Trang chủ
/
Vật lý
/
Bài 11. Cho hai điện tích điểm qu,q2 đạt tại A và B. AB=2cm Biết q_(1)+q_(2)=7.10^-8C và điểm C cách q_(1) là 6 cm, cách q2 là 8 cm có cường độ điện trường bằng E=0. Tìm qi và q_(2) q_(1)=-36cdot 10^-6C,q_(2)=4cdot 10^-6C Bài 12. Một quả cầu nhỏ khối lượng m=0,25g mang điện tích q=2,5cdot 10^-9C được treo bởi một dây và đặt trong một điện trường đều overrightarrow (E) overrightarrow (E) có phương nằm ngang và có độ lớn E=10^6V/m. Tính góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng. Lấy g=10m/s^2 Trắc nghiệm: Câu 1. Tỉnh chất cơ bản của điện trường là điện trường gây ra: B. Điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó. A. Cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó. D. Lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó. C. Đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó. Câu 2. Véctơ cường độ điện trường cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng lên một: A. Diện tích đạt trong điện trường đó. B. Diện tích thừ đặt trong điện trường đó. C. Diện tích thừ dương đặt trong điện trường đó. D. Diện tích thừ âm đặt trong điện trường đó. Câu 3. Chọn phát biểu SAI. A. Điện trường tình là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. B. Tỉnh chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. C. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương.cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.

Câu hỏi

Bài 11. Cho hai điện tích điểm qu,q2 đạt tại A và B. AB=2cm Biết q_(1)+q_(2)=7.10^-8C và điểm C cách q_(1) là 6 cm, cách q2
là 8 cm có cường độ điện trường bằng E=0. Tìm qi và q_(2)
q_(1)=-36cdot 10^-6C,q_(2)=4cdot 10^-6C
Bài 12. Một quả cầu nhỏ khối lượng m=0,25g mang điện tích q=2,5cdot 10^-9C được treo bởi một dây và đặt trong một điện
trường đều overrightarrow (E) overrightarrow (E) có phương nằm ngang và có độ lớn
E=10^6V/m. Tính góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng.
Lấy g=10m/s^2
Trắc nghiệm:
Câu 1. Tỉnh chất cơ bản của điện trường là điện trường gây ra:
B. Điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó.
A. Cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó.
D. Lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó.
C. Đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó.
Câu 2. Véctơ cường độ điện trường cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng lên một:
A. Diện tích đạt trong điện trường đó.
B. Diện tích thừ đặt trong điện trường đó.
C. Diện tích thừ dương đặt trong điện trường đó.
D. Diện tích thừ âm đặt trong điện trường đó.
Câu 3. Chọn phát biểu SAI.
A. Điện trường tình là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tỉnh chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương.cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện
tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
zoom-out-in

Bài 11. Cho hai điện tích điểm qu,q2 đạt tại A và B. AB=2cm Biết q_(1)+q_(2)=7.10^-8C và điểm C cách q_(1) là 6 cm, cách q2 là 8 cm có cường độ điện trường bằng E=0. Tìm qi và q_(2) q_(1)=-36cdot 10^-6C,q_(2)=4cdot 10^-6C Bài 12. Một quả cầu nhỏ khối lượng m=0,25g mang điện tích q=2,5cdot 10^-9C được treo bởi một dây và đặt trong một điện trường đều overrightarrow (E) overrightarrow (E) có phương nằm ngang và có độ lớn E=10^6V/m. Tính góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng. Lấy g=10m/s^2 Trắc nghiệm: Câu 1. Tỉnh chất cơ bản của điện trường là điện trường gây ra: B. Điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó. A. Cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó. D. Lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó. C. Đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó. Câu 2. Véctơ cường độ điện trường cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng lên một: A. Diện tích đạt trong điện trường đó. B. Diện tích thừ đặt trong điện trường đó. C. Diện tích thừ dương đặt trong điện trường đó. D. Diện tích thừ âm đặt trong điện trường đó. Câu 3. Chọn phát biểu SAI. A. Điện trường tình là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. B. Tỉnh chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. C. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương.cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(301 phiếu bầu)
avatar
Diệuthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Bài 11:<br />Để tìm \( q_1 \) và \( q_2 \), ta sử dụng công thức cường độ điện trường do điện tích điểm tạo ra:<br />\[ E = \frac{k \cdot |q|}{r^2} \]<br />với \( k = 9 \times 10^9 \, \text{N m}^2/\text{C}^2 \).<br /><br />Tại điểm C, cường độ điện trường bằng 0, nghĩa là cường độ điện trường do \( q_1 \) và \( q_2 \) cân bằng:<br />\[ \frac{k \cdot q_1}{(6 \, \text{cm})^2} = \frac{k \cdot q_2}{(8 \, \text{cm})^2} \]<br />\[ \frac{q_1}{36} = \frac{q_2}{64} \]<br />\[ 64q_1 = 36q_2 \]<br />\[ q_2 = \frac{64}{36} q_1 \]<br />\[ q_2 = \frac{16}{9} q_1 \]<br /><br />Biết \( q_1 + q_2 = 7 \times 10^{-8} \, \text{C} \), thay vào:<br />\[ q_1 + \frac{16}{9} q_1 = 7 \times 10^{-8} \]<br />\[ \left(1 + \frac{16}{9}\right) q_1 = 7 \times 10^{-8} \]<br />\[ \frac{25}{9} q_1 = 7 \times 10^{-8} \]<br />\[ q_1 = \frac{7 \times 10^{-8} \times 9}{25} \]<br />\[ q_1 = 2.52 \times 10^{-6} \, \text{C} \]<br /><br />Thay vào \( q_2 = \frac{16}{9} q_1 \):<br />\[ q_2 = \frac{16}{9} \times 2 \times 10^{-6} \]<br />\[ q_2 = 4.48 \times 10^{-6} \, \text{C} \]<br /><br />Bài 12:<br />Lực điện tác dụng lên điện tích \( q \) trong điện trường đều \( \vec{E} \) là:<br />\[ F = qE \]<br /><br />Lực trọng trường tác dụng lên quả cầu là:<br />\[ mg = 0.25 \times 10^{-3} \times 10 = 2.5 \times 10^{-3} \, \text{N} \]<br /><br />Tính góc lệch \( \theta \) của dây treo so với phương thẳng đứng:<br />\[ \tan \theta = \frac{F}{mg} = \frac{qE}{mg} \]<br />\[ \tan \theta = \frac{2.5 \times 10^{-9} \times 10^6}{0.25 \times 10^{-3}} \]<br />\[ \tan \theta = 10 \]<br /><br />Do đó, góc lệch \( \theta \) là:<br />\[ \theta = \arctan(10) \approx 84.87^\circ \]<br /><br />Trắc nghiệm:<br />Câu 1: D. Lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó.<br />Câu 2: C. Diện tích thừ dương đặt trong điện trường đó.<br />Câu 3: A. Điện trường tình là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.