Câu hỏi
![Câu 16. Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên đoạn [a;b]
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
int _(a)^bf'(x)dx=f(b)-f(a)
B. int _(a)^bf'(x)dx=f(a)-f(b)
C. int _(a)^bf(x)dx=f(b)-f(a)
D. int _(a)^bf'(x)dx=f'(b)-f'(a)
Câu 17. Trong các công thức sau, công thức nào là công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y=f(x),y=g(x),x=a,x=b,(alt b) ?
A. S=int _(b)^avert f(x)-g(x)vert dx . B. S=int _(a)^b[f(x)-g(x)]dx . C. S=int _(a)^bvert f(x)-g(x)vert dx D. S=int _(b)^a[f(x)-g(x)]dx
Câu 18. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y=f(x) , trục Ox và hai đường thẳng x=a,x=b (alt b) khi quay
quanh trục Ox tạo thành một vật thể tròn xoay có thể tích V được tính bỡi công thức:
A. V=pi int _(a)^b[f(x)]dx
. B. V=int _(a)^b[f(x)]^2dx
. C. V=pi int _(a)^b[f(x)]^2dx
D V=pi int _(b)^a[f(x)]^2dx
Câu 19. Trong các công thức sau, công thức nào là công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y=x^3,y=0,x=-1,x=1 ?
A. S=int _(1)^-1vert x^3vert dx
B. S=int _(-1)^1x^3dx
C S=int _(-1)^1vert x^3vert dx
D. S=int _(1)^-1x^3dx
Câu 20. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x^2 , trục hoành Ox , các đường thẳng
x=1,x=2 là:
A. S=8
B. S=(7)/(3)
C. S=(8)/(3)
D. S=7](https://static.questionai.vn/resource%2Fqaiseoimg%2F202502%2Fcu-16-cho-hm-s-fx-c-o-hm-fx-lin-tc-trn-abmnh-no-sau-y-l-taa8r0uAH60K.jpg?x-oss-process=image/resize,w_558,h_500/quality,q_35/format,webp)
Câu 16. Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên đoạn [a;b] Mệnh đề nào sau đây là đúng? int _(a)^bf'(x)dx=f(b)-f(a) B. int _(a)^bf'(x)dx=f(a)-f(b) C. int _(a)^bf(x)dx=f(b)-f(a) D. int _(a)^bf'(x)dx=f'(b)-f'(a) Câu 17. Trong các công thức sau, công thức nào là công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x),y=g(x),x=a,x=b,(alt b) ? A. S=int _(b)^avert f(x)-g(x)vert dx . B. S=int _(a)^b[f(x)-g(x)]dx . C. S=int _(a)^bvert f(x)-g(x)vert dx D. S=int _(b)^a[f(x)-g(x)]dx Câu 18. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y=f(x) , trục Ox và hai đường thẳng x=a,x=b (alt b) khi quay quanh trục Ox tạo thành một vật thể tròn xoay có thể tích V được tính bỡi công thức: A. V=pi int _(a)^b[f(x)]dx . B. V=int _(a)^b[f(x)]^2dx . C. V=pi int _(a)^b[f(x)]^2dx D V=pi int _(b)^a[f(x)]^2dx Câu 19. Trong các công thức sau, công thức nào là công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x^3,y=0,x=-1,x=1 ? A. S=int _(1)^-1vert x^3vert dx B. S=int _(-1)^1x^3dx C S=int _(-1)^1vert x^3vert dx D. S=int _(1)^-1x^3dx Câu 20. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x^2 , trục hoành Ox , các đường thẳng x=1,x=2 là: A. S=8 B. S=(7)/(3) C. S=(8)/(3) D. S=7
Giải pháp
4.6(281 phiếu bầu)

Đỗ Nam Thịnhchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
16.A 17.B 18.C 19.B 20.C
Giải thích
1. Câu 16: Đây là công thức cơ bản của tích phân, \(\int _{a}^{b}f'(x)dx=f(b)-f(a)\).<br />2. Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=f(x),y=g(x),x=a,x=b\) được tính bằng \(S=\int _{a}^{b}[f(x)-g(x)]dx\).<br />3. Câu 18: Thể tích V của tròn xoay được tạo thành khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \(y=f(x)\), trục Ox và hai đường thẳng \(x=a,x=b\) quay quanh trục Ox được tính bằng \(V=\pi \int _{a}^{b}[f(x)]^{2}dx\).<br />4. Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=x^{3},y=0,x=-1,x=1\) được tính bằng \(S=\int _{-1}^{1}x}dx\).<br />5. Câu 20: Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=x^{2}\), trục hoành Ox, các đường thẳng \(x=1,x=2\) được tính bằng \(S=\int _{1}^{2}x^{2}dx=\frac{8}{3}\).