Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 15, 0 điều kiện chuẩn, Mg khứ được ion kim loại nào sau đây trong dung dich? A. Ba^2+ B. Mg^2ast C. Na^ast D. Ca^3ast Câu 16. Trong cong nghiệp, việc tính chế đồng từ đồng thô được thực hiện bằng phương pháp điện phân dung dịch với anode làm bằng A. platium. D. graphite. B. thép. C. đồng thô. Câu 17. Cho dây sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khứ: K, AI.Fe, Ag. Trong số các cập oxi hóa - khứ sau, cặp nào có giá trị thể điện cực chuẩn lớn nhất? A. K^ast /K B. Fe^2+/Fe Câu 18. Phân ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa C. AP^ast /Al D. Ag^+/Ag Sn-Cu:Sn+Cu^2+arrow Sn^2++Cu Trong quá trình hoạt động của pin điện hóa, nhận định nào sau đây là đúng? B. Nồng độ A. Khối lượng của điện cực Sn tǎng. Sn^2+ trong dung dịch tǎng. Phần II.4câu 4 điểm Trắc nghiệm (Đúng. Sa) Câu 1. Trong một pin điện hóa xảy ra phản ứng sau: Cu+2Fe^3+arrow Cu^2++2Fe^2+ a) Tính khứ cùa Cu lớn hơn tính khứ của Fe^2+ b) Cathode cùa pin là điện cực Fel Fe^3+ Fe^3+ c) Kim loại Cu bị oxi hóa bởi d) Cập oxi hóa-khử Cu^2+/Cu có thể điện cực chuẩn lớn hơn Fe^3+/Fe^2+ Câu 2. Các phát biểu sau về giá trị thế điện cực là đúng hay sai? a) . Giá trị thế điện cực càng lớn thì dạng khử có tính khử càng yếu. b) . Giá trị thế điện cực cảng nhỏ thì dạng khử có tính khử có tính khử càng mạnh. c) . Giá trị thế điện cực càng lớn thì dạng oxi hóa có tính oxi hóa càng mạnh. d) . Giá trị thế điện cực càng nhỏ thì dạng oxi hóa có oxi hóa có tính khử càng yếu. Câu 3. Trong một pin điện hoá xảy ra phản ứng oxi hoá - khử sau: Fe+Ni^2+arrow Fe^2++Ni a). Các electron chuyển từ thanh Fe sang thanh Ni qua cầu muối. b) . Nồng độ của Ni^2+ giảm thì sức điện động của pin cũng giảm. c) . Thanh Ni là cực dương và xảy ra quá trình khử. d) ) Tính oxi hoá của Ni^2+ lớn hơn của Fe^2+ Câu 4. Giữa hai cặp oxi hoá - khử ở điều kiện chuẩn: a) . Cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn thì dạng oxi hoá có tính oxi hoá mạnh hơn. b) . Cặp có thể điện cực chuẩn lớn hơn thì dạng khử có tính khử yếu hơn. c) . Cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn thì dạng oxi hoá có tính oxi hoá yếu hơn. d) . Cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn thì dạng khử có tính khử mạnh hơn. Phần III. Bài tập trả lời ngắn 6 câu 1,5 điểm Câu 1. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO_(4) với anode bang đồng Để hoà tan 100 g đồng ở anode trong 8 iờ thì cần cường độ dòng điện bǎng bao nhiêu ampe? (Làm tròn kết quả đến phân mười). Câu 2. Hai cặp oxi hoá - khử Ni^2+/Ni và Cd^2+/Cd tạo thành pin có sức điện động chuẩn là 0,146 V . Phản ứng iy ra trong pin: Cd+Ni^2+arrow Cd^2++Ni lễ điện cực chuẩn của cặp Cd^2+/Cd có giá trị là bao nhiêu vôn? (Làm tròn kết quả đến phân trǎm.) ho biết: ở trạng thái chuẩn, pin Ni-Pb có sức điện động E_(Pb^2PPb)^circ =-0,126V u 3. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO_(4) với anode bằng đồng . Để thu được 50 g đồng ở cathode trong iờ thì cần cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ampe? (Làm tròn kết quả đến phân mười). 14. Cho biết thế điện cực chuẩn của kim loại E_(Pb^2n/Pb)=-0,126VE_(Ag'/Ag)^0=+0,799V , Sức điện động in của pin điện hóa tạo bởi hai cặp oxi hóa - khử trên bằng bao nhiêu vôn? 5. Cho biết thế điện cực chuẩn của kim loại, E_(Zr^2+/zn)^0}=-0,762V;E_(alpha d^2+/alpha u)^0=+0,340V , Sức điện độn 1 của pin Zn-Cu có giá trị bằng bao nhiêu vôn ? (Làm tròn kết quả đến phân trǎm) 5. Điện phân dung dịch gôm AgNO_(3) với điện cực trơ . Sau một thời gian ở cathode thu được 3,888 g node có VmL khí O_(2)125^circ C Thar) hav ra là bao nhiêu mL?

Câu hỏi

Câu 15, 0 điều kiện chuẩn, Mg khứ được ion kim loại nào sau đây trong dung dich?
A. Ba^2+
B. Mg^2ast 
C. Na^ast 
D. Ca^3ast 
Câu 16. Trong cong nghiệp, việc tính chế đồng từ đồng thô được thực hiện bằng phương pháp điện phân dung
dịch với anode làm bằng
A. platium.
D. graphite.
B. thép.	C. đồng thô.
Câu 17. Cho dây sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khứ: K, AI.Fe, Ag. Trong số các cập oxi hóa
- khứ sau, cặp nào có giá trị thể điện cực chuẩn lớn nhất?
A. K^ast /K
B. Fe^2+/Fe
Câu 18. Phân ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa
C. AP^ast /Al
D. Ag^+/Ag
Sn-Cu:Sn+Cu^2+arrow Sn^2++Cu
Trong quá trình hoạt động của pin điện hóa, nhận định nào sau đây là đúng?
B. Nồng độ
A. Khối lượng của điện cực Sn tǎng.
Sn^2+ trong dung dịch tǎng.
Phần II.4câu 4 điểm Trắc nghiệm (Đúng. Sa)
Câu 1. Trong một pin điện hóa xảy ra phản ứng sau: Cu+2Fe^3+arrow Cu^2++2Fe^2+
a) Tính khứ cùa Cu lớn hơn tính khứ của Fe^2+
b) Cathode cùa pin là điện cực Fel Fe^3+
Fe^3+
c) Kim loại Cu bị oxi hóa bởi
d) Cập oxi hóa-khử Cu^2+/Cu có thể điện cực chuẩn lớn hơn Fe^3+/Fe^2+
Câu 2. Các phát biểu sau về giá trị thế điện cực là đúng hay sai?
a) . Giá trị thế điện cực càng lớn thì dạng khử có tính khử càng yếu.
b) . Giá trị thế điện cực cảng nhỏ thì dạng khử có tính khử có tính khử càng mạnh.
c) . Giá trị thế điện cực càng lớn thì dạng oxi hóa có tính oxi hóa càng mạnh.
d) . Giá trị thế điện cực càng nhỏ thì dạng oxi hóa có oxi hóa có tính khử càng yếu.
Câu 3. Trong một pin điện hoá xảy ra phản ứng oxi hoá - khử sau: Fe+Ni^2+arrow Fe^2++Ni
a). Các electron chuyển từ thanh Fe sang thanh Ni qua cầu muối.
b) . Nồng độ của Ni^2+ giảm thì sức điện động của pin cũng giảm.
c) . Thanh Ni là cực dương và xảy ra quá trình khử.
d) ) Tính oxi hoá của Ni^2+ lớn hơn của Fe^2+
Câu 4. Giữa hai cặp oxi hoá - khử ở điều kiện chuẩn:
a) . Cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn thì dạng oxi hoá có tính oxi hoá mạnh hơn.
b) . Cặp có thể điện cực chuẩn lớn hơn thì dạng khử có tính khử yếu hơn.
c) . Cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn thì dạng oxi hoá có tính oxi hoá yếu hơn.
d) . Cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn thì dạng khử có tính khử mạnh hơn.
Phần III. Bài tập trả lời ngắn 6 câu 1,5 điểm
Câu 1. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO_(4) với anode bang đồng Để hoà tan 100 g đồng ở anode trong 8
iờ thì cần cường độ dòng điện bǎng bao nhiêu ampe? (Làm tròn kết quả đến phân mười).
Câu 2. Hai cặp oxi hoá - khử Ni^2+/Ni và Cd^2+/Cd tạo thành pin có sức điện động chuẩn là 0,146 V . Phản ứng
iy ra trong pin: Cd+Ni^2+arrow Cd^2++Ni
lễ điện cực chuẩn của cặp Cd^2+/Cd có giá trị là bao nhiêu vôn? (Làm tròn kết quả đến phân trǎm.)
ho biết: ở trạng thái chuẩn, pin Ni-Pb có sức điện động	E_(Pb^2PPb)^circ =-0,126V
u 3. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO_(4) với anode bằng đồng . Để thu được 50 g đồng ở cathode trong
iờ thì cần cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ampe? (Làm tròn kết quả đến phân mười).
14. Cho biết thế điện cực chuẩn của kim loại E_(Pb^2n/Pb)=-0,126VE_(Ag'/Ag)^0=+0,799V , Sức điện động
in của pin điện hóa tạo bởi hai cặp oxi hóa - khử trên bằng bao nhiêu vôn?
5. Cho biết thế điện cực chuẩn của kim loại, E_(Zr^2+/zn)^0}=-0,762V;E_(alpha d^2+/alpha u)^0=+0,340V , Sức điện độn
1 của pin Zn-Cu có giá trị bằng bao nhiêu vôn ? (Làm tròn kết quả đến phân trǎm)
5. Điện phân dung dịch gôm AgNO_(3) với điện cực trơ . Sau một thời gian ở cathode thu được 3,888 g
node có VmL khí O_(2)125^circ C Thar) hav ra là bao nhiêu mL?
zoom-out-in

Câu 15, 0 điều kiện chuẩn, Mg khứ được ion kim loại nào sau đây trong dung dich? A. Ba^2+ B. Mg^2ast C. Na^ast D. Ca^3ast Câu 16. Trong cong nghiệp, việc tính chế đồng từ đồng thô được thực hiện bằng phương pháp điện phân dung dịch với anode làm bằng A. platium. D. graphite. B. thép. C. đồng thô. Câu 17. Cho dây sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khứ: K, AI.Fe, Ag. Trong số các cập oxi hóa - khứ sau, cặp nào có giá trị thể điện cực chuẩn lớn nhất? A. K^ast /K B. Fe^2+/Fe Câu 18. Phân ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa C. AP^ast /Al D. Ag^+/Ag Sn-Cu:Sn+Cu^2+arrow Sn^2++Cu Trong quá trình hoạt động của pin điện hóa, nhận định nào sau đây là đúng? B. Nồng độ A. Khối lượng của điện cực Sn tǎng. Sn^2+ trong dung dịch tǎng. Phần II.4câu 4 điểm Trắc nghiệm (Đúng. Sa) Câu 1. Trong một pin điện hóa xảy ra phản ứng sau: Cu+2Fe^3+arrow Cu^2++2Fe^2+ a) Tính khứ cùa Cu lớn hơn tính khứ của Fe^2+ b) Cathode cùa pin là điện cực Fel Fe^3+ Fe^3+ c) Kim loại Cu bị oxi hóa bởi d) Cập oxi hóa-khử Cu^2+/Cu có thể điện cực chuẩn lớn hơn Fe^3+/Fe^2+ Câu 2. Các phát biểu sau về giá trị thế điện cực là đúng hay sai? a) . Giá trị thế điện cực càng lớn thì dạng khử có tính khử càng yếu. b) . Giá trị thế điện cực cảng nhỏ thì dạng khử có tính khử có tính khử càng mạnh. c) . Giá trị thế điện cực càng lớn thì dạng oxi hóa có tính oxi hóa càng mạnh. d) . Giá trị thế điện cực càng nhỏ thì dạng oxi hóa có oxi hóa có tính khử càng yếu. Câu 3. Trong một pin điện hoá xảy ra phản ứng oxi hoá - khử sau: Fe+Ni^2+arrow Fe^2++Ni a). Các electron chuyển từ thanh Fe sang thanh Ni qua cầu muối. b) . Nồng độ của Ni^2+ giảm thì sức điện động của pin cũng giảm. c) . Thanh Ni là cực dương và xảy ra quá trình khử. d) ) Tính oxi hoá của Ni^2+ lớn hơn của Fe^2+ Câu 4. Giữa hai cặp oxi hoá - khử ở điều kiện chuẩn: a) . Cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn thì dạng oxi hoá có tính oxi hoá mạnh hơn. b) . Cặp có thể điện cực chuẩn lớn hơn thì dạng khử có tính khử yếu hơn. c) . Cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn thì dạng oxi hoá có tính oxi hoá yếu hơn. d) . Cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn thì dạng khử có tính khử mạnh hơn. Phần III. Bài tập trả lời ngắn 6 câu 1,5 điểm Câu 1. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO_(4) với anode bang đồng Để hoà tan 100 g đồng ở anode trong 8 iờ thì cần cường độ dòng điện bǎng bao nhiêu ampe? (Làm tròn kết quả đến phân mười). Câu 2. Hai cặp oxi hoá - khử Ni^2+/Ni và Cd^2+/Cd tạo thành pin có sức điện động chuẩn là 0,146 V . Phản ứng iy ra trong pin: Cd+Ni^2+arrow Cd^2++Ni lễ điện cực chuẩn của cặp Cd^2+/Cd có giá trị là bao nhiêu vôn? (Làm tròn kết quả đến phân trǎm.) ho biết: ở trạng thái chuẩn, pin Ni-Pb có sức điện động E_(Pb^2PPb)^circ =-0,126V u 3. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO_(4) với anode bằng đồng . Để thu được 50 g đồng ở cathode trong iờ thì cần cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ampe? (Làm tròn kết quả đến phân mười). 14. Cho biết thế điện cực chuẩn của kim loại E_(Pb^2n/Pb)=-0,126VE_(Ag'/Ag)^0=+0,799V , Sức điện động in của pin điện hóa tạo bởi hai cặp oxi hóa - khử trên bằng bao nhiêu vôn? 5. Cho biết thế điện cực chuẩn của kim loại, E_(Zr^2+/zn)^0}=-0,762V;E_(alpha d^2+/alpha u)^0=+0,340V , Sức điện độn 1 của pin Zn-Cu có giá trị bằng bao nhiêu vôn ? (Làm tròn kết quả đến phân trǎm) 5. Điện phân dung dịch gôm AgNO_(3) với điện cực trơ . Sau một thời gian ở cathode thu được 3,888 g node có VmL khí O_(2)125^circ C Thar) hav ra là bao nhiêu mL?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(287 phiếu bầu)
avatar
Thảothầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 15: B. Mg^2+<br />Câu 16: D. graphite<br />Câu 17: B. Fe^2+/Fe<br />Câu 18: B. Nồng độ<br />Câu 1 (Phần II): a) Đúng, b) Sai, c) Đúng, d) Đúng<br />Câu 2: a) Sai, b) Đúng, c) Đúng, d) Sai<br />Câu 3: a) Sai, b) Đúng, c) Sai, d) Sai<br />Câu 4: a) Sai, b) Sai, c) Sai, d) Đúng<br />Câu 1 (Phần III): Không thể trả lời mà không có thông tin thêm.<br />Câu 2 (Phần III): Không thể trả lời mà không có thông tin thêm.<br />Câu 3 (Phần III): Không thể trả lời mà không có thông tin thêm.<br />Câu 4 (Phần III): Không thể trả lời mà không có thông tin thêm.<br />Câu 5 (Phần III): Không thể trả lời mà không có thông tin thêm.

Giải thích

Câu 15: Mg có tính khử mạnh hơn so với Ba, Na và Ca.<br />Câu 16: Trong công nghiệp, việc tính chế đồng từ đồng thô được thực hiện bằng phương pháp điện phân dung dịch với anode làm bằng graphite.<br />Câu 17: Cặp Fe^2+/Fe có giá trị thể điện cực chuẩn lớn nhất.<br />Câu 18: Trong quá trình hoạt động của pin điện hóa, nồng độ Sn^2+ trong dung dịch tăng.<br />Câu 1 (Phần II): a) Tính khử của Cu lớn hơn tính khử của Fe^2+, b) Cathode của pin là điện cực Fe, c) Kim loại Cu bị oxi hóa bởi Fe^3+, d) Cặp oxi hóa-khử Cu^2+/Cu có thể điện cực chuẩn lớn hơn Fe^3+/Fe^2+.<br />Câu 2: a) Giá trị thế điện cực càng lớn thì dạng khử có tính khử càng yếu, b) Giá trị thế điện cực càng nhỏ thì dạng khử có tính khử càng mạnh, c) Giá trị thế điện cực càng lớn thì dạng oxi hóa có tính oxi hóa càng mạnh, d) Giá trị thế điện cực càng nhỏ thì dạng oxi hóa có tính khử càng yếu.<br />Câu 3: a) Các electron chuyển từ thanh Fe sang thanh Ni qua cầu muối, b) Nồng độ của Ni^2+ giảm thì sức điện động của pin cũng giảm, c) Thanh Ni là cực dương và xảy ra quá trình khử, d) Tính oxi hoá của Ni^2+ lớn hơn của Fe^2+.<br />Câu 4: a) Cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn thì dạng oxi hoá có tính oxi hoá mạnh hơn, b) Cặp có thể điện cực chuẩn lớn hơn thì dạng khử có tính khử yếu hơn, c) Cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn thì dạng oxi hoá có tính oxi hoá yếu hơn, d) Cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn thì dạng khử có tính khử mạnh hơn.<br />Các câu hỏi trong Phần III yêu cầu thông tin thêm để có thể giải quyết.