Câu hỏi

vuong goC. Câu 19: Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thi đập vào bức tường và bật trở lạ với cùng một vận tốC. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả bóng ban đầu đến đập vào tường. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. m.v. B. -mcdot v C. 2mv. D. -2m.v Câu 20: Biểu thức p=sqrt (p_(1)^2+p_(2)^2) là biểu thức tính độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường hợp A. hai vécto vận tốc cùng hướng. B. hai véctơ vận tốc cùng phương ngược chiều. C. hai véctơ vận tốc vuông góc với nhau. D. hai véctơ vận tốc hợp với nhau một góc 60^circ Câu 21: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc overrightarrow (v) là đại lượng được xác định bởi công thức: A2 overrightarrow (p)=mcdot v B. p=mcdot v C. p=mcdot a D. overrightarrow (p)=mcdot overrightarrow (a) Câu 22: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa vectơ động lượng overrightarrow (p) và vectơ vận tốc overrightarrow (v) của một chất điểm A. Cùng phương, ngược chiều. B. Cùng phương, cùng chiều. C. Vuông góc với nhau. D. Hợp với nhau một góc alpha neq 0 Câu 24: Khi vận tốc của một vật tǎng 2 lần thì động lượng của vật A. tǎng 2 lần. B. tǎng 4 lần. C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Động lượng là đại lượng vectơ. B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều. C. Động lượng là đại lượng vô hướng. D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốC. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung lượng của lực là một đại lượng vectơ. C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật. D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật đặc trưng cho trạng thái chuyển động của vật đó. B. Động lượng là đại lượng vectơ. C. Động lượng có đơn vị là kg.m/s D. Động lượng của một vật chỉ phụ thuộc vào vận tốc của vật đó. Câu 28: Hai vật có khối lượng m_(1)=2m_(2) chuyển động với vận tốc có độ lớn v_(1)=2v_(2) Động lượng của hai vật có quan hệ A. p_(1)=2p_(2) B. p_(1)=4p_(2) C. p_(2)=4p_(1) D. p_(1)=p_(2) Câu 29: Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc theo trục Ox với vận tốc 36km/h Động lượng của vật bằng
Giải pháp
4.3(271 phiếu bầu)

Hà Đăngthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
Câu 19: Đáp án C. 2mv.<br />Khi quả bóng đập vào tường và bật trở lại với cùng vận tốc, độ biến thiên động lượng của quả bóng là 2mv, do động lượng trước khi đập là mv và động lượng sau khi đập là -mv.<br /><br />Câu 20: Đáp án C. hai véctơ vận tốc vuông góc với nhau.<br />Biểu thức $p=\sqrt{p_1^2 + p_2^2}$ là công thức tính độ lớn của tổng động lượng khi hai véctơ động lượng vuông góc với nhau.<br /><br />Câu 21: Đáp án A. $\overrightarrow{p}=m\cdot \overrightarrow{v}$<br />Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc $\overrightarrow{v}$ được xác định bởi công thức $\overrightarrow{p}=m\cdot \overrightarrow{v}$.<br /><br />Câu 22: Đáp án B. Cùng phương, cùng chiều.<br />Vectơ động lượng $\overrightarrow{p}$ và vectơ vận tốc $\overrightarrow{v}$ của một chất điểm cùng phương, cùng chiều.<br /><br />Câu 24: Đáp án B. tăng 4 lần.<br />Khi vận tốc của một vật tăng 2 lần, thì động lượng của vật tăng 4 lần, vì động lượng tỉ lệ với vận tốc.<br /><br />Câu 25: Đáp án C. Động lượng là đại lượng vô hướng.<br />Động lượng là đại lượng vectơ, có hướng.<br /><br />Câu 26: Đáp án D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.<br />Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều thay đổi do vận tốc thay đổi.<br /><br />Câu 27: Tất cả các phát biểu đều đúng khi nói về động lượng.<br /><br />Câu 28: Đáp án B. $p_1=4p_2$<br />Nếu $m_1=2m_2$ và $v_1=2v_2$, thì $p_1=2m_1v_1=4p_2$.<br /><br />Câu 29: Động lượng của vật bằng $p=mv=0,5\cdot 36/3,6=5\text{ kg.m/s}$.