Câu hỏi

Câu 64: Khi một vật chuyển động RTD từ trên xuống dưới thì: A. thế nǎng của vật giảm dần. B. động nǎng của vật giảm dần. C. thế nǎng của vật tǎng dần. D. động lượng của vật giảm dần. Câu 65: Cơ nǎng của một vật bằng A. hiệu của động nǎng và thế nǎng của vật. nǎng của vật. B. hiệu của thế nǎng và động C. tổng động nǎng và thế nǎng của vật. nǎng của vật. D. tích của động nǎng và thế Câu 69: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi A. Thế nǎng tǎng. B. Động nǎng giảm. C. Cơ nǎng không đổi. D. Cơ nǎng cực tiểu ngay trước khi chạm đất. Câu 66: Một vật khối lượng m rời độ cao từ h xuống h, xét trong trường hợp lí tưởng. Chọn gốc thế nǎng tại đất. Khi rời độ cao h, xuống h . thì A. Động nǎng tǎng., thế nǎng giảm B Động nǎng giảm., thế nǎng tǎng C. Động nǎng giảm , thế nǎng giảm tǎng D. Động nǎng tǎng , thế nǎng Câu 67: Một ô tô khối lượng 4 tấn chuyển động với vận tốc không đổi 54 km/h . Động nǎng của ô tô tải bằng A. 450 kJ. B. 69 kJ. C. 900 kJ. D. 120 kJ. Câu 68: Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72km/h Động nǎng của ô tô có giá trị: A. 10^5J 25,92cdot 10^5J C. 2.10^5J D. 51,84cdot 10^5J Câu 69: Một vật có khối lượng m=400g và động nǎng 20 J. Khi đó vận tốc của vật ? A. 0,32m/s B. 36km/h C. 36m/s D.10 km/h Câu 70: Một vật trọng lượng 10 N có động nǎng 50 J (Lấy g=10m/s^2) ). Khi đó vân tốc của vật bằng A. 10m/s B. 7,1m/s C. 1m/s D. 0,45m/s Câu 71: Vận động viên Hoàng Xuân Vinh bắn một viên đạn có khối lượng 100g bay ngang với vận tốc 300m/s xuyên qua tấm bia bằng gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua bia gỗ thì đạn có vận tốc 100m/s . Tính lực cản của tấm bia gỗ tác dụng lên viên đạn. A. 8000N B. 6000N C. 3600N D. 5600N
Giải pháp
4.1(198 phiếu bầu)

Phúcchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
64.A 65.A 66.A 67.A 68.B 69.B 70.A 71.A
Giải thích
Khi một vật chuyển động RTD từ trên xuống dưới, thế năng của vật giảm dần do độ cao giảm.<br />2. Cơ năng của một vật bằng hiệu của động năng và thế năng của vật.<br />3. Khi một vật rơi, động năng của nó tăng lên do tốc độ tăng, trong khi thế năng giảm do độ cao giảm.<br />4. Khi một vật rời độ cao h và xuống h, động năng tốc độ tăng, trong khi thế năng giảm do độ cao giảm.<br />5. Động năng của một ô tô có thể được tính bằng công thức \( KE = \frac{1}{2}mv^2 \). Với m = 4000 kg và v = 15 m/s, ta có KE = 450 kJ.<br />6. Tương tự, với m = 1000 kg và v = 20 m/s, ta có KE = 25.92 x \( 10^5 \) J.<br />7. Vận tốc của một vật có thể được tính bằng công thức \( v = \sqrt{\frac{2KE}{m}} \). Với m = 0.4 kg và KE = 20 J, ta có v = 36 km/h.<br />8. Vận tốc của một vật có thể được tính bằngsqrt{\frac{2KE}{m}} \). Với m = 1 kg và KE = 50 J, ta có v = 10 m/s.<br />9. Lực cản của tấm bia gỗ tác dụng lên viên đạn có thể được tính bằng công thức \( F = \frac{mv_1 - mv_2}{\Delta t} \). Với m = 0.1 kg, v_1 = 300 m/s, v_2 = m/s và \(\Delta t\) = 0.05 m/s, ta có F = 8000 N.