Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 11: Trên nhãn chai al cohol có ghi số 40. Ý nghĩa của con số ghi trên là: - A. Trong 100gam alcoholcó 40 gam eth lic alcoho 1 nguyên chất. B. Nhiệt độ sôi của ethy lie alcohol là 40 độ C. C Trong 100ml alcoholcó 40 ml eth lic alcohol n guyên chất. D. Nhiệt độ đông đǎc của ethylic alcohol à 40 độ C. Câu 12:Loại nhiên liệu nào sau đây có nǎn g suất tỏa nhiệt cao.dễ chá hoàn toàn? A. Nhiên liệu khí. B. Nhiên liệu lòng. C. Nhiên liệu rǎn. D. Nhiên liệu hó thach. Câu 13:Hòa tan 84 gam Ethylic alcohol và nước đề được 300 ml dung dịch ancol . Biết D_(alcohol)=0,8 g/cm^3,D_(nurcc)=1g/cm^3 và thể tícl không khí k hông hao hut khi pha trộn. Nồng độ phần trǎm và độ alcoholcua dung dịch th 1 được là: và 350. A. 30.11% B. 35,11% và 350. C. 40,11% và 30circ D. 45,11% và 400. Câu 14:Cho 450ml alcohol 35^circ Từ alcohol này có thể pha chế được bao nhiêu lít alcohol 15^circ - A. 1 lít. B. 1,2 lít. C. 1,1 lít. D. 1.05 lít. Câu 15: Một ban học sinh lấy từ phòng thí nghiệm ra 80ml một loại Ethylic al cohol chưa rõ độ alcohol và tiến hành đốt cháy hoàn toàn. Sản phâm sinh ra được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 236,52 gam kết tủa . Biết khối lượng riêng của alcoholnguyên chất là 0,8g/ml . Độ alcoho 1 mà bạn học sinh này đã lấy là: A. 85^circ B. 92^circ C. 90^circ D. 95^circ Câu 16:Công thức cấu tao của ethylic alcohol là - A. CH_(2)-CH_(3)-OH. B. CH_(3)-O-CH_(3) C CH_(2)-CH_(2)-OH_(2) D. CH_(3)-CH_(2)-OH Câu 17:Nhận xét nào sau đây là sai? A. Ethylic alcohol là chất lỏng.không màu. B. Ethylic alcohol tan vô hạn trong nướC. C. Ethylic alcohol có thể hòa tan được iodine. D. Ethylic alcohol nặng hơn nướC. Câu 18:Nhân xét nào đúng về nhiệt độ sôi của ethylic alcohol? A. Ethylic alcohol sôi ở 100^circ C B. Nhiệt độ sôi của ethy lic alcohol cao hơn nhiệt độ sôi của nướC. C. Ethylic alcol lol sôi ở 45^circ C D. Ethylic a |cohol sôi ở 78,3^circ C Câu 19: Tính chất vật lý của ethylic alcohol là - A. Chất lỏng, không màu.nh hon nước, tan vô hạn trong nước,hòa tan được nhiều chất nhu iodine benzene, __ B. Chất lỏng, màu hồng nhe hơn nước, tan vô hạn trong nước, hò tan được nhiều chất nhu iodine benzene. __ C. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, __ D. Chất lỏng , không màu nǎng hơn nước, tan vô hạn trong nước,hòa tan được nhiêu chất như iodine.be nzene. __ Câu 20:Đâu không phải tính chất hóa học của ethylic alcohol? A. Tác dụng . với acetic acid. B. Tác dụng với kim loại manh như K, Na, __ C. Phản ứng cháy. - D. Tác dụng với CaCO_(3) Câu 21:Trong phân tử ethylic alcohol nhóm nào gây nên tính chất đǎc trưng của nó? A. Nhóm -CH_(3) B. Nhóm CH_(3)-CH_(2)- C. Nhóm -OH. D. Cả phâr tử. Câu 22:Đâu không phải ứng dụng của ethylic alcohol? A . Làm nguyên liệu sản xuất acetic acid. dược phẩm, cao su tổng hợp, các loai đồ uống. B. Làm nhiên liệu cho động cơ,nhiên liệu cho đèn cồn trong phòn g thí nghiệm C. Làm dung mô i pha vecni.nước hoa. D. Sản xuất HCl. Câu 23 : Độ rượu là - A. Số ml ethylic alcohol nguyên chất có trong 100ml dung dịch ở 20^circ C B. số ml nước có trong 100 ml hỗ n hợp dung dịch ở 20^circ C C. số gam ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 ml dung dịch ở 20^circ C D. số gam nước có trong 100 gam dung dịch ở 20^circ C Câu 24: Đâu không phải tác hai của lạm dụng rượu bia? A. Sức khỏe suy giảm.

Câu hỏi

Câu 11: Trên nhãn chai al cohol có ghi số 40. Ý nghĩa
của con số ghi trên là:
-
A. Trong 100gam alcoholcó 40 gam eth lic
alcoho 1 nguyên chất.
B. Nhiệt độ sôi của ethy lie alcohol là 40 độ
C.
C Trong 100ml alcoholcó 40 ml eth lic
alcohol n guyên chất.
D. Nhiệt độ đông đǎc của ethylic alcohol à 40
độ C.
Câu 12:Loại nhiên liệu nào sau đây có nǎn g suất tỏa
nhiệt cao.dễ chá hoàn toàn?
A. Nhiên liệu khí.
B. Nhiên liệu lòng.
C. Nhiên liệu rǎn.
D. Nhiên liệu hó thach.
Câu 13:Hòa tan 84 gam Ethylic alcohol và nước đề
được 300 ml dung dịch ancol . Biết D_(alcohol)=0,8
g/cm^3,D_(nurcc)=1g/cm^3 và thể tícl không khí k hông
hao hut khi pha trộn. Nồng độ phần trǎm và độ
alcoholcua dung dịch th 1 được là:
và 350.
A. 30.11% 
B. 35,11%  và 350.
C. 40,11%  và 30circ 
D. 45,11%  và 400.
Câu 14:Cho 450ml alcohol 35^circ  Từ alcohol này có
thể pha chế được bao nhiêu lít alcohol 15^circ 
- A. 1 lít.
B. 1,2 lít.
C. 1,1 lít.
D. 1.05 lít.
Câu 15: Một ban học sinh lấy từ phòng thí nghiệm
ra 80ml một loại Ethylic al cohol chưa rõ độ alcohol
và tiến hành đốt cháy hoàn toàn. Sản phâm sinh ra
được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được
236,52 gam kết tủa . Biết khối lượng riêng của
alcoholnguyên chất là 0,8g/ml . Độ alcoho 1 mà bạn
học sinh này đã lấy là:
A. 85^circ 
B. 92^circ 
C. 90^circ 
D. 95^circ 
Câu 16:Công thức cấu tao của ethylic alcohol là
- A. CH_(2)-CH_(3)-OH.
B. CH_(3)-O-CH_(3)
C CH_(2)-CH_(2)-OH_(2)
D. CH_(3)-CH_(2)-OH
Câu 17:Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Ethylic alcohol là chất lỏng.không màu.
B. Ethylic alcohol tan vô hạn trong nướC.
C. Ethylic alcohol có thể hòa tan được iodine.
D. Ethylic alcohol nặng hơn nướC.
Câu 18:Nhân xét nào đúng về nhiệt độ sôi của
ethylic alcohol?
A. Ethylic alcohol sôi ở 100^circ C
B. Nhiệt độ sôi của ethy lic alcohol cao hơn
nhiệt độ sôi của nướC.
C. Ethylic alcol lol sôi ở 45^circ C
D. Ethylic a |cohol sôi ở 78,3^circ C
Câu 19: Tính chất vật lý của ethylic alcohol là
- A. Chất lỏng, không màu.nh hon nước, tan
vô hạn trong nước,hòa tan được nhiều chất
nhu iodine benzene, __
B. Chất lỏng, màu hồng nhe hơn nước, tan
vô hạn trong nước, hò tan được nhiều chất
nhu iodine benzene. __
C. Chất lỏng, không màu, không tan trong
nước, hòa tan được nhiều chất như iodine,
benzene, __
D. Chất lỏng , không màu nǎng hơn nước, tan
vô hạn trong nước,hòa tan được nhiêu chất
như iodine.be nzene. __
Câu 20:Đâu không phải tính chất hóa học của
ethylic alcohol?
A. Tác dụng . với acetic acid.
B. Tác dụng với kim loại manh như K, Na, __
C. Phản ứng cháy.
- D. Tác dụng với CaCO_(3)
Câu 21:Trong phân tử ethylic alcohol nhóm nào
gây nên tính chất đǎc trưng của nó?
A. Nhóm -CH_(3)
B. Nhóm CH_(3)-CH_(2)-
C. Nhóm -OH.
D. Cả phâr tử.
Câu 22:Đâu không phải ứng dụng của ethylic
alcohol?
A . Làm nguyên liệu sản xuất acetic acid.
dược phẩm, cao su tổng hợp, các loai đồ
uống.
B. Làm nhiên liệu cho động cơ,nhiên liệu cho
đèn cồn trong phòn g thí nghiệm
C. Làm dung mô i pha vecni.nước hoa.
D. Sản xuất HCl.
Câu 23 : Độ rượu là
- A. Số ml ethylic alcohol nguyên chất có trong
100ml dung dịch ở 20^circ C
B. số ml nước có trong 100 ml hỗ n hợp dung
dịch ở 20^circ C
C. số gam ethylic alcohol nguyên chất có
trong 100 ml dung dịch ở 20^circ C
D. số gam nước có trong 100 gam dung dịch
ở 20^circ C
Câu 24: Đâu không phải tác hai của lạm dụng rượu
bia?
A. Sức khỏe suy giảm.
zoom-out-in

Câu 11: Trên nhãn chai al cohol có ghi số 40. Ý nghĩa của con số ghi trên là: - A. Trong 100gam alcoholcó 40 gam eth lic alcoho 1 nguyên chất. B. Nhiệt độ sôi của ethy lie alcohol là 40 độ C. C Trong 100ml alcoholcó 40 ml eth lic alcohol n guyên chất. D. Nhiệt độ đông đǎc của ethylic alcohol à 40 độ C. Câu 12:Loại nhiên liệu nào sau đây có nǎn g suất tỏa nhiệt cao.dễ chá hoàn toàn? A. Nhiên liệu khí. B. Nhiên liệu lòng. C. Nhiên liệu rǎn. D. Nhiên liệu hó thach. Câu 13:Hòa tan 84 gam Ethylic alcohol và nước đề được 300 ml dung dịch ancol . Biết D_(alcohol)=0,8 g/cm^3,D_(nurcc)=1g/cm^3 và thể tícl không khí k hông hao hut khi pha trộn. Nồng độ phần trǎm và độ alcoholcua dung dịch th 1 được là: và 350. A. 30.11% B. 35,11% và 350. C. 40,11% và 30circ D. 45,11% và 400. Câu 14:Cho 450ml alcohol 35^circ Từ alcohol này có thể pha chế được bao nhiêu lít alcohol 15^circ - A. 1 lít. B. 1,2 lít. C. 1,1 lít. D. 1.05 lít. Câu 15: Một ban học sinh lấy từ phòng thí nghiệm ra 80ml một loại Ethylic al cohol chưa rõ độ alcohol và tiến hành đốt cháy hoàn toàn. Sản phâm sinh ra được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 236,52 gam kết tủa . Biết khối lượng riêng của alcoholnguyên chất là 0,8g/ml . Độ alcoho 1 mà bạn học sinh này đã lấy là: A. 85^circ B. 92^circ C. 90^circ D. 95^circ Câu 16:Công thức cấu tao của ethylic alcohol là - A. CH_(2)-CH_(3)-OH. B. CH_(3)-O-CH_(3) C CH_(2)-CH_(2)-OH_(2) D. CH_(3)-CH_(2)-OH Câu 17:Nhận xét nào sau đây là sai? A. Ethylic alcohol là chất lỏng.không màu. B. Ethylic alcohol tan vô hạn trong nướC. C. Ethylic alcohol có thể hòa tan được iodine. D. Ethylic alcohol nặng hơn nướC. Câu 18:Nhân xét nào đúng về nhiệt độ sôi của ethylic alcohol? A. Ethylic alcohol sôi ở 100^circ C B. Nhiệt độ sôi của ethy lic alcohol cao hơn nhiệt độ sôi của nướC. C. Ethylic alcol lol sôi ở 45^circ C D. Ethylic a |cohol sôi ở 78,3^circ C Câu 19: Tính chất vật lý của ethylic alcohol là - A. Chất lỏng, không màu.nh hon nước, tan vô hạn trong nước,hòa tan được nhiều chất nhu iodine benzene, __ B. Chất lỏng, màu hồng nhe hơn nước, tan vô hạn trong nước, hò tan được nhiều chất nhu iodine benzene. __ C. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, __ D. Chất lỏng , không màu nǎng hơn nước, tan vô hạn trong nước,hòa tan được nhiêu chất như iodine.be nzene. __ Câu 20:Đâu không phải tính chất hóa học của ethylic alcohol? A. Tác dụng . với acetic acid. B. Tác dụng với kim loại manh như K, Na, __ C. Phản ứng cháy. - D. Tác dụng với CaCO_(3) Câu 21:Trong phân tử ethylic alcohol nhóm nào gây nên tính chất đǎc trưng của nó? A. Nhóm -CH_(3) B. Nhóm CH_(3)-CH_(2)- C. Nhóm -OH. D. Cả phâr tử. Câu 22:Đâu không phải ứng dụng của ethylic alcohol? A . Làm nguyên liệu sản xuất acetic acid. dược phẩm, cao su tổng hợp, các loai đồ uống. B. Làm nhiên liệu cho động cơ,nhiên liệu cho đèn cồn trong phòn g thí nghiệm C. Làm dung mô i pha vecni.nước hoa. D. Sản xuất HCl. Câu 23 : Độ rượu là - A. Số ml ethylic alcohol nguyên chất có trong 100ml dung dịch ở 20^circ C B. số ml nước có trong 100 ml hỗ n hợp dung dịch ở 20^circ C C. số gam ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 ml dung dịch ở 20^circ C D. số gam nước có trong 100 gam dung dịch ở 20^circ C Câu 24: Đâu không phải tác hai của lạm dụng rượu bia? A. Sức khỏe suy giảm.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(232 phiếu bầu)
avatar
Diễm Lýthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

11. C<br />12. A<br />13. B<br />14. A<br />15. C<br />16. D<br />17. D<br />18. D<br />19. A<br />20. D<br />21. C<br />22. D<br />23. A<br />24. A

Giải thích

11. Trong 100ml alcohol có 40ml ethylic alcohol nguyên chất.<br />12. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt cao và dễ cháy hoàn toàn.<br />13. Nồng độ phần trăm của ethylic alcohol là 40,11% và độ rượu là 350.<br />14. Từ 450ml alcohol 35° có thể pha chế được 1 lít alcohol 15°.<br />15. Độ alcohol của ethylic alcohol là 90°.<br />16. Công thức cấu tạo của ethylic alcohol là \( CH_3-CH_2-OH \).<br />17. Ethylic alcohol không nặng hơn nước.<br />18. Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là \( 78,3^{\circ}C \).<br />19. Ethylic alcohol là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước và hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene.<br />20. Ethylic alcohol không tác dụng với \( CaCO_3 \).<br />21. Nhóm \( -OH \) gây nên tính chất đặc trưng của ethylic alcohol.<br />22. Ethylic alcohol không được sử dụng để sản xuất HCl.<br />23. Độ rượu là số ml ethylic alcohol nguyên chất có trong 100ml dung dịch ở \( 20^{\circ}C \).<br />24. Lạm dụng rượu bia không gây ra sức khỏe suy giảm.