Trang chủ
/
Vật lý
/
D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. Câu 15. Nguyên từ X có 35 proton ,35 electron, 45 neutron Số khối của nguyên tử X là D. 35. A. 80. B. 105. C. 70. Câu 16. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. càng bền vừng. C. có nǎng lượng liên kết càng lớn. B. càng kém bền vững. D. có nǎng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 17. Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) ? A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ. B. Đơn vì đo độ phóng xạ là Becquerel (Bq) C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó. D. Độ phóng xạ của một lượng chất phỏng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó. Câu 18. Cho thanh dẫn điện MN dài 100 cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều B=0,06T Véc tơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh có độ lớn 100cm/s Véc tơ cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với véc tơ vận tốc góc 30^circ . Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh là A. 25 mV. B. 30 mV. C. 15 mV. D. 12 mV.

Câu hỏi

D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
Câu 15. Nguyên từ X có 35 proton ,35 electron, 45 neutron Số khối của nguyên tử X là
D. 35.
A. 80.
B. 105.
C. 70.
Câu 16. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. càng bền vừng.
C. có nǎng lượng liên kết càng lớn.
B. càng kém bền vững.
D. có nǎng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 17. Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) ?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Đơn vì đo độ phóng xạ là Becquerel (Bq)
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phỏng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
Câu 18. Cho thanh dẫn điện MN dài 100 cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều B=0,06T Véc tơ
vận tốc của thanh vuông góc với thanh có độ lớn 100cm/s Véc tơ cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với
véc tơ vận tốc góc 30^circ  . Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh là
A. 25 mV.
B. 30 mV.
C. 15 mV.
D. 12 mV.
zoom-out-in

D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. Câu 15. Nguyên từ X có 35 proton ,35 electron, 45 neutron Số khối của nguyên tử X là D. 35. A. 80. B. 105. C. 70. Câu 16. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. càng bền vừng. C. có nǎng lượng liên kết càng lớn. B. càng kém bền vững. D. có nǎng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 17. Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) ? A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ. B. Đơn vì đo độ phóng xạ là Becquerel (Bq) C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó. D. Độ phóng xạ của một lượng chất phỏng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó. Câu 18. Cho thanh dẫn điện MN dài 100 cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều B=0,06T Véc tơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh có độ lớn 100cm/s Véc tơ cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với véc tơ vận tốc góc 30^circ . Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh là A. 25 mV. B. 30 mV. C. 15 mV. D. 12 mV.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(203 phiếu bầu)
avatar
Diễm Maichuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

## Hướng dẫn giải và đáp án:<br /><br />**Câu 15:**<br /><br />* **Số khối (A) = số proton (Z) + số neutron (N)**<br />* **A = 35 + 45 = 80**<br /><br />**Đáp án: A. 80**<br /><br />**Câu 16:**<br /><br />* **Độ hụt khối càng lớn, năng lượng liên kết càng lớn, hạt nhân càng bền vững.**<br /><br />**Đáp án: C. có năng lượng liên kết càng lớn.**<br /><br />**Câu 17:**<br /><br />* **Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ không phụ thuộc vào nhiệt độ.**<br /><br />**Đáp án: D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.**<br /><br />**Câu 18:**<br /><br />* **Công thức tính suất điện động cảm ứng: e = B.l.v.sinα**<br />* **Trong đó:**<br /> * **B:** Độ lớn cảm ứng từ (T)<br /> * **l:** Chiều dài thanh dẫn (m)<br /> * **v:** Vận tốc của thanh dẫn (m/s)<br /> * **α:** Góc giữa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ<br />* **Áp dụng vào bài toán:**<br /> * **B = 0,06 T**<br /> * **l = 100 cm = 1 m**<br /> * **v = 100 cm/s = 1 m/s**<br /> * **α = 30°**<br />* **e = 0,06 . 1 . 1 . sin30° = 0,03 V = 30 mV**<br /><br />**Đáp án: B. 30 mV** <br />