Trang chủ
/
Vật lý
/
co điện trường mà cường đó điện trường tại mỗi điểm có giá trị bảng nhau về độ lớn điện trưởng má cường độ điện trường tại mỗi điểm giống nhau về phương điện trường mà cường độ điện trường tại mỗi điểm giống nhau về chiều âu 10. Cường độ điện trường giữa hai bán phẳng nhiễm điện trái đầu đặt song song la E=U.d B E=F/q doud D E=Fcdot q Câu 11. Nếu khoảng cách tứ điện tích nguồn tới điểm đang xét tǎng 2 lần thì cường độ điện true 4. giảm 2 lần D. ting 4 tin B. tǎng 2 lần. C. giám 4 tân. Câu 12. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức giữa hai điểm cách nhau 4cm có hai V,thi cường độ điện trường bằng bao nhiêu A. 0,6V/m B. 10V/m 15V/m D. 22.5 Câu 13. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sec A. dọc theo chiều của đường sức điện trường B ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường D. theo một quý đạo bất ký. Câu 14. Véc tơ cường độ điện trường overrightarrow (E) do một điện tích điểm Qgt 0 gây ra thì: A. luôn hướng véQ B. tai mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn overrightarrow (E) thay đổi theo thời gian. C. luôn hướng xaQ D. tại mọi điểm trong điện trường đó lớn overrightarrow (E) là hẳng số Câu 15. Điện trường đều tồn tại ở A. xung quanh một vật hình cầu tích điên đều. B. xung quanh một vật hình cầu chỉ tích điện đều trên bé mặt. C. xung quanh hai hàn kim loại phẳng, song song, có kích thước bằng nhau. D. trong một vùng không gian hẹp gần mặt đết II. PHẦN TRÁC NGHIEM DUNGSAI (2 (1) Câu 1. Cho điện tích q=9.10^circ C đạt trong chân không square A. Đường sức điện có chiều tứ điện tích ra xa vô cực B. Đạt điện tích q'=-9.10^-9C cách q 2cm thi 2 điện tích hút nhas square

Câu hỏi

co
điện trường mà cường đó điện trường tại mỗi điểm có giá trị bảng nhau về độ lớn
điện trưởng má cường độ điện trường tại mỗi điểm giống nhau về phương
điện trường mà cường độ điện trường tại mỗi điểm giống nhau về chiều
âu 10. Cường độ điện trường giữa hai bán phẳng nhiễm điện trái đầu đặt song song la
E=U.d
B E=F/q
doud
D E=Fcdot q
Câu 11. Nếu khoảng cách tứ điện tích nguồn tới điểm đang xét tǎng 2 lần thì cường độ điện true
4. giảm 2 lần
D. ting 4 tin
B. tǎng 2 lần.
C. giám 4 tân.
Câu 12. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức giữa hai điểm cách nhau 4cm có hai
V,thi cường độ điện trường bằng bao nhiêu
A. 0,6V/m
B. 10V/m
15V/m
D. 22.5
Câu 13. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sec
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường
B ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường
D. theo một quý đạo bất ký.
Câu 14. Véc tơ cường độ điện trường overrightarrow (E) do một điện tích điểm Qgt 0 gây ra thì:
A. luôn hướng véQ
B. tai mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn overrightarrow (E) thay đổi theo thời gian.
C. luôn hướng xaQ
D. tại mọi điểm trong điện trường đó lớn overrightarrow (E) là hẳng số
Câu 15. Điện trường đều tồn tại ở
A. xung quanh một vật hình cầu tích điên đều.
B. xung quanh một vật hình cầu chỉ tích điện đều trên bé mặt.
C. xung quanh hai hàn kim loại phẳng, song song, có kích thước bằng nhau.
D. trong một vùng không gian hẹp gần mặt đết
II. PHẦN TRÁC NGHIEM DUNGSAI (2 (1)
Câu 1. Cho điện tích q=9.10^circ C đạt trong chân không
square 
A. Đường sức điện có chiều tứ điện tích ra xa vô cực
B. Đạt điện tích q'=-9.10^-9C cách q 2cm thi 2 điện tích hút nhas
square
zoom-out-in

co điện trường mà cường đó điện trường tại mỗi điểm có giá trị bảng nhau về độ lớn điện trưởng má cường độ điện trường tại mỗi điểm giống nhau về phương điện trường mà cường độ điện trường tại mỗi điểm giống nhau về chiều âu 10. Cường độ điện trường giữa hai bán phẳng nhiễm điện trái đầu đặt song song la E=U.d B E=F/q doud D E=Fcdot q Câu 11. Nếu khoảng cách tứ điện tích nguồn tới điểm đang xét tǎng 2 lần thì cường độ điện true 4. giảm 2 lần D. ting 4 tin B. tǎng 2 lần. C. giám 4 tân. Câu 12. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức giữa hai điểm cách nhau 4cm có hai V,thi cường độ điện trường bằng bao nhiêu A. 0,6V/m B. 10V/m 15V/m D. 22.5 Câu 13. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sec A. dọc theo chiều của đường sức điện trường B ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường D. theo một quý đạo bất ký. Câu 14. Véc tơ cường độ điện trường overrightarrow (E) do một điện tích điểm Qgt 0 gây ra thì: A. luôn hướng véQ B. tai mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn overrightarrow (E) thay đổi theo thời gian. C. luôn hướng xaQ D. tại mọi điểm trong điện trường đó lớn overrightarrow (E) là hẳng số Câu 15. Điện trường đều tồn tại ở A. xung quanh một vật hình cầu tích điên đều. B. xung quanh một vật hình cầu chỉ tích điện đều trên bé mặt. C. xung quanh hai hàn kim loại phẳng, song song, có kích thước bằng nhau. D. trong một vùng không gian hẹp gần mặt đết II. PHẦN TRÁC NGHIEM DUNGSAI (2 (1) Câu 1. Cho điện tích q=9.10^circ C đạt trong chân không square A. Đường sức điện có chiều tứ điện tích ra xa vô cực B. Đạt điện tích q'=-9.10^-9C cách q 2cm thi 2 điện tích hút nhas square

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(194 phiếu bầu)
avatar
Huyền Ngọcchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

1. điện trường mà cường độ điện trường tại mỗi điểm có giá trị bằng nhau về độ lớn<br />2. B \( E = \frac{F}{q} \)<br />3. C. giảm 4 lần<br />4. C. \( 15 V/m \)<br />5. A. dọc theo chiều của đường sức điện trường<br />6. C. luôn hướng xa \( Q \)<br />7. A. xung quanh một vật hình cầu tích điện đều<br />8. A. Đường sức điện có chiều tứ điện tích ra xa vô cực

Giải thích

. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường tại mỗi điểm có giá trị bằng nhau về độ lớn, hướng về một phía và có cùng phương.<br />2. Cường độ điện trường giữa hai bán phẳng nhiễm điện trái dấu đặt song song là \( E = \frac{F}{q} \).<br />3. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường giảm 4 lần.<br />4. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hai điện tích \( V \), thì cường độ điện trường là \( 15 V/m \).<br />5. Khi đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ, điện tích sẽ di chuyển dọc theo chiều của đường sức điện trường.<br />6. Véc tơ cường độ điện trường \( \overrightarrow{E} \) do một điện tích điểm \( Q > 0 \) gây ra luôn hướng về \( Q \).<br />7. Điện trường đều tồn tại xung quanh một vật hình cầu tích điện đều.<br />8. Cho điện tích \( q = 9 \times 10^9 C \) đặt trong chân không, đường sức điện có chiều tứ điện tích ra xa vô cực.