
avatar
Thảo Nguyênchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

1.B 2.A 3.D 4.C 5.B 6.D 7.A 8.Phản ứng là toả nhiệt. Năng lượng liên kết của NO là 631,5 kJ/mol.

Giải thích

1. Phân tử nitrogen có cấu tạo là $N\equiv N$.<br />2. Phân tử ammonia có dạng hình học là chóp tam giác.<br />3. Ammonia đóng vai trò chất khử khi tác dụng với $O_{2}(Pt,to)$.<br />4. Khi so sánh phân tử ammonia với ion ammonium, cả hai đều có tính base yếu trong nước.<br />5. Khi cho và giọt dung dịch $BaCl_{2}$ vào dung dịch $Na_{2}SO_{4}$ sẽ tạo kết tủa trắng.<br />6. Khi cho chất rắn $CaCO_{3}$ vào dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc thì xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.<br />7. Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc cần tuân thủ thao tác rót từ từ acid vào nước để đảm bảo an toàn.<br />8. Phản ứng $4NH_{3}(g)+5O_{2}(g)\frac {10}{Pt}44O(g)+6H_{2}O(g)$ là phản ứng toả nhiệt. Năng lượng liên kết của NO là 631,5 kJ/mol.