Trang chủ
/
Văn học
/
4. A. action B. affect 5. A. major B public C. teammate PHAN B: NGỮ PHÁP VÀ TỬ VỤNG (4,0 điểm) 1. Cho dụng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. th,I don't have a car now. I wish I (have) __ one. 7. When I came back home yesterday, my father (watch) __ TV. 8. My younger brother enjoys (listen) 9. Rice (grow) __ __ to stories about UFOs. in tropical countries. fell a bit dizzy.. I think I (faint) __ xunặc để hoàn thành các câu sau.

Câu hỏi

4. A. action
B. affect
5. A. major
B public
C. teammate
PHAN B: NGỮ PHÁP VÀ TỬ VỤNG (4,0 điểm)
1. Cho dụng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
th,I don't have a car now. I wish I (have) __ one.
7. When I came back home yesterday, my father (watch) __ TV.
8. My younger brother enjoys (listen)
9. Rice (grow) __
__ to stories about UFOs.
in tropical countries.
fell a bit dizzy.. I think I (faint) __
xunặc để hoàn thành các câu sau.
zoom-out-in

4. A. action B. affect 5. A. major B public C. teammate PHAN B: NGỮ PHÁP VÀ TỬ VỤNG (4,0 điểm) 1. Cho dụng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. th,I don't have a car now. I wish I (have) __ one. 7. When I came back home yesterday, my father (watch) __ TV. 8. My younger brother enjoys (listen) 9. Rice (grow) __ __ to stories about UFOs. in tropical countries. fell a bit dizzy.. I think I (faint) __ xunặc để hoàn thành các câu sau.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(209 phiếu bầu)
avatar
Thanh Thảochuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

1. A. major<br />2. B. public<br />3. A. I don't have a car now. I wish I had one.<br />4. 7. When I came back home yesterday, my father was watching.<br />5. 8. My younger brother enjoys listening to stories about UFOs.<br />6. 9. Rice is grown in tropical countries.<br />7. fell a bit dizzy. I think I will faint.<br />8. A. some<br />9. 4. A. action<br />10. B. affect<br />11. C. teammate

Giải thích

1. "Major" là một từ chỉ một vấn đề hoặc sự kiện quan trọng.<br />2. "Public" là một từ chỉ sự công khai hoặc dành cho công chúng.<br />3. Câu "I wish I had one" sử dụng quá khứ hoàn thành để diễn đạt một điều ước về một sự việc không thực tại ở hiện tại.<br />4. "Was watching" là thì quá khứ tiếp diễn, diễn đạt một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.<br />5. "Listening" là dạng V-ing của động từ "listen", được sử dụng sau động từ "enjoy".<br />6. "Is grown" là thì hiện tại bị động, diễn đạt một sự thật hoặc một hành động thường xuyên xảy ra.<br />7. "Will faint" là dự đoán về một sự việc có khả năng xảy ra trong tương lai.<br />8. "Some" là một từ chỉ một số lượng không xác định hoặc không cụ thể.<br />9. "Action" là một hành động hoặc sự việc cụ thể.<br />10. "Affect" là động từ chỉ sự ảnh hưởng hoặc tác động.<br />11. "Teammate" là một người đồng đội hoặc đồng nghiệp.