Câu hỏi
GV: Pham Thi kim Thing THCS Vo Truing Toain Câu 12: Chọn kết luận đưng nhất vê kết quả của phép tính (-2)/(13)+(-11)/(26) A. LA số nguyên âm B. Là số nguyên dương C. Là số hơu ti âm D. Là số hữu ti dương Câu 13: 5 hat(delta)(-3)/(14) A. (2)/(3)-(5)/(7) B. (1)/(14)-(1)/(7) C. (1)/(2)-(5)/(7) D. (3)/(14)-(5)/(14) Câu 14: Tînh (2)/(7)+(-(3)/(5))+(3)/(5) ta được kết quả " A. "(52)/(35)," B. "(2)/(7) C. (17)/(35) D. (13)/(35) Câu 15: Thụrc hiện phép tính (5)/(11):(15)/(22) ta được kết quả là: A. (2)/(-5) B. (3)/(4) C. (2)/(3) D. (3)/(2) Câu 16: Cho A=(4)/(5)*(20)/(8)*(-(4)/(3));B=(-2)/(11)*(5)/(18)*((-121)/(25)) . So sánh A và B . A. A > B B. A < B C. A=B D. A >= B Câu 17: Các phân số biểu diễn số hữu tỉ (-3)/(7) là A. (3)/(-7);(-6)/(14);(12)/(-28);(9)/(21) . B. (3)/(-7);(-6)/(14);(12)/(-28);-(9)/(21) . C. (7)/(-3);(-6)/(14);(12)/(-28);-(9)/(21) . D. (7)/(-3);(-6)/(14);(12)/(-28);(9)/(21) . Câu 18: Khẳng định sai là A. Số hũu ti âm nhỏ hơn số hữu ti dương B. Số tur nhiên hớn hơn số hữu ti âm C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ D. Số hữu ti 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.3(245 phiếu bầu)
Ngọc Linhthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
<p><br />Câu 12: C<br />Câu 13: A<br />Câu 14: C<br />Câu 15: D<br />Câu 16: A<br />Câu 17: B<br />Câu 18: C<br /></p>
Giải thích
<p><br />Câu 12: (-2)/13+(-11)/26=-22/26=-11/13 là số hữu tỉ âm.<br />Câu 13: Số hữu tỉ -3/14 bằng với số hữu tỉ dương 2/3 - 5/7.<br />Câu 14: 2/7 ứng với phần tử b=j/2, -3/5+3/5=0 cho e=m/5. Có mà theo phân số kết hợp hiệu tổng bằng c e-(j/c)=m<br />Câu 15: Khi thực hiện phép tính (5/11) / (15/22)), ta cần đảo phép chia để chuyển thành phép nhân, ta được 5/11*22/15 = 110/165 = 2/3.<br />Câu 16: A = 4 * 20 * -4 / 5* 8* 3 < 0 và B = -2 * 5 * -121 / 11 * 18 * 25 > 0 do đó A < B.<br />Câu 17: Làng X(bác đúng lời giả than trốn bỏ con thế nợ tags vố đô: Các phân số biểu diễn số hữu tỉ -3/7 là 3/-7, -6/14 , và -9/21.<br />Câu18: Số nguyên âm thuộc cả toán tử hữu tỉ, nên phát biểu "C" không nghệch</s></p>