Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
1. Hoa goes to school. 2. we brush our teeth. 3. He does his homework. 4. Hoa and Lan play games. 5. We go to school. 6. I has lunch at 12.00. 7. She watch TV. 8. They plays soccer. 9. Thu have breakfast. 10. I do my homework. Đổi các câu từ 1đến 5 sang câu phủ định, từ câu 6 đến 10 sang câu hỏi và trả lời theo ý thích của em:

Câu hỏi

1. Hoa goes to school. 2. we brush our teeth. 3. He does his homework. 4. Hoa and Lan play games. 5. We go to school. 6. I has lunch at 12.00. 7. She watch TV. 8. They plays soccer. 9. Thu have breakfast. 10. I do my homework. Đổi các câu từ 1đến 5 sang câu phủ định, từ câu 6 đến 10 sang câu hỏi và trả lời theo ý thích của em:

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(48 phiếu bầu)
avatar
Thị Duyênchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p>`1` `.` Hoa doesn't go to school .</p><br /><p>`2` `.` We don't brush our teeth </p><br /><p>`3` `.` He doesn't do his home work </p><br /><p>`4` `.` Hoa and Lan don't play school </p><br /><p>`5` `.` We don't go to school</p><br /><p>`6` `.` Sửa : has `-&gt;` have </p><br /><p>Do you have lunch at 12.00 ? </p><br /><p>`-&gt;` Yes</p><br /><p>`7` `.` Sửa : watch `-&gt;` watches</p><br /><p>Do she watch TV ?</p><br /><p>`-&gt;` No , she doesn't</p><br /><p>`8` `.` Sửa : plays `-&gt;` play</p><br /><p>Do they play soccer </p><br /><p>`-&gt;` Yes , they do </p><br /><p>`9` `.` Sửa : have `-&gt;` has</p><br /><p>Do Thu have breakfast ? </p><br /><p>`-&gt;` Yes , she does</p><br /><p>`10` `.` Do you do your homework ?</p><br /><p>`-&gt;` Yes , I do </p></div><div class="pt12"><div></div></div>