Trang chủ
/
Hóa học
/
triển của một số vi khuẩn và nằm gây hai cho thực phẩm. Ở áp suất I bar và nhiệt đô 25^circ C phản ứng giữa sulfur với oxygen xhy ra theo phương trình ''S(s)+O_(2)(g)arrow SO_(2)(g)'' và tỏa ra một lượng nhiệt là 2969kJ. Cho các phát biểu sau a. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 296,9kJmol^-1 b. Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide bằng -296,9kJ c. Sulfur dioxide vừa có thể là chất khử vừa có thể là chất oxi hóa, tùy thuộc vào phản ứng mà nó tham gia. d. 0,5 mol sulfur tác dụng hết với oxygen giải phóng 148 ,45kJ nǎng lượng dưới dạng nhiệt. Câu 3. Phàn ứng phân hủy 1 mol H_(2)O(g) ở điều kiện chuẩn: H_(2)O_((p))arrow H_(2(g))+(1)/(2)O_(2(g))(1) cần cung cấp một nhiệt lượng là 2418kJ a. Phản ứng (1)là phản ứng tỏa nhiệt. b. Nhiẹt tao thành chuẩn của H_(2)O(g)lgrave (a)-241,8kJmol^-1 c. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 2H_(2(g))+O_(2(g))arrow 2H_(2)O_((g))lgrave (a)-483,6kJ. d. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1) là 124,05 kJ. Câu 4. Cho phương trình nhiệt hóa học khi đốt cháy cồn (C_(2)H_(5)OH(l)) và mỡ lợn (tristearin (C_(57)H_(110)O_(6))) C_(2)H_(5)OH(l)+3O_(2)(g)arrow 2CO_(2)(g)+3H_(2)O(l) Delta _(r)H_(298)^circ =-1365kJ C_(55)H_(10)O_(6)(s)+(163)/(2)O_(2)(g)arrow 57CO_(2)(g)+55H_(2)O(l) Delta _(r)H_(208)^circ =-35807kJ a. đốt cháy cùng 1 mol chất thì mỡ lợn tỏa nhiệt ít hơn cổn. b. 1 mol cồn cháy tỏa 1365 kJ. c. 1kg cồn cháy tỏa ra 29673.9 kJ d. Ikg mờ lợn cháy tỏa ra 40232,6 kJ. PHÀN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho các phản ứng sau xảy ra ở điều kiện chuẩn: CH_(4(g))+2O_(2(g))arrow CO_(2(g))+2H_(2)O(l)Delta _(r)H_(288)^circ =-890,36kJ CaCO3(s)arrow CaO(s)+CO2(s)Delta _(r)H_(298)^circ =178,29kJ Ở điều kiện tiêu chuẩn, cân phải đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu gam CH4(g) để cung cấp nhiệt cho phản ứng tạo 2 mol CaO bằng cách nung CaCO3 Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100% Câu 2. Ethanol sôi ở 78,29^circ C Để làm 1 gam ethanol lỏng nóng thêm 1^circ C cần một nhiệt lượng là 1,44J; để 1 gam ethanol hóa hơi (dot (sigma )78,29^circ C) cần một nhiệt lượng là 855 J. Hãy tính nhiệt lượng (theo kJ) cần cung cấp để làm nóng 1 kg ethanol từ 20,0^circ C đến nhiệt độ sôi và hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ đó. (Làm tròn đến số nguyên). Câu 3. Nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 1 gam một mẫu than là 23,0 kJ. Giả thiết rằng toàn bộ lượng nhiệt của quá trình đốt than tóa ra đều dùng để làm nóng nước, không có sự thật thoát nhiệt.hãy tính lượng than cân phải đốt để làm nóng 500 gam nước từ 20^circ C tới 90^circ C Biết để làm nóng 1 mol nước thêm 1^circ C cần một nhiệt lượng là 75.4 J. Câu 4. Cho phương trình nhiệt hóa học hòa tan NH4NO3(s) vào nước: NH_(4)NO_(3(s))+H_(2)O_((l))arrow NH_(4)NO_(3(aq)) Delta H=+26kJ Câu 5. Cho biết: - Nhiệt hình thành chuẩn của nước (g) và ethanol (l) lần lượt là Delta _(f)H_(nurcc)(g)=-242kJcdot mol^-1;Delta _(f)H_(0)^0 ethanol a=-278 kJ.mol^-1 - Biến thiên enthalpy của phản ứng: C_(2)H_(4)(g)+H_(2)O(g)arrow C_(2)H_(5)OH(l) Tính nhiệt hình thành chuẩn của ethylene, C_(2)H_(4)(g) Delta _(r)H_(298)^circ =-88kJcdot mol^-1 Câu 6. Phản ứng giữa bột nhôm (aluminium) với oxygen có phương trình nhiệt hóa học như sau: 4Al(s)+3O_(2)(g)arrow 2Al_(2)O_(3)(s) Delta _(r)H_(298)^0=-3352kJ Tìm nhiệt lượng thoát ra khi đốt cháy 24,3 gam bột nhôm. (Làm tròn thành số nguyên)

Câu hỏi

triển của một số vi khuẩn và nằm gây hai cho thực phẩm. Ở áp suất I bar và nhiệt đô 25^circ C phản ứng giữa
sulfur với oxygen xhy ra theo phương trình
''S(s)+O_(2)(g)arrow SO_(2)(g)'' và tỏa ra một lượng nhiệt là 2969kJ. Cho các phát biểu sau
a. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 296,9kJmol^-1
b. Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide bằng
-296,9kJ
c. Sulfur dioxide vừa có thể là chất khử vừa có thể là chất oxi hóa, tùy thuộc vào phản ứng mà nó tham gia.
d. 0,5 mol sulfur tác dụng hết với oxygen giải phóng 148 ,45kJ nǎng lượng dưới dạng nhiệt.
Câu 3. Phàn ứng phân hủy 1 mol H_(2)O(g) ở điều kiện chuẩn:
H_(2)O_((p))arrow H_(2(g))+(1)/(2)O_(2(g))(1) cần cung cấp một nhiệt lượng là 2418kJ
a. Phản ứng (1)là phản ứng tỏa nhiệt.
b. Nhiẹt tao thành chuẩn của H_(2)O(g)lgrave (a)-241,8kJmol^-1
c. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 2H_(2(g))+O_(2(g))arrow 2H_(2)O_((g))lgrave (a)-483,6kJ.
d. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1) là 124,05 kJ.
Câu 4. Cho phương trình nhiệt hóa học khi đốt cháy cồn (C_(2)H_(5)OH(l)) và mỡ lợn (tristearin (C_(57)H_(110)O_(6)))
C_(2)H_(5)OH(l)+3O_(2)(g)arrow 2CO_(2)(g)+3H_(2)O(l)
Delta _(r)H_(298)^circ =-1365kJ
C_(55)H_(10)O_(6)(s)+(163)/(2)O_(2)(g)arrow 57CO_(2)(g)+55H_(2)O(l) Delta _(r)H_(208)^circ =-35807kJ
a. đốt cháy cùng 1 mol chất thì mỡ lợn tỏa nhiệt ít hơn cổn.
b. 1 mol cồn cháy tỏa 1365 kJ.
c. 1kg cồn cháy tỏa ra 29673.9 kJ
d. Ikg mờ lợn cháy tỏa ra 40232,6 kJ.
PHÀN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các phản ứng sau xảy ra ở điều kiện chuẩn:
CH_(4(g))+2O_(2(g))arrow CO_(2(g))+2H_(2)O(l)Delta _(r)H_(288)^circ =-890,36kJ
CaCO3(s)arrow CaO(s)+CO2(s)Delta _(r)H_(298)^circ =178,29kJ
Ở điều kiện tiêu chuẩn, cân phải đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu gam CH4(g) để cung cấp nhiệt cho phản ứng tạo 2
mol CaO bằng cách nung CaCO3 Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100% 
Câu 2. Ethanol sôi ở 78,29^circ C Để làm 1 gam ethanol lỏng nóng thêm 1^circ C cần một nhiệt lượng là 1,44J; để 1 gam
ethanol hóa hơi (dot (sigma )78,29^circ C) cần một nhiệt lượng là 855 J. Hãy tính nhiệt lượng (theo kJ) cần cung cấp để làm nóng
1 kg ethanol từ 20,0^circ C đến nhiệt độ sôi và hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ đó. (Làm tròn đến số nguyên).
Câu 3. Nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 1 gam một mẫu than là 23,0 kJ. Giả thiết rằng toàn bộ lượng nhiệt của quá trình
đốt than tóa ra đều dùng để làm nóng nước, không có sự thật thoát nhiệt.hãy tính lượng than cân phải đốt để làm
nóng 500 gam nước từ 20^circ C tới 90^circ C Biết để làm nóng 1 mol nước thêm 1^circ C cần một nhiệt lượng là 75.4 J.
Câu 4. Cho phương trình nhiệt hóa học hòa tan NH4NO3(s) vào nước:
NH_(4)NO_(3(s))+H_(2)O_((l))arrow NH_(4)NO_(3(aq))
Delta H=+26kJ
Câu 5. Cho biết:
- Nhiệt hình thành chuẩn của nước (g) và ethanol (l) lần lượt là Delta _(f)H_(nurcc)(g)=-242kJcdot mol^-1;Delta _(f)H_(0)^0 ethanol a=-278
kJ.mol^-1
- Biến thiên enthalpy của phản ứng: C_(2)H_(4)(g)+H_(2)O(g)arrow C_(2)H_(5)OH(l)
Tính nhiệt hình thành chuẩn của ethylene, C_(2)H_(4)(g)
Delta _(r)H_(298)^circ =-88kJcdot mol^-1
Câu 6. Phản ứng giữa bột nhôm (aluminium) với oxygen có phương trình nhiệt hóa học như sau:
4Al(s)+3O_(2)(g)arrow 2Al_(2)O_(3)(s) Delta _(r)H_(298)^0=-3352kJ
Tìm nhiệt lượng thoát ra khi đốt cháy 24,3 gam bột nhôm. (Làm tròn thành số nguyên)
zoom-out-in

triển của một số vi khuẩn và nằm gây hai cho thực phẩm. Ở áp suất I bar và nhiệt đô 25^circ C phản ứng giữa sulfur với oxygen xhy ra theo phương trình ''S(s)+O_(2)(g)arrow SO_(2)(g)'' và tỏa ra một lượng nhiệt là 2969kJ. Cho các phát biểu sau a. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 296,9kJmol^-1 b. Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide bằng -296,9kJ c. Sulfur dioxide vừa có thể là chất khử vừa có thể là chất oxi hóa, tùy thuộc vào phản ứng mà nó tham gia. d. 0,5 mol sulfur tác dụng hết với oxygen giải phóng 148 ,45kJ nǎng lượng dưới dạng nhiệt. Câu 3. Phàn ứng phân hủy 1 mol H_(2)O(g) ở điều kiện chuẩn: H_(2)O_((p))arrow H_(2(g))+(1)/(2)O_(2(g))(1) cần cung cấp một nhiệt lượng là 2418kJ a. Phản ứng (1)là phản ứng tỏa nhiệt. b. Nhiẹt tao thành chuẩn của H_(2)O(g)lgrave (a)-241,8kJmol^-1 c. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 2H_(2(g))+O_(2(g))arrow 2H_(2)O_((g))lgrave (a)-483,6kJ. d. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1) là 124,05 kJ. Câu 4. Cho phương trình nhiệt hóa học khi đốt cháy cồn (C_(2)H_(5)OH(l)) và mỡ lợn (tristearin (C_(57)H_(110)O_(6))) C_(2)H_(5)OH(l)+3O_(2)(g)arrow 2CO_(2)(g)+3H_(2)O(l) Delta _(r)H_(298)^circ =-1365kJ C_(55)H_(10)O_(6)(s)+(163)/(2)O_(2)(g)arrow 57CO_(2)(g)+55H_(2)O(l) Delta _(r)H_(208)^circ =-35807kJ a. đốt cháy cùng 1 mol chất thì mỡ lợn tỏa nhiệt ít hơn cổn. b. 1 mol cồn cháy tỏa 1365 kJ. c. 1kg cồn cháy tỏa ra 29673.9 kJ d. Ikg mờ lợn cháy tỏa ra 40232,6 kJ. PHÀN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho các phản ứng sau xảy ra ở điều kiện chuẩn: CH_(4(g))+2O_(2(g))arrow CO_(2(g))+2H_(2)O(l)Delta _(r)H_(288)^circ =-890,36kJ CaCO3(s)arrow CaO(s)+CO2(s)Delta _(r)H_(298)^circ =178,29kJ Ở điều kiện tiêu chuẩn, cân phải đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu gam CH4(g) để cung cấp nhiệt cho phản ứng tạo 2 mol CaO bằng cách nung CaCO3 Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100% Câu 2. Ethanol sôi ở 78,29^circ C Để làm 1 gam ethanol lỏng nóng thêm 1^circ C cần một nhiệt lượng là 1,44J; để 1 gam ethanol hóa hơi (dot (sigma )78,29^circ C) cần một nhiệt lượng là 855 J. Hãy tính nhiệt lượng (theo kJ) cần cung cấp để làm nóng 1 kg ethanol từ 20,0^circ C đến nhiệt độ sôi và hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ đó. (Làm tròn đến số nguyên). Câu 3. Nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 1 gam một mẫu than là 23,0 kJ. Giả thiết rằng toàn bộ lượng nhiệt của quá trình đốt than tóa ra đều dùng để làm nóng nước, không có sự thật thoát nhiệt.hãy tính lượng than cân phải đốt để làm nóng 500 gam nước từ 20^circ C tới 90^circ C Biết để làm nóng 1 mol nước thêm 1^circ C cần một nhiệt lượng là 75.4 J. Câu 4. Cho phương trình nhiệt hóa học hòa tan NH4NO3(s) vào nước: NH_(4)NO_(3(s))+H_(2)O_((l))arrow NH_(4)NO_(3(aq)) Delta H=+26kJ Câu 5. Cho biết: - Nhiệt hình thành chuẩn của nước (g) và ethanol (l) lần lượt là Delta _(f)H_(nurcc)(g)=-242kJcdot mol^-1;Delta _(f)H_(0)^0 ethanol a=-278 kJ.mol^-1 - Biến thiên enthalpy của phản ứng: C_(2)H_(4)(g)+H_(2)O(g)arrow C_(2)H_(5)OH(l) Tính nhiệt hình thành chuẩn của ethylene, C_(2)H_(4)(g) Delta _(r)H_(298)^circ =-88kJcdot mol^-1 Câu 6. Phản ứng giữa bột nhôm (aluminium) với oxygen có phương trình nhiệt hóa học như sau: 4Al(s)+3O_(2)(g)arrow 2Al_(2)O_(3)(s) Delta _(r)H_(298)^0=-3352kJ Tìm nhiệt lượng thoát ra khi đốt cháy 24,3 gam bột nhôm. (Làm tròn thành số nguyên)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(350 phiếu bầu)
avatar
Diệu Linhthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

1. a. b. c. d. 2. a. b. c. d. 3. a. b. c. d. 4. a. b. c. d. 5. a. b. c. d. 6. a. b. c. d.

Giải thích

1. a. Biểu thị enthalpy chuẩn của phản ứng là -2969 kJ/mol. b. Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide là -2969 kJ/mol. c. Sulfur dioxide có thể là chất khử hoặc chất oxi hóa tùy thuộc vào phản ứng. d. 0,5 mol sulfur tác dụng với oxygen giải phóng 1484,5 kJ năng lượng dưới dạng nhiệt. <br /> 2. a. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt. b. Biểu thị enthalpy chuẩn của \( H_2O(g) \) là -241,8 kJ/mol. c. Biểu thị enthalpy chuẩn của phản ứng \( 2H_{2(g)} + O_{2(g)} \rightarrow 2H_{2}O_{(g)} \) là -483,6 kJ. d. Biểu thị enthalpy chuẩn của phản ứng (1) là 124,05 kJ. <br /> 3. a. Đốt cháy cùng 1 mol chất thì mỡ lợn tỏa nhiệt ít hơn cồn. b. 1 mol cồn cháy tỏa 1365 kJ. c. 1 kg cồn cháy tỏa ra 29673,9 kJ. d. 1 kg mỡ lợn cháy tỏa ra 40232,6 kJ. <br /> 4. Để đốt cháy hoàn toàn \( x \) gam \( CH_4 \) để cung cấp nhiệt cho phản ứng tạo 2 mol \( CaO \) bằng cách nung \( CaCO_3 \), ta cần giải phương trình: \( x \times (-890,36) = 2 \times 178,29 \). Giải phương trình này ta được \( x = 40,01 \) gam. <br /> 5. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng 1 kg ethanol từ \( 20,0^{\circ }C \) đến nhiệt độ sôi và hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ đó là 855 kJ. <br /> 6. Để làm nóng 500 gam nước từ \( 20^{\circ }C \) tới \( 90^{\circ }C \), ta cần \( \frac{500 \times 75,4 \times (90 - 20)}{1000} = 335,5 \) kJ. Với 23,0 kJ tỏa ra khi đốt cháy 1 gam than, lượng than cần để cung cấp 335,5 kJ là \( \frac{335,5}{23,0} = 14,54 \) gam. <br /> 7. Nhiệt lượng thoát ra khi đốt cháy 24,3 gam bột nhôm là \( \frac{24,3 \times (-3352)}{26,98} = -282,5 \) kJ.