Trang chủ
/
Vật lý
/
A. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. B. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngǎn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngǎn cách nhau bằng một lớp cách điện. D. hệ thống gồm hai vật dẫn đǎt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. Câu 6. Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? A. Giữa hai bàn kim loại là sir. B. Giữa hai bản kim loại là không khí. C. Giữa hai bản kim loại lá nước tinh khiết D. Giữa hai bàn kim loại là dung dịch NaOH. Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của đường sức điện? A. Qua mỗi điếm trong điện trường có một và chi một đường sức điện mà thôi. B. Đường sức điện là những đường có hướng. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó. C. Ô chỗ cường độ điện trường lớn thì các đường sức điện sẽ thưa, còn ở chỗ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ mau. D. Dường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường không khép kin. Nó đi ra điện tích dương và kết thúc ở điền tích âm. Câu 8. Hai điểm M và N nǎm trên cùng một đường sức của một điện trường : đều có cường độ F,hiệu điện thể giữa M và N là UMN, khoàng cách MN=d Công thức nào sau đây là không đúng? A. U_(MN)=V_(M)-V_(N) B. U_(MN)=Ecdot d C. A_(MN)=qcdot U_(MN) D. E=U_(MN),d Câu 9. Cường độ điện trường là đại lượng A. vô hướng, có giá trị dương. B. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm. C. vécto, phương chiều trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích dương. D. vectơ,có chiều luôn hướng vào điện tích. Câu 10. Cho một điện tích điểm -Q điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng ra xa nó. B. hướng về phía nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. vào điện môi xung quanh. Câu 11. Xét hai điện tích điêm ql và 92 có tương tác dáy. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1gt 0 và q2lt 0 B q1lt 0vgrave (a)q2gt 0 q1q^2gt 0 D. qlq2lt 0 Câu 12. Di chuyển một điện tích qgt 0 từ điểm M đến điểm N trong một điện trường Công AMN của lực điện càng lớn nếu A, đường đi MN càng dài B. dường di MN càng ngǎn. C. hiệu điện thế Unax càng lớn D. hiệu điện thể U_(MN) càng nhỏ.

Câu hỏi

A. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
B. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngǎn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngǎn cách nhau bằng một lớp cách điện.
D. hệ thống gồm hai vật dẫn đǎt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
Câu 6. Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?
A. Giữa hai bàn kim loại là sir.
B. Giữa hai bản kim loại là không khí.
C. Giữa hai bản kim loại lá nước tinh khiết
D. Giữa hai bàn kim loại là dung dịch NaOH.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của đường sức điện?
A. Qua mỗi điếm trong điện trường có một và chi một đường sức điện mà thôi.
B. Đường sức điện là những đường có hướng. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường tại
điểm đó.
C. Ô chỗ cường độ điện trường lớn thì các đường sức điện sẽ thưa, còn ở chỗ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ
mau.
D. Dường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường không khép kin. Nó đi ra điện tích dương và kết thúc ở điền tích âm.
Câu 8. Hai điểm M và N nǎm trên cùng một đường sức của một điện trường : đều có cường độ F,hiệu điện thể giữa M và N là UMN, khoàng
cách MN=d Công thức nào sau đây là không đúng?
A. U_(MN)=V_(M)-V_(N)
B. U_(MN)=Ecdot d
C. A_(MN)=qcdot U_(MN)
D. E=U_(MN),d
Câu 9. Cường độ điện trường là đại lượng
A. vô hướng, có giá trị dương.
B. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm.
C. vécto, phương chiều trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích dương.
D. vectơ,có chiều luôn hướng vào điện tích.
Câu 10. Cho một điện tích điểm -Q điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng ra xa nó.
B. hướng về phía nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
D. vào điện môi xung quanh.
Câu 11. Xét hai điện tích điêm ql và 92 có tương tác dáy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1gt 0 và q2lt 0 B q1lt 0vgrave (a)q2gt 0
q1q^2gt 0
D. qlq2lt 0
Câu 12. Di chuyển một điện tích qgt 0
từ điểm M đến điểm N trong một điện trường Công AMN của lực điện càng lớn nếu
A, đường đi MN càng dài
B. dường di MN càng ngǎn.
C. hiệu điện thế Unax càng lớn
D. hiệu điện thể U_(MN) càng nhỏ.
zoom-out-in

A. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. B. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngǎn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngǎn cách nhau bằng một lớp cách điện. D. hệ thống gồm hai vật dẫn đǎt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. Câu 6. Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? A. Giữa hai bàn kim loại là sir. B. Giữa hai bản kim loại là không khí. C. Giữa hai bản kim loại lá nước tinh khiết D. Giữa hai bàn kim loại là dung dịch NaOH. Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của đường sức điện? A. Qua mỗi điếm trong điện trường có một và chi một đường sức điện mà thôi. B. Đường sức điện là những đường có hướng. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó. C. Ô chỗ cường độ điện trường lớn thì các đường sức điện sẽ thưa, còn ở chỗ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ mau. D. Dường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường không khép kin. Nó đi ra điện tích dương và kết thúc ở điền tích âm. Câu 8. Hai điểm M và N nǎm trên cùng một đường sức của một điện trường : đều có cường độ F,hiệu điện thể giữa M và N là UMN, khoàng cách MN=d Công thức nào sau đây là không đúng? A. U_(MN)=V_(M)-V_(N) B. U_(MN)=Ecdot d C. A_(MN)=qcdot U_(MN) D. E=U_(MN),d Câu 9. Cường độ điện trường là đại lượng A. vô hướng, có giá trị dương. B. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm. C. vécto, phương chiều trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích dương. D. vectơ,có chiều luôn hướng vào điện tích. Câu 10. Cho một điện tích điểm -Q điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng ra xa nó. B. hướng về phía nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. vào điện môi xung quanh. Câu 11. Xét hai điện tích điêm ql và 92 có tương tác dáy. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1gt 0 và q2lt 0 B q1lt 0vgrave (a)q2gt 0 q1q^2gt 0 D. qlq2lt 0 Câu 12. Di chuyển một điện tích qgt 0 từ điểm M đến điểm N trong một điện trường Công AMN của lực điện càng lớn nếu A, đường đi MN càng dài B. dường di MN càng ngǎn. C. hiệu điện thế Unax càng lớn D. hiệu điện thể U_(MN) càng nhỏ.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(177 phiếu bầu)
avatar
Quỳnhchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu 6: B. Giữa hai bản kim loại là không khí.<br />Câu 7: D. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường không khép kin.<br />Câu 8: B. \( U_{MN} = E \cdot d \)<br />Câu 9: C. vécto, phương chiều trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích dương.<br />Câu 10: B. hướng về phía nó.<br />Câu 11: D. \( q_1 q_2

Giải thích

Câu 6: Tụ điện cần có môi trường cách điện giữa hai bản kim loại. Không khí không phải là môi trường cách điện tốt.<br />Câu 7: Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường khép kín, không phải là đường không khép kín.<br />Câu 8: Công thức \( U_{MN} = E \cdot d \) không đúng vì \( U_{MN} \) là hiệu điện thế, không phải là cường độ điện trường.<br />Câu 9: Cường độ điện trường là đại lượng vectơ, phương chiều trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích dương.<br />Câu 10: Điện tích điểm \( -Q \) sẽ tạo ra điện trường có chiều hướng về phía nó.<br />Câu 11: Nếu hai điện tích điểm \( q_1 \) và \( q_2 \) tương tác đẩy nhau, thì \( q_1 q_2