Trang chủ
/
Hóa học
/
iu 1: Cho phân ứng: Ca+Cl_(2)arrow CaCl_(2) . Kết luận nào sau đây đúng? A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e. B. Mỗi nguyên tử C. Mỗi phân tử Cl_(2) nhường 2e. D. Mỗi nguyên tủ ìu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử? A. NH_(3)+HClarrow NH_(4)Cl B. H_(2)S+2NaOH 4NH_(3)+3O_(2)arrow 2N_(2)+6H_(2)O D. H_(2)SO_(4)+BaCl iu 3: Trong phản ứng: CaCO_(3)arrow CaO+CO_(2) , nguyên tố carbon A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxih iu 4: Trong phản ứng: NO_(2)+H_(2)Oarrow HNO_(3)+NO , nguyên tố nitrogen A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxi h iu 5: Trong phản ứng: Cu+2H_(2)SO_(4(dunderset (.)(d)cdnc))(duduch nong)arrow CuSO_(4)+SO_(2)+2H_(2)O , s A. là chất oxi hóa. B. vừa là chất oxi hóa. vừa là chất tạo môi trường. C. là chất khử. D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. iu 6: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi h A. S. B. F_(2) C. Cl_(2) iu 7: Chất nào sau đây trong các phản ứng chi đóng vai trò là chấ khử? A. carbon. B. potassium. C. hydrogen. iu 8: Cho phương trình ion thu gọn: Cu+2Ag^+arrow Cu^2++2Ag . Kết luậ A. Cu^2+ có tính oxi hóa manh hơn Ag^+ B. Cu có tính khử

Câu hỏi

iu 1: Cho phân ứng: Ca+Cl_(2)arrow CaCl_(2) . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.
B. Mỗi nguyên tử
C. Mỗi phân tử Cl_(2) nhường 2e.
D. Mỗi nguyên tủ
ìu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. NH_(3)+HClarrow NH_(4)Cl
B. H_(2)S+2NaOH
4NH_(3)+3O_(2)arrow 2N_(2)+6H_(2)O
D. H_(2)SO_(4)+BaCl
iu 3: Trong phản ứng: CaCO_(3)arrow CaO+CO_(2) , nguyên tố carbon
A. chỉ bị oxi hóa.
B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D. không bị oxih
iu 4: Trong phản ứng: NO_(2)+H_(2)Oarrow HNO_(3)+NO , nguyên tố nitrogen
A. chỉ bị oxi hóa.
B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D. không bị oxi h
iu 5: Trong phản ứng: Cu+2H_(2)SO_(4(dunderset (.)(d)cdnc))(duduch nong)arrow CuSO_(4)+SO_(2)+2H_(2)O , s
A. là chất oxi hóa.
B. vừa là chất oxi hóa. vừa là chất tạo môi trường.
C. là chất khử.
D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
iu 6: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi h
A. S.
B. F_(2)
C. Cl_(2)
iu 7: Chất nào sau đây trong các phản ứng chi đóng vai trò là chấ khử?
A. carbon.
B. potassium.
C. hydrogen.
iu 8: Cho phương trình ion thu gọn: Cu+2Ag^+arrow Cu^2++2Ag . Kết luậ
A. Cu^2+ có tính oxi hóa manh hơn Ag^+	B. Cu có tính khử
zoom-out-in

iu 1: Cho phân ứng: Ca+Cl_(2)arrow CaCl_(2) . Kết luận nào sau đây đúng? A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e. B. Mỗi nguyên tử C. Mỗi phân tử Cl_(2) nhường 2e. D. Mỗi nguyên tủ ìu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử? A. NH_(3)+HClarrow NH_(4)Cl B. H_(2)S+2NaOH 4NH_(3)+3O_(2)arrow 2N_(2)+6H_(2)O D. H_(2)SO_(4)+BaCl iu 3: Trong phản ứng: CaCO_(3)arrow CaO+CO_(2) , nguyên tố carbon A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxih iu 4: Trong phản ứng: NO_(2)+H_(2)Oarrow HNO_(3)+NO , nguyên tố nitrogen A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxi h iu 5: Trong phản ứng: Cu+2H_(2)SO_(4(dunderset (.)(d)cdnc))(duduch nong)arrow CuSO_(4)+SO_(2)+2H_(2)O , s A. là chất oxi hóa. B. vừa là chất oxi hóa. vừa là chất tạo môi trường. C. là chất khử. D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. iu 6: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi h A. S. B. F_(2) C. Cl_(2) iu 7: Chất nào sau đây trong các phản ứng chi đóng vai trò là chấ khử? A. carbon. B. potassium. C. hydrogen. iu 8: Cho phương trình ion thu gọn: Cu+2Ag^+arrow Cu^2++2Ag . Kết luậ A. Cu^2+ có tính oxi hóa manh hơn Ag^+ B. Cu có tính khử

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(335 phiếu bầu)
avatar
Lộc Thanhchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

**Câu 1:**<br />Phản ứng: \(Ca + Cl_{2} \rightarrow CaCl_{2}\)<br /><br />- A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e. **Đúng**. Ca từ trạng thái nguyên tử (0) chuyển sang trạng thái ion Ca²⁺, mất 2 electron.<br />- B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 1e. **Đúng**. Cl từ trạng thái phân tử \(Cl_{2}\) (0) chuyển sang trạng thái ion Cl⁻, nhận 1 electron.<br />- C. Mỗi phân tử \(Cl_{2}\) nhường 2e. **Sai**. \(Cl_{2}\) không nhường electron mà nhận electron.<br />- D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e. **Sai**. Ca là nguyên tử kim loại, nó mất (nhường) 2 electron.<br /><br />**Câu 2:**<br />Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?<br /><br />- A. \(NH_{3} + HCl \rightarrow NH_{4}Cl\) **Sai**. Đây là phản ứng trung hòa.<br />- B. \(H_{2}S + 2NaOH\) **Sai**. Đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử.<br />- C. \(4NH_{3} + 3O_{2} \rightarrow 2N_{2} + 6H_{2}O\) **Đúng**. Đây là phản ứng oxi hóa - khử với \(NH_{3}\) bị oxi hóa và \(O_{2}\) bị khử.<br />- D. \(H_{2}SO_{4} + BaCl_{2}\) **Sai**. Đây là phản ứng trao đổi ion.<br /><br />**Câu 3:**<br />Trong phản ứng: \(CaCO_{3} \rightarrow CaO + CO_{2}\), nguyên tố carbon<br /><br />- A. chỉ bị oxi hóa. **Đúng**. C từ trạng thái \(CaCO_{3}\) (trạng thái trung gian) chuyển sang \(CO_{2}\), tăng số oxy hóa từ +4 lên +6.<br />- B. chỉ bị khử. **Sai**.<br />- C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. **Sai**.<br />- D. không bị oxi hóa. **Sai**.<br /><br />**Câu 4:**<br />Trong phản ứng: \(NO_{2} + H_{2}O \rightarrow HNO_{3} + NO\), nguyên tố nitrogen<br /><br />- A. chỉ bị oxi hóa. **Đúng**. N từ trạng thái \(NO_{2}\) (trạng thái trung gian) chuyển sang \(HNO_{3}\) và \(NO\), tăng số oxy hóa từ +4 lên +5 và giảm xuống +2.<br />- B. chỉ bị khử. **Sai**.<br />- C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. **Sai**.<br />- D. không bị oxi hóa. **Sai**.<br /><br />**Câu 5:**<br />Trong phản ứng: \(Cu + 2H_{2}SO_{4(d)} \rightarrow CuSO_{4} + SO_{2} + 2H_{2}O\), \(H_{2}SO_{4}\)<br /><br />- A. là chất oxi hóa. **Đúng**. \(H_{2}SO_{4}\) chuyển Cu từ trạng thái nguyên tử (0) sang \(Cu^{2+}\), do đó \(H_{2}SO_{4}\) có tính oxi hóa.<br />- B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. **Sai**.<br />- C. là chất khử. **Sai**.<br />- D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. **Sai**.<br /><br />**Câu 6:**<br />Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?<br /><br />- A. S. **Sai**.<br />- B. \(F_{2}\) **Đúng**. \(F_{2}\) thường đóng vai trò chất oxi hóa mạnh.<br />- C. \(Cl_{2}\) **Sai**. \(Cl_{2}\) thường đóng vai trò chất khử.<br /><br />**Câu 7:**<br />Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất khử?<br /><br />- A. carbon. **Đúng**. Carbon thường đóng vai trò chất khử.<br />- B. potassium. **Sai**.<br />- C. hydrogen. **Sai**.<br /><br />**Câu 8:**<br />Cho phương trình ion thu gọn: \(Cu + 2Ag^{+} \rightarrow Cu^{2+} + 2Ag\)<br /><br />- A. \(Cu^{