Trang chủ
/
Vật lý
/
DO LECH PHA Câu 1. Mọi nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s . Van toc truyền sóng bằng nàm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 em.thì có độ lệch pha: 200cm/s Hai điểm A. 1,57 1pi Câu 2.Một sóng cơ học có phương trình sóng: C.3.5n D. 2,51 u=lambda cos(5pi t+(pi )/(6))(cm) . Biết khoáng cách gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha (n)/(4) đói với nhau là 1 m . Vận tốc truyền sóng sẽ là D. 20m/s 2.5m/s B. 5m/s C. 10m/s Câu 3. Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v=0,2m/s khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là D. 0,5 m A. 1 m B. 1,5 m Câu 4. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ C. 2 m 120m/s Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyên sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2m. Tần số của sóng là A. 220Hz 100Hz D. 50Hz. B.150Hz. Câu 5. Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là C. 2,0 m. D. 2,5 m. A. 0,5m. B.1,0m. Câu 6.Đầu A của một dây đàn hồi nǎm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v=0,2m/s khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là B. 1,5 m C. 2 m D. 0,5 m A. 1 m Câu 7. Chọn câu trả lời đúng. Một sóng cơ học có bước sóng 10 m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90^circ bằng C. 2,5 m D. 1.25 m A. 10 m B. 5 Câu 8.Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều hòa với tần số 50Hz.Hai điểm M , N trên phương truyền sóng cách nhau 18 cm luôn dao động ngược pha nhau . Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng 3m/s đến 5m/s . Tốc độ truyền sóng bǎng 3.2m/s 3.6m/s D. 5in/s 4.5m/s Câu 9.. Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước thay đổi từ 0.8m/s đến 1m/s . Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10cm trên phương truyền sóng luôn luôn dao động ngược pha nhau . Bước sóng trên mặt nước là A. 4cm B. 16 cm C. 25cm D. 5cm TÌM ĐẠI CỰC TIẾU GIAO THOA. Câu 1. Hai nguồn sóng cùng biên độ cùng tần số và ngược pha. Nếu khoảng cách giữa hai nguồn AB=16,2lambda thì số điểm đứng yên và số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB lần lượt là A. 32 và 33 B. 34 và 33 C. 33 và 32 D. 33 và 34. Câu 2. Hai nguôn sóng cơ A,B dao động cùng tần số, cùng pha .Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên đoạn AB có 5 điểm dao động với biên độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm không dao động trên đoạn AB là A. 6 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 3. Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại 2 điểm A và B cách nhau 7.8 cm . Biết bước sóng là 1,2 cm . Số điểm có biên độ dao động cực đại nǎm trên đoạn AB là A. 12 B. 13 C. 11 D. 14 Câu 4. Tạo tại hai điểm A và B hai nguôn sóng kết hợp cách nhau 8cm trên mặt nước luôn dao động cùng pha nhau . Tân sô dao động 80Hz . Tốc độ truyên sóng trên mặt nước là 40cm/s . Giữa A và B có số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 30điểm. B . 31điểm. C. 32 điểm. D. 33 điểm.

Câu hỏi

DO LECH PHA
Câu 1. Mọi nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s . Van toc truyền sóng bằng
nàm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 em.thì có độ lệch pha:
200cm/s Hai điểm
A. 1,57
1pi 
Câu 2.Một sóng cơ học có phương trình sóng:
C.3.5n
D. 2,51
u=lambda cos(5pi t+(pi )/(6))(cm)
. Biết khoáng cách gần nhất
giữa hai điểm có độ lệch pha (n)/(4) đói với nhau là 1 m . Vận tốc truyền sóng sẽ là
D. 20m/s
2.5m/s
B. 5m/s
C. 10m/s
Câu 3. Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 10s.
Biết vận tốc truyền sóng trên dây v=0,2m/s
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động
ngược pha là
D. 0,5 m
A. 1 m
B. 1,5 m
Câu 4. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ
C. 2 m
120m/s
Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyên sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2m. Tần số của sóng là
A. 220Hz
100Hz
D. 50Hz.
B.150Hz.
Câu 5. Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ
1m/s
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là
C. 2,0 m.
D. 2,5 m.
A. 0,5m.
B.1,0m.
Câu 6.Đầu A của một dây đàn hồi nǎm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 10s.
Biết vận tốc truyền sóng trên dây v=0,2m/s
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động
vuông pha là
B. 1,5 m
C. 2 m
D. 0,5 m
A. 1 m
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng. Một sóng cơ học có bước sóng 10 m . Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau
90^circ  bằng
C. 2,5 m
D. 1.25 m
A. 10 m
B. 5
Câu 8.Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều hòa với tần số 50Hz.Hai điểm M , N
trên phương truyền sóng cách nhau 18 cm luôn dao động ngược pha nhau . Biết tốc độ truyền sóng
nằm trong khoảng 3m/s đến 5m/s . Tốc độ truyền sóng bǎng
3.2m/s
3.6m/s
D. 5in/s
4.5m/s
Câu 9.. Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước thay
đổi từ 0.8m/s đến 1m/s . Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10cm trên phương truyền sóng
luôn luôn dao động ngược pha nhau . Bước sóng trên mặt nước là
A. 4cm
B. 16 cm
C. 25cm
D. 5cm
TÌM ĐẠI CỰC TIẾU GIAO THOA.
Câu 1. Hai nguồn sóng cùng biên độ cùng tần số và ngược pha. Nếu khoảng cách giữa hai nguồn
AB=16,2lambda  thì số điểm đứng yên và số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB lần lượt là
A. 32 và 33
B. 34 và 33
C. 33 và 32
D. 33 và 34.
Câu 2. Hai nguôn sóng cơ A,B dao động cùng tần số, cùng pha .Quan sát hiện tượng giao thoa thấy
trên đoạn AB có 5 điểm dao động với biên độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm không dao động trên
đoạn AB là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 3. Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại
2 điểm A và B cách nhau 7.8 cm . Biết bước sóng là 1,2 cm . Số điểm có biên độ dao động cực đại
nǎm trên đoạn AB là
A. 12
B. 13
C. 11
D. 14
Câu 4. Tạo tại hai điểm A và B hai nguôn sóng kết hợp cách nhau 8cm trên mặt nước luôn dao động
cùng pha nhau . Tân sô dao động 80Hz . Tốc độ truyên sóng trên mặt nước là 40cm/s . Giữa A và B có
số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 30điểm.
B . 31điểm.
C. 32 điểm.
D. 33 điểm.
zoom-out-in

DO LECH PHA Câu 1. Mọi nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s . Van toc truyền sóng bằng nàm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 em.thì có độ lệch pha: 200cm/s Hai điểm A. 1,57 1pi Câu 2.Một sóng cơ học có phương trình sóng: C.3.5n D. 2,51 u=lambda cos(5pi t+(pi )/(6))(cm) . Biết khoáng cách gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha (n)/(4) đói với nhau là 1 m . Vận tốc truyền sóng sẽ là D. 20m/s 2.5m/s B. 5m/s C. 10m/s Câu 3. Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v=0,2m/s khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là D. 0,5 m A. 1 m B. 1,5 m Câu 4. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ C. 2 m 120m/s Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyên sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2m. Tần số của sóng là A. 220Hz 100Hz D. 50Hz. B.150Hz. Câu 5. Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là C. 2,0 m. D. 2,5 m. A. 0,5m. B.1,0m. Câu 6.Đầu A của một dây đàn hồi nǎm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v=0,2m/s khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là B. 1,5 m C. 2 m D. 0,5 m A. 1 m Câu 7. Chọn câu trả lời đúng. Một sóng cơ học có bước sóng 10 m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90^circ bằng C. 2,5 m D. 1.25 m A. 10 m B. 5 Câu 8.Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều hòa với tần số 50Hz.Hai điểm M , N trên phương truyền sóng cách nhau 18 cm luôn dao động ngược pha nhau . Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng 3m/s đến 5m/s . Tốc độ truyền sóng bǎng 3.2m/s 3.6m/s D. 5in/s 4.5m/s Câu 9.. Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước thay đổi từ 0.8m/s đến 1m/s . Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10cm trên phương truyền sóng luôn luôn dao động ngược pha nhau . Bước sóng trên mặt nước là A. 4cm B. 16 cm C. 25cm D. 5cm TÌM ĐẠI CỰC TIẾU GIAO THOA. Câu 1. Hai nguồn sóng cùng biên độ cùng tần số và ngược pha. Nếu khoảng cách giữa hai nguồn AB=16,2lambda thì số điểm đứng yên và số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB lần lượt là A. 32 và 33 B. 34 và 33 C. 33 và 32 D. 33 và 34. Câu 2. Hai nguôn sóng cơ A,B dao động cùng tần số, cùng pha .Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên đoạn AB có 5 điểm dao động với biên độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm không dao động trên đoạn AB là A. 6 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 3. Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại 2 điểm A và B cách nhau 7.8 cm . Biết bước sóng là 1,2 cm . Số điểm có biên độ dao động cực đại nǎm trên đoạn AB là A. 12 B. 13 C. 11 D. 14 Câu 4. Tạo tại hai điểm A và B hai nguôn sóng kết hợp cách nhau 8cm trên mặt nước luôn dao động cùng pha nhau . Tân sô dao động 80Hz . Tốc độ truyên sóng trên mặt nước là 40cm/s . Giữa A và B có số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 30điểm. B . 31điểm. C. 32 điểm. D. 33 điểm.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(270 phiếu bầu)
avatar
Bảo Trâmthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

1. A. 1,57<br />2. B. \(5m/s\)<br />3. A. 1 m<br />4. B. \(100Hz\)<br />5. B. 1,0m<br />6. A. 1 m<br />7. B. 5<br />8. B. \(3.6m/s\)<br />9. B. \(16 cm\)<br />10. A. 32 và 33<br />11. A. 6<br />12. B. 13. C. 32 điểm

Giải thích

1. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 6cm với vận tốc truyền sóng \(200cm/s\) và chu kỳ \(0.04s\) là \(\frac{2\pi \times 6}{0.04} =57\) radian.<br />2. Với phương trình sóng \(u=\lambda \cos(5\pi t+\frac{\pi}{6})(cm)\) và khoảng cách giữa hai điểm có độ lệch pha \(\frac{n}{4}\) là 1m, vận tốc truyền sóng là \(5m/s\).<br />3. Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha trên dây đàn hồi với chu kỳ 10s và vận tốc truyền sóng \(0.2m/s\) là \(1m\).<br />4. Với tốc độ truyền sóng \(120m/s\) và khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha là 1.2m, tần số của sóng là \(100Hz\).<br />5. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha với chu kỳ 2s và vận tốc \(1m2m\).<br />6. Khoảng cách giữa hai điểm dao động vuông pha trên dây đàn hồi với chu kỳ 10s và vận tốc truyền sóng \(0.2m/s\) là \(1m\).<br />7. Khoảng cách giữa hai điểm dao động lệch pha \(90^{\circ}\) với bước sóng 10m là \(5m\).<br />8. Với tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng \(3m/s\) đến \(5m/s\) và khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha là 18cm, tốc độ truyền sóng là \(3.6m/s\).<br />9. Trên mặt nước, hai điểm A và B cách nhau 10cm luôn dao động ngược pha nhau với tần số 20Hz sóng từ \(0.8m/s\) đến \(1m/s\). Bước sóng trên mặt nước là \(16cm\).<br />10. Với khoảng cách giữa hai nguồn \(AB=16.2\lambda\), số điểm đứng yên và số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB lần lượt là 32 và 33.<br />11. Trên đoạn AB có 5 điểm dao động với biên độ cực đại, số điểm không dao động trên đoạn AB là 6.<br />12. Trên đoạn AB giữa hai điểm A và B cách nhau 7.8cm với bước sóng 1.2cm, số điểm có biên độ dao động cực đại là 13.<br />13. Giữa A và B cách nhau 8cm trên mặt nước luôn dao động cùng pha nhau với tần số tốc độ truyền sóng 40cm/s, số điểm dao động với biên độ cực đại là 32.