Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 9. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trưởng là: A. V. B. V.m. C. V/m D. N. Câu 10. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nǎng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 11. Điện trường là: A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường dẫn điện. Câu 12: Quả cầu nhỏ mang điện tích 10^-9C đặt trong không khí.Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quá cầu 3cm là A. 10^5V/m B. 10^4V/m C. 5.10^3V/m D. 3.10^4V/m Câu 13. Nếu khoảng cách từ điện tích điểm đến điểm đang xét tǎng 3 lần thì cường độ điện trường A. giảm 3 lần. D. tǎng 9 lần B. tǎng 3 lần. C. giám 9 lần. Câu 14. Một electron (e=-1,6cdot 10^-19C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế UMN=100V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là: A. +1,6cdot 10^-19J B. 1,6cdot 10^-19J C. +1,6cdot 10^-17J D. 1,6cdot 10^-17J Câu 15. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là U_(MN)=32V. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Điện thế tại điểm M là 32V B. Điện thế tại điểm N là 0 C. Nếu điện thế tại M là 0 thì điện thế tại N là -32V D. Nếu điện thế tại M là 10V thì điện thế tại N là 42V Câu 16. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đồi 50 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 5000V/m B. 1250V/m C. 2500V/m D. 1000V/m Câu 17. Công của lực điện trưởng dịch chuyển một điện tích 5.10^-6C dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 0 ),5m là A. 25.10^-3J B. 5.10^-3J C. 2,5cdot 10^-3J D. 5.10^-4J Câu 18. Điện thế là đại lượng: A. là đại lượng đại số. B. là đại lượng vecto. C. luôn luôn dương. D. luôn luôn âm. Câu 19. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -5mu C từ A đến B là -5mJ. Hiệu điện thế UAB có giá trị nào sau đây? A. 1000 V. B. -1000V. C. 2500 V. D. -2500V.

Câu hỏi

Câu 9. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trưởng là:
A. V.
B. V.m.
C. V/m
D. N.
Câu 10. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nǎng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 11. Điện trường là:
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong
nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 12: Quả cầu nhỏ mang điện tích 10^-9C
đặt trong không khí.Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quá cầu 3cm là
A. 10^5V/m
B. 10^4V/m
C. 5.10^3V/m
D. 3.10^4V/m
Câu 13. Nếu khoảng cách từ điện tích điểm đến điểm đang xét tǎng 3 lần thì cường độ điện trường
A. giảm 3 lần.
D. tǎng 9 lần
B. tǎng 3 lần.
C. giám 9 lần.
Câu 14. Một electron (e=-1,6cdot 10^-19C)
bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có
hiệu điện thế UMN=100V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là:
A. +1,6cdot 10^-19J
B. 1,6cdot 10^-19J
C. +1,6cdot 10^-17J
D. 1,6cdot 10^-17J
Câu 15. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là U_(MN)=32V. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Điện thế tại điểm M là 32V
B. Điện thế tại điểm N là 0
C. Nếu điện thế tại M là 0 thì điện thế tại N là -32V
D. Nếu điện thế tại M là 10V thì điện thế tại N là 42V
Câu 16. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đồi 50 V.
Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 5000V/m
B. 1250V/m
C. 2500V/m
D. 1000V/m
Câu 17. Công của lực điện trưởng dịch chuyển một điện tích 5.10^-6C
dọc theo chiều một đường sức trong
một điện trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 0 ),5m là
A. 25.10^-3J
B. 5.10^-3J
C. 2,5cdot 10^-3J
D. 5.10^-4J
Câu 18. Điện thế là đại lượng:
A. là đại lượng đại số.
B. là đại lượng vecto.
C. luôn luôn dương.
D. luôn luôn âm.
Câu 19. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -5mu C từ A đến B là -5mJ. Hiệu điện thế
UAB có giá trị nào sau đây?
A. 1000 V.
B. -1000V.
C. 2500 V.
D. -2500V.
zoom-out-in

Câu 9. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trưởng là: A. V. B. V.m. C. V/m D. N. Câu 10. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nǎng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 11. Điện trường là: A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường dẫn điện. Câu 12: Quả cầu nhỏ mang điện tích 10^-9C đặt trong không khí.Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quá cầu 3cm là A. 10^5V/m B. 10^4V/m C. 5.10^3V/m D. 3.10^4V/m Câu 13. Nếu khoảng cách từ điện tích điểm đến điểm đang xét tǎng 3 lần thì cường độ điện trường A. giảm 3 lần. D. tǎng 9 lần B. tǎng 3 lần. C. giám 9 lần. Câu 14. Một electron (e=-1,6cdot 10^-19C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế UMN=100V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là: A. +1,6cdot 10^-19J B. 1,6cdot 10^-19J C. +1,6cdot 10^-17J D. 1,6cdot 10^-17J Câu 15. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là U_(MN)=32V. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Điện thế tại điểm M là 32V B. Điện thế tại điểm N là 0 C. Nếu điện thế tại M là 0 thì điện thế tại N là -32V D. Nếu điện thế tại M là 10V thì điện thế tại N là 42V Câu 16. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đồi 50 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 5000V/m B. 1250V/m C. 2500V/m D. 1000V/m Câu 17. Công của lực điện trưởng dịch chuyển một điện tích 5.10^-6C dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 0 ),5m là A. 25.10^-3J B. 5.10^-3J C. 2,5cdot 10^-3J D. 5.10^-4J Câu 18. Điện thế là đại lượng: A. là đại lượng đại số. B. là đại lượng vecto. C. luôn luôn dương. D. luôn luôn âm. Câu 19. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -5mu C từ A đến B là -5mJ. Hiệu điện thế UAB có giá trị nào sau đây? A. 1000 V. B. -1000V. C. 2500 V. D. -2500V.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(231 phiếu bầu)
avatar
Phạm Hiếu Trungthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

9.C <br /> 10.C <br /> 11.C <br /> 12.A <br /> 13.A <br /> 14.A <br /> 15.C <br /> 16.A <br /> 17.A <br /> 18.C <br /> 19.B

Giải thích

9. Cường độ điện trường được định nghĩa là lực điện tác dụng lên một điện tích đơn vị và đơn vị của nó là \( V/m \). <br /> 10. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. <br /> 11. Điện trường là môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. <br /> 12. Cường độ điện trường do một quả cầu mang điện tích tạo ra tại một điểm cách quả cầu một khoảng cách r được tính bằng công thức \( E = \frac{kQ}{r^2} \) với k là hằng số điện trường của không khí. <br /> 13. Cường độ điện trường giảm theo bình phương của khoảng cách từ điện tích điểm đến điểm đang xét. <br /> 14. Công mà lực điện sinh ra khi một điện tích di chuyển trong một điện trường được tính bằng công thức \( W = qV \). <br /> 15. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là \( U_{MN} \). Nếu điện thế tại M là 0 thì điện thế tại N sẽ là \( -U_{MN} \). <br /> 16. Cường độ điện trường giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau một khoảng cách d và có hiệu điện thế \( U \) được tính bằng công thức \( E = \frac{U}{d} \). <br /> 17. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều được tính bằng công thức \( W = qEd \). <br /> 18. Điện thế là một đại lượng đại số và luôn luôn dương. <br /> 19. Công của lực điện trường dịch chuyển tích từ A đến B được tính bằng công thức \( W = qV \). Từ đó ta có thể tìm ra hiệu điện thế \( U_{AB} \).