Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 8. (KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc). Hai vật có khối lượng m_(1) và m_(2) chuyển động trong cùng một hệ qui chiếu. Tốc độ của vật m_(1) gấp 2 lần tốc độ của vật m_(2) nhưng động nǎng của vật m_(2) lại gấp 3 lần động nǎng của vật m_(1) . Hệ thức liên hệ giữa khối lượng của các vật là A. m_(2)=1,5m_(1) . B. m_(2)=6m_(1) . C. m_(2)=12m_(1) . D. m_(2)=2,25 m_(1) Câu 9. (HK2 THPT Hai Bà Trưng TT Huế). Đặc điểm nào sau đây không phải là động nǎng của một vật? A. có thể dương hoặc bằng không . B. có đơn vị là kgcdot (m/s)^2 C. tỉ lệ với khối lượng của vật.D. tỉ lệ với vận tốc của vật. Câu 10. (Sách BT KNTT). Một chiếc xe mô tô có khối lượng 220 kg đang chạy với tốc độ 14m/s . Công cân thực hiện đê tǎng tốc xe lên tốc đô 19m/s là A. 18150J. B . 21 560 J.. C. 39710 J.D. 2750J. Câu 11. (KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc). Một viên đạn khối lượng m=20g bay theo phương ngang với vận tốc v_(1)= 300m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5 cm . Sau khi xuyên qua tâm gỗ đạn có vân tốc v_(2)=100m/s . Lực cản trung bình của tâm gỗ tác dụng lên viên đạn có độ lớn là A. 400 ON. B.12000 N. C. 8000 N.. D. 16000 N. Câu 12. Một ôtô có khối lượng 1 ,2 tấn tǎng tốc từ 18km/h đến 108km/h trong 10s . Công suất trung bình của động co ô tô đó A.52.5 kW. B.680.4 kW. C. 52,5cdot 10^2W D. 684 .0 kW. Câu 13. Một vật đang chuyển động với tốc độ 5km/h trên mặt bàn nǎm ngang. Do có ma sát, vật chuyển động chậm dân đều và đi được 1 m thì dừng lại . Lấy gia tốc trọng trường g=9,8 m/s^2 . Hệ số ma sát giữa vật và bàn bằng A.0,098. B . 0.071 . C.0.142. D. 0.197. lcool

Câu hỏi

Câu 8. (KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc). Hai vật có khối
lượng m_(1) và m_(2) chuyển động trong cùng một hệ qui chiếu. Tốc
độ của vật m_(1) gấp 2 lần tốc độ của vật m_(2) nhưng động nǎng của
vật m_(2) lại gấp 3 lần động nǎng của vật m_(1) . Hệ thức liên hệ giữa
khối lượng của các vật là
A. m_(2)=1,5m_(1)
. B. m_(2)=6m_(1) .
C. m_(2)=12m_(1)
. D. m_(2)=2,25
m_(1)
Câu 9. (HK2 THPT Hai Bà Trưng TT Huế). Đặc điểm nào sau
đây không phải là động nǎng của một vật?
A. có thể dương hoặc bằng không . B. có đơn vị là
kgcdot (m/s)^2
C. tỉ lệ với khối lượng của vật.D. tỉ lệ với vận tốc của vật.
Câu 10. (Sách BT KNTT). Một chiếc xe mô tô có khối lượng
220 kg đang chạy với tốc độ 14m/s . Công cân thực hiện đê tǎng
tốc xe lên tốc đô 19m/s là
A. 18150J. B . 21 560 J.. C. 39710 J.D. 2750J.
Câu 11. (KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc). Một viên đạn
khối lượng m=20g bay theo phương ngang với vận tốc v_(1)=
300m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5 cm . Sau khi xuyên qua
tâm gỗ đạn có vân tốc v_(2)=100m/s . Lực cản trung bình của tâm
gỗ tác dụng lên viên đạn có độ lớn là
A. 400 ON. B.12000 N. C. 8000 N.. D. 16000 N.
Câu 12. Một ôtô có khối lượng 1 ,2 tấn tǎng tốc từ 18km/h đến
108km/h trong 10s . Công suất trung bình của động co ô tô đó
A.52.5 kW. B.680.4 kW. C. 52,5cdot 10^2W D. 684 .0 kW.
Câu 13. Một vật đang chuyển động với tốc độ 5km/h trên mặt
bàn nǎm ngang. Do có ma sát, vật chuyển động chậm dân đều
và đi được 1 m thì dừng lại . Lấy gia tốc trọng trường g=9,8
m/s^2 . Hệ số ma sát giữa vật và bàn bằng
A.0,098. B . 0.071 . C.0.142. D. 0.197.
lcool
zoom-out-in

Câu 8. (KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc). Hai vật có khối lượng m_(1) và m_(2) chuyển động trong cùng một hệ qui chiếu. Tốc độ của vật m_(1) gấp 2 lần tốc độ của vật m_(2) nhưng động nǎng của vật m_(2) lại gấp 3 lần động nǎng của vật m_(1) . Hệ thức liên hệ giữa khối lượng của các vật là A. m_(2)=1,5m_(1) . B. m_(2)=6m_(1) . C. m_(2)=12m_(1) . D. m_(2)=2,25 m_(1) Câu 9. (HK2 THPT Hai Bà Trưng TT Huế). Đặc điểm nào sau đây không phải là động nǎng của một vật? A. có thể dương hoặc bằng không . B. có đơn vị là kgcdot (m/s)^2 C. tỉ lệ với khối lượng của vật.D. tỉ lệ với vận tốc của vật. Câu 10. (Sách BT KNTT). Một chiếc xe mô tô có khối lượng 220 kg đang chạy với tốc độ 14m/s . Công cân thực hiện đê tǎng tốc xe lên tốc đô 19m/s là A. 18150J. B . 21 560 J.. C. 39710 J.D. 2750J. Câu 11. (KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc). Một viên đạn khối lượng m=20g bay theo phương ngang với vận tốc v_(1)= 300m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5 cm . Sau khi xuyên qua tâm gỗ đạn có vân tốc v_(2)=100m/s . Lực cản trung bình của tâm gỗ tác dụng lên viên đạn có độ lớn là A. 400 ON. B.12000 N. C. 8000 N.. D. 16000 N. Câu 12. Một ôtô có khối lượng 1 ,2 tấn tǎng tốc từ 18km/h đến 108km/h trong 10s . Công suất trung bình của động co ô tô đó A.52.5 kW. B.680.4 kW. C. 52,5cdot 10^2W D. 684 .0 kW. Câu 13. Một vật đang chuyển động với tốc độ 5km/h trên mặt bàn nǎm ngang. Do có ma sát, vật chuyển động chậm dân đều và đi được 1 m thì dừng lại . Lấy gia tốc trọng trường g=9,8 m/s^2 . Hệ số ma sát giữa vật và bàn bằng A.0,098. B . 0.071 . C.0.142. D. 0.197. lcool

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(135 phiếu bầu)
avatar
Trà Mythầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Câu 8:**<br /><br />* **Đáp án:** C. m₂ = 12m₁<br /><br />* **Giải thích:**<br /><br />Động năng (W) được tính theo công thức: W = 1/2 * m * v²<br /><br />Gọi v₁ và v₂ lần lượt là vận tốc của vật m₁ và m₂. Theo đề bài: v₁ = 2v₂<br /><br />Động năng của vật m₁: W₁ = 1/2 * m₁ * v₁² = 1/2 * m₁ * (2v₂)² = 2m₁v₂²<br /><br />Động năng của vật m₂: W₂ = 1/2 * m₂ * v₂²<br /><br />Theo đề bài, W₂ = 3W₁ => 1/2 * m₂ * v₂² = 3 * (2m₁v₂²)<br /><br />Rút gọn v₂² từ hai vế, ta được: 1/2 * m₂ = 6m₁ => m₂ = 12m₁<br /><br /><br />**Câu 9:**<br /><br />* **Đáp án:** D. Tỉ lệ với vận tốc của vật.<br /><br />* **Giải thích:** Động năng tỉ lệ với *bình phương* vận tốc (W ∝ v²), chứ không phải tỉ lệ thuận với vận tốc.<br /><br /><br />**Câu 10:**<br /><br />* **Đáp án:** C. 39710 J<br /><br />* **Giải thích:**<br /><br />Công cần thực hiện để tăng tốc xe bằng độ biến thiên động năng:<br /><br />ΔW = W₂ - W₁ = 1/2 * m * v₂² - 1/2 * m * v₁² = 1/2 * m * (v₂² - v₁²)<br /><br />ΔW = 1/2 * 220 kg * ((19 m/s)² - (14 m/s)²) = 39710 J<br /><br /><br />**Câu 11:**<br /><br />* **Đáp án:** D. 16000 N<br /><br />* **Giải thích:**<br /><br />Áp dụng định lý động năng: Công của lực cản = Độ biến thiên động năng<br /><br />W = F * s = 1/2 * m * (v₂² - v₁²)<br /><br />F = (1/2 * m * (v₂² - v₁²)) / s = (1/2 * 0.02 kg * ((100 m/s)² - (300 m/s)²)) / 0.05 m = -16000 N<br /><br />Vì lực cản ngược chiều chuyển động nên lực cản có độ lớn là 16000 N.<br /><br /><br />**Câu 12:**<br /><br />* **Đáp án:** B. 680,4 kW<br /><br />* **Giải thích:**<br /><br />Đổi đơn vị: 18 km/h = 5 m/s; 108 km/h = 30 m/s; 1,2 tấn = 1200 kg<br /><br />Gia tốc: a = (v₂ - v₁) / t = (30 m/s - 5 m/s) / 10 s = 2,5 m/s²<br /><br />Lực tác dụng: F = m * a = 1200 kg * 2,5 m/s² = 3000 N<br /><br />Quãng đường: s = v₁t + 1/2at² = 5 m/s * 10 s + 1/2 * 2,5 m/s² * (10 s)² = 175 m<br /><br />Công: A = F * s = 3000 N * 175 m = 525000 J<br /><br />Công suất trung bình: P = A / t = 525000 J / 10 s = 52500 W = 52,5 kW (Có vẻ đáp án B bị sai, cần kiểm tra lại phép tính)<br /><br />**Sửa lại:** Công suất trung bình P = (1/2 * m * (v₂² - v₁²))/t = (1/2 * 1200 * (30² - 5²))/10 = 52500 W = 52.5 kW. Đáp án A là chính xác. Có sự nhầm lẫn trong cách tính công suất.<br /><br /><br />**Câu 13:**<br /><br />* **Đáp án:** B. 0.071<br /><br />* **Giải thích:**<br /><br />Đổi đơn vị: 5 km/h ≈ 1.39 m/s<br /><br />Gia tốc (gia tốc âm vì vật đang chậm dần): v² = v₀² + 2as => a = (v² - v₀²) / 2s = (0 - (1.39 m/s)²) / (2 * 1 m) ≈ -0.97 m/s²<br /><br />Lực ma sát: F = m * a = m * (-0.97 m/s²)<br /><br />Lực ma sát cũng bằng lực ma sát trượt: F = μ * m * g<br /><br />=> μ * m * g = m * (-0.97 m/s²)<br /><br />μ = -0.97 m/s² / g = -0.97 m/s² / 9.8 m/s² ≈ -0.099 (Giá trị âm chỉ hướng của lực, hệ số ma sát là giá trị tuyệt đối)<br /><br />μ ≈ 0.099. Có vẻ đáp án không chính xác, cần kiểm tra lại phép tính và đề bài. Có thể có sai sót trong việc chuyển đổi đơn vị hoặc trong đề bài.<br /><br /><br />**Lưu ý:** Một số đáp án có vẻ không khớp với kết quả tính toán. Vui lòng kiểm tra lại đề bài và các con số đã cho để đảm bảo tính chính xác.<br />