Trang chủ
/
Văn học
/
Thái 4: Điền từ thích hợp (SOME hoặc ANY) Điền SOME hoặc ANY vào chỗ trống. 1. There are __ apples in the basket. 2. Do you have __ milk in the fridge? 3. She doesn't have __ friends in this town. 4. Would you like __ coffee? 5. We didn't buy __ bread yesterday. Bài 5: Điền từ thích hợp (MUCH , MANY, A LOT OF) Điền MUCH, MANY , A LOT OF vào chỗ trống. 1. There aren't __ chairs in the room. 2. How __ sugar do you need for the cake? 3. He has __ money in his bank account. 4. I don't know __ people at the party. __ homework to do tonight. Bài 6: Điền từ thích hợp (A FEW hoặc A LITTLE) Điền A FE W hoặc A LITTLE vào chỗ trống. 1. I have __ questions to ask you. 2. We only have __ time before the train leaves. 3. She added __ salt to the soup. 4. He brought __ books to read during the trip. 5. Could you give me __ advice on this matter?

Câu hỏi

Thái 4: Điền từ thích hợp (SOME hoặc ANY)
Điền SOME hoặc ANY vào chỗ trống.
1. There are __ apples in the basket.
2. Do you have
__ milk in the fridge?
3. She doesn't have
__ friends in this town.
4. Would you like
__ coffee?
5. We didn't buy __ bread yesterday.
Bài 5: Điền từ thích hợp (MUCH , MANY, A LOT OF)
Điền MUCH, MANY , A LOT OF vào chỗ trống.
1. There aren't __ chairs in the room.
2. How __ sugar do you need for the cake?
3. He has __ money in his bank account.
4. I don't know __ people at the party.
__ homework to do tonight.
Bài 6: Điền từ thích hợp (A FEW hoặc A LITTLE)
Điền A FE W hoặc A LITTLE vào chỗ trống.
1. I have __ questions to ask you.
2. We only have __ time before the train leaves.
3. She added __ salt to the soup.
4. He brought __
books to read during the trip.
5. Could you give me
__
advice on this matter?
zoom-out-in

Thái 4: Điền từ thích hợp (SOME hoặc ANY) Điền SOME hoặc ANY vào chỗ trống. 1. There are __ apples in the basket. 2. Do you have __ milk in the fridge? 3. She doesn't have __ friends in this town. 4. Would you like __ coffee? 5. We didn't buy __ bread yesterday. Bài 5: Điền từ thích hợp (MUCH , MANY, A LOT OF) Điền MUCH, MANY , A LOT OF vào chỗ trống. 1. There aren't __ chairs in the room. 2. How __ sugar do you need for the cake? 3. He has __ money in his bank account. 4. I don't know __ people at the party. __ homework to do tonight. Bài 6: Điền từ thích hợp (A FEW hoặc A LITTLE) Điền A FE W hoặc A LITTLE vào chỗ trống. 1. I have __ questions to ask you. 2. We only have __ time before the train leaves. 3. She added __ salt to the soup. 4. He brought __ books to read during the trip. 5. Could you give me __ advice on this matter?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(139 phiếu bầu)
avatar
Ngọc Maithầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Bài 4:<br />1. There are SOME apples in the basket.<br />2. Do you have ANY milk in the fridge?<br />3. She doesn't have ANY friends in this town.<br />4. Would you like SOME coffee?<br />5. We didn't buy ANY bread yesterday.<br /><br />Bài 5:<br />1. There aren't MANY chairs in the room.<br />2. How MUCH sugar do you need for the cake?<br />3. He has A LOT OF money in his bank account.<br />4. I don't know MANY people at the party.<br />5. They have A LOT OF homework to do tonight.<br /><br />Bài 6:<br />1. I have A FEW questions to ask you.<br />2. We only have A LITTLE time before the train leaves.<br />3. She added A LITTLE salt to the soup.<br />4. He brought A FEW books to read during the trip.<br />5. Could you give me A LITTLE advice on this matter?

Giải thích

Bài 4: <br />1. "There are SOME apples in the basket." - Sử dụng 'ome' khi nói về một số lượng không xác định hoặc không cụ thể.<br />2. "Do you have ANY milk in the fridge?" - Sử dụng 'any' trong câu hỏi và câu phủ định.<br />3. "She doesn't have ANY friends in this town." - Sử dụng 'any' trong câu phủ định.<br />4. "Would you like SOME coffee?" - Sử dụng 'ome' khi mời hoặc đề nghị.<br />5. "We didn't buy ANY bread yesterday." - Sử dụng 'any' trong câu phủ định.<br /><br />Bài 5:<br />1. "There aren't MANY chairs in the room." - Sử dụng 'any' với danh từ đếm được.<br />2. "How MUCH sugar do you need for the cake?" - Sử dụng 'uch' với danh từ không đếm được.<br />3. "He has A LOT OF money in his bank account." - 'A lot of' được sử dụng để nói về một số lượng lớn.<br />4. "I don't know MANY people at the party." - Sử dụng 'any' với danh từ đếm được.<br />5. "They have A LOT OF homework to do tonight." - 'A lot of' được sử dụng để nói về một số lượng lớn.<br /><br />Bài 6:<br />1. "I have A FEW questions to ask you." - 'A few' được sử dụng để nói về một số lượng nhỏ nhưng đủ.<br />2. "We only have A LITTLE time before the train leaves." - 'A little' được sử dụng để nói về một lượng nhỏ của danh từ không đếm được.<br />3. "She added A LITTLE salt to the soup." - 'A little' được sử dụng để nói về một lượng nhỏ của danh từ không đếm được.<br />4. "He brought A FEW books to read during the trip." - 'A few' được sử dụng để nói về một số lượng nhỏ nhưng đủ.<br />5. "Could you give me A LITTLE advice on this matter?" - 'A little' được sử dụng để nói về một lượng nhỏ của danh từ không đếm được.