Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 54: Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật và kéo vật đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là A. 50 W. B. 25 W. C. 100 W. D. 75 W. Câu 55: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s: A. 2,5W B. 25W C. 250W D. 2,5kW Câu 56: Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 50N cách mặt đất 1,2m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được là: A. 50W B. 60W C. 30W D. OW Câu 57: Một chiếc xe có khối lượng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là 4,6m/s^2 trong thời gian 5s.Công suất trung bình của xe bằng: A. 5,82.10'W B. 4,82.10 W C. 2,53.10 W D. 4,53.10W Câu 58: Một động cơ điện cỡ nhỏ được sử dụng để nâng một vật có trọng lượng 2,0 N lên cao 80 cm trong 4 ,0s. Hiệu suất của động cơ là 20% . Công suất điện cấp cho động cơ bằng A. 0,080 W. B. 2,0 W. C. 0,80 W. D. 200 W. Câu 59: Một động cơ điện được thiết kế để kéo một thùng than nặng từ dưới mỏ có độ sâu lên trên mặt đất trong thời gian phút. Hiệu suất của động cơ là Công suất toàn phân của động cơ là A. B. C. D. BÀI 17 ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CO NĂNG Câu 60: Biểu thức tính động nǎng của vật là: A. W_(d)=mv B. W_(d)=mv^2 C. W_(d)=mv^2/2 D. W_(d)= mv/2 Câu 61: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Động nǎng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. B. Động nǎng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. C. Động nǎng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. D. Động nǎng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. Câu 62: Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A. Động nǎng. B. Thế nǎng. C. Trọng lượng. D. Động lượng. Câu 63: Chọn phát biểu sai khi nói về thế nǎng trọng trường: A. Thế nǎng trọng trường của một vật là nǎng lượng vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất. B. Khi tính thế nǎng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế nǎng. C. Thế nǎng trọng trường có đơn vị là N/m^2 D. Thế nǎng trọng trường xác định bằng biểu thức W=mgZ

Câu hỏi

Câu 54: Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N
tác dụng lên vật và kéo vật đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút.
Công suất của động cơ là
A. 50 W.
B. 25 W.
C. 100 W.
D. 75 W.
Câu 55: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có
trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s:
A. 2,5W
B. 25W
C. 250W
D. 2,5kW
Câu 56: Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 50N cách
mặt đất 1,2m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực
hiện được là:
A. 50W
B. 60W
C. 30W
D. OW
Câu 57: Một chiếc xe có khối lượng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng
không với gia tốc là 4,6m/s^2 trong thời gian 5s.Công suất trung bình của xe
bằng:
A. 5,82.10'W
B. 4,82.10 W
C. 2,53.10 W
D. 4,53.10W
Câu 58: Một động cơ điện cỡ nhỏ được sử dụng để nâng một vật có trọng
lượng 2,0 N lên cao 80 cm trong 4 ,0s. Hiệu suất của động cơ là 20%  . Công
suất điện cấp cho động cơ bằng
A. 0,080 W.
B. 2,0 W.
C. 0,80 W.
D. 200 W.
Câu 59: Một động cơ điện được thiết kế để kéo một thùng than nặng từ
dưới mỏ có độ sâu lên trên mặt đất trong thời gian phút. Hiệu suất của động
cơ là Công suất toàn phân của động cơ là
A.
B.
C.
D.
BÀI 17 ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CO
NĂNG
Câu 60: Biểu thức tính động nǎng của vật là:
A. W_(d)=mv
B. W_(d)=mv^2
C. W_(d)=mv^2/2
D. W_(d)=
mv/2
Câu 61: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Động nǎng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng tích của khối lượng
và bình phương vận tốc của vật.
B. Động nǎng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng tích của khối lượng và
bình phương vận tốc của vật.
C. Động nǎng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng một nữa tích của
khối lượng và bình phương vận tốc của vật.
D. Động nǎng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng một nữa tích của khối
lượng và bình phương vận tốc của vật.
Câu 62: Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong
trọng trường?
A. Động nǎng. B. Thế nǎng.
C. Trọng lượng. D. Động lượng.
Câu 63: Chọn phát biểu sai khi nói về thế nǎng trọng trường:
A. Thế nǎng trọng trường của một vật là nǎng lượng vật có do nó được đặt
tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất.
B. Khi tính thế nǎng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế
nǎng.
C. Thế nǎng trọng trường có đơn vị là N/m^2
D. Thế nǎng trọng trường xác định bằng biểu thức W=mgZ
zoom-out-in

Câu 54: Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật và kéo vật đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là A. 50 W. B. 25 W. C. 100 W. D. 75 W. Câu 55: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s: A. 2,5W B. 25W C. 250W D. 2,5kW Câu 56: Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 50N cách mặt đất 1,2m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được là: A. 50W B. 60W C. 30W D. OW Câu 57: Một chiếc xe có khối lượng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là 4,6m/s^2 trong thời gian 5s.Công suất trung bình của xe bằng: A. 5,82.10'W B. 4,82.10 W C. 2,53.10 W D. 4,53.10W Câu 58: Một động cơ điện cỡ nhỏ được sử dụng để nâng một vật có trọng lượng 2,0 N lên cao 80 cm trong 4 ,0s. Hiệu suất của động cơ là 20% . Công suất điện cấp cho động cơ bằng A. 0,080 W. B. 2,0 W. C. 0,80 W. D. 200 W. Câu 59: Một động cơ điện được thiết kế để kéo một thùng than nặng từ dưới mỏ có độ sâu lên trên mặt đất trong thời gian phút. Hiệu suất của động cơ là Công suất toàn phân của động cơ là A. B. C. D. BÀI 17 ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CO NĂNG Câu 60: Biểu thức tính động nǎng của vật là: A. W_(d)=mv B. W_(d)=mv^2 C. W_(d)=mv^2/2 D. W_(d)= mv/2 Câu 61: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Động nǎng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. B. Động nǎng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. C. Động nǎng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. D. Động nǎng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. Câu 62: Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A. Động nǎng. B. Thế nǎng. C. Trọng lượng. D. Động lượng. Câu 63: Chọn phát biểu sai khi nói về thế nǎng trọng trường: A. Thế nǎng trọng trường của một vật là nǎng lượng vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất. B. Khi tính thế nǎng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế nǎng. C. Thế nǎng trọng trường có đơn vị là N/m^2 D. Thế nǎng trọng trường xác định bằng biểu thức W=mgZ

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(200 phiếu bầu)
avatar
Vĩnh Thắngthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

54.B. 55.C. 56.D. 57.A. 58.C. 59.B. 60.C. 61.C. 62.B. 63.D.

Giải thích

1. Công suất = Lực x Vận tốc. Vận tốcãng đường / Thời gian = 30m / 60s = 0.5 m/s. Vậy Công suất = 50N x 0.5 m/s = 25 W.<br />2. Công suất = Công / Thời gian. Công = Trọng lượng x Chiều cao = 50N x 10m = 500 J. Thời gian = 2s. Vậy Công suất = 500 J / 2s = 250 W.<br />3. Công suất = Công / Thời gian. Công = Trọng lượng x Chiều cao = 50N x 1.2m = 60 J. Thời gian = 2 phút = 120s. Vậy Công suất = 60 J / 120s = 0.5 W.<br />4. Công suất = Lực x Vận tốc. Lực = Khối lượng x Gia tốc = 1100 kg x 4.6 m/s^2 = 5060 N. Vận tốc = Gia tốc x Thời gian = 4.6 m/s^2 x 5s = 23 m/s. Vậy Công suất = 5060 N x 23 m/s = 116380 W.<br />5. Công suất = Công / Thời gian. Công = Trọng lượng x Chiều cao = 2N x 0.8m = 1.6 J. Thời gian = 4s. Hiệu suất = 20%. Vậy Công suất = 1.6 J / 4s = 0.4 J/s = 0.4 W.<br />6. Công suất = Lực x Vận tốc. Lực = Trọng lượng = 50N. Vận tốc = Gia tốc x Thời gian = 4.6 m/s^2 x 5s = 23 m/s. Vậy Công suất = 50N x 23 m/s = 1150 W.<br />7. Động năng = 1/2 x Khối lượng x Vận tốc^2.<br />8. Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.<br />9. Thế năng phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường.<br />10. Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức W=mgZ.