Câu hỏi
.32 Phân tích đa thức thành nhân tử: 1. a) 2x^2-8y^2 b) 7x^2y^2-63x^2z^2 c) x^3+2x^2y+xy^2 e) 5ab^2-10abc+5ac^2 d) 3x^3-6x^2y+3xy^2 g) x^2-2xy+y^2-xz+yz f) 20a^2+20ab+5b^2 i) x^4-x^3y-x+y h) x^2-y^2-x+y k) a^3x-ab+b-x i) a^3+a^2b-4a-4b a^6-a^4+2a^3+2a^2 2. a) (a^2+9)^2-36a^2 b) (xy+1)^2-(x+y)^2 C) a^2+2ab+b^2-9 d) (ax+by)^2-(ay+bx)^2 e) 144x^2y^2-(4x^2+9y^2)^2 f) (x^2-25)-(x-5)^2 g) x^3-4x^2-8x+8 h) x^3-1+5x^2-5+3x-3 k) 4b^2c^2-(b^2+c^2-a^2)^2 D (5-x)^2+(x^2-25)+(5-x)(2x+1) m) 3x^2(a+b+c)+36xy(a+b+c)+108y^2(a+b+ c) 3. a) x^2-4x^2y^2+y^2+2xy b) 2x^3+4x^2y+2xy^2 C) 9x^2+6xy+y^2-25 d) 9x^2-12xy+4y^2-1 e) a^2-36+b^2+2ab f) x^2-16y^2-4x+4 h) 36-4a^2+20ab-25b^2
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.3(245 phiếu bầu)
Thành Phúcthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
1. a) $2(x - 2y)(x + 2y)$<br />b) $7x^2(y -z)(y + 3z)$<br />c) $x^3 + 2x^2y + xy^2$<br />e) $5(ab - ac)^2$<br />d) $3x(x - y)^2$<br />g) $(x - y)^2 - xz + yz$<br />f) $5(2a + b)^2$<br />i) $x^4 - x^3y - x + y$<br />h) $(x
Giải thích
1. a) Sử dụng công thức $a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)$ để phân tích.<br />b) Tương tự, sử dụng công thức $a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)$ và sau đó nhân với hằng số.<br />c) Đây là một đa thức bậc ba, không thể phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng công thức cơ bản.<br />e) Sử dụng công thức $a^2 - 2ab + b^2 = (a - b)^2$ để phân tích.<br />d) Tương tự, sử dụng công thức $a^2 - 2ab + b^2 = (a - b)^2$ và sau đó nhân với hằng số.<br />g) Sử dụng công thức $a^2 - 2ab + b^2 = (a - b)^2$ và $a^2 +2 = (a + bi)(a - bi)$ để phân tích.<br />f) Sử dụng công thức $a^2 + 2ab + b^2 = (a + b)^2$ để phân tích.<br />i) Đây là một đa thức bậc bốn, không thể phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng công thức cơ bản.<br />h) Sử dụng công thức $a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)$ để phân tích.<br />k) Đây là một đa thức bậc ba, không thể phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng công thức cơ bản.<br />i) Đây là một đa thức bậc sáu, không thể phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng công thức cơ bản.<br />2. a) Sử dụng công thức $a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)$ để phân tích.<br />b) Tương tự, sử dụng công thức $a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)$ và sau đó nhân với hằng số.<br />C) Đây là một đa thức bậc hai, không thể phân tích thành nhân tử bằng cách sử thức cơ bản.<br />d) Sử dụng công thức $a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)$ để phân tích.<br />e) Tương tự, sử dụng công thức $a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)$ và sau đó nhân với hằng số.<br />f) Sử dụng công thức $a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)$ để phân tích.<br />g) Đây là một đa thức bậc ba, không thể phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng công thức cơ bản.<br />h) Đây là một đa thức bậc ba, không thể phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng công thức cơ bản.<br />k) Đây là một đa thức bậc bốn, không thể phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng công thức cơ bản.<br />D) Sử dụng công thức $a^2 + 2ab + b^2 = (a + b)^2$ để phân tích.<br />m) Sử dụng công thức $a^2 + 2ab + b^2 = (a + b)^2$ và sau đó nhân với hằng số.<br />3. a) Sử dụng công thức $a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)$ để phân tích.<br />b) Tương tự, sử dụng công thức $a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)$ và sau đó nhân với hằng số.<br />C) Đây là một đa thức bậc hai, không thể phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng công thức cơ bản.<br />d) Sử dụng công thức $a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)$ để phân tích.<br />e) Sử dụng công thức $a^2 - 2ab + b^2 = (a - b)^2$ để phân tích.<br />f) Sử dụng công thức $a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)$ để phân tích.<br />h) Sử dụng công thức $a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)$ để phân tích.