Trang chủ
/
Toán
/
Câu 51: Cho a,b là các số thực dương khác 1 thoả mãn log_(2)a=2 và log_(4)b=3 . Giá trị biểu thức P=log_(a)(a^2b) bằng A. P=10 B. P=5 C. P=2 D. P=1 Câu 52: Cho a,b là các số thực dương và a khác 1 , thỏa mãn log_(a^3)(a^5)/(sqrt [4](b))=2 . Giá trị của biểu thức log_(a)b bằng A. 4. B. (1)/(4) -(1)/(4) D. -4 Câu53: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log_(a)b=2 . Tính giá trị của biểu thức P=log_((sqrt (a))/(b))(acdot sqrt [3](b)) A. P=(2)/(15) B. P=-(2)/(9) C. P=-(10)/(9) D. P=(2)/(3) Câu 54: Cho các số dương a,b khác 1 sao cho log_(16)sqrt [3](a)=log_(a^2)sqrt [9](b)=log_(b)2 . Giá trị của (b)/(a^3) bằng: A. 1. B. 2. D. 8. C. 4 . Câu 55: Giá trị của biểu thức 4^log_(2sqrt (3)) bằng A. sqrt (3) B. 3. 2^sqrt (3) D. 2sqrt (3) Câu 56: Cho P=sqrt [10](3sqrt [5](27sqrt [2]{243))} . Tính log_(3)P A. (45)/(28) B. (21)/(100) (45)/(56) D. (13)/(100) Câu 57: Cho x,ylà hai số thực dương, xneq 1 thỏa mãn log_(sqrt (x))y=(2y)/(5),log_(25)x=(5)/(2y) . Tính giá trị của P=y^2-2x^2 A. P=1 B. P=0 C. P=-25 D. P=25 Câu 58: Cho x,y là hai số thực dương, xneq 1 thỏa mãn log_(sqrt [3](x))y=(3y)/(8),log_(sqrt (2))x=(32)/(y) . Tính giá trị của P=x^2-y^2 A. P=120 B. P=132 C. P=240 D. P=340 Câu 59: Có bao nhiêu số thực dương nneq 1 log_(n)265 là một số nguyên? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 60: Cho các số thực a,bthỏa mãn agt bgt 1 và (1)/(log_(b)a)+(1)/(log_(a)b)=sqrt (2022) Giá trị của biểu thức P=(1)/(log_(ab)b)-(1)/(log_(ab)a) A. sqrt (2018) B. sqrt (2020) C. sqrt (2016) D. sqrt (2022)

Câu hỏi

Câu 51: Cho a,b là các số thực dương khác 1 thoả mãn log_(2)a=2 và log_(4)b=3 . Giá trị biểu thức
P=log_(a)(a^2b) bằng
A. P=10
B. P=5
C. P=2
D. P=1
Câu 52: Cho a,b là các số thực dương và a khác 1 , thỏa mãn log_(a^3)(a^5)/(sqrt [4](b))=2 . Giá trị của biểu thức
log_(a)b bằng
A. 4.
B. (1)/(4)
-(1)/(4)
D. -4
Câu53: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log_(a)b=2 . Tính giá trị của biểu thức
P=log_((sqrt (a))/(b))(acdot sqrt [3](b))
A. P=(2)/(15)
B. P=-(2)/(9)
C. P=-(10)/(9)
D. P=(2)/(3)
Câu 54: Cho các số dương a,b khác 1 sao cho log_(16)sqrt [3](a)=log_(a^2)sqrt [9](b)=log_(b)2 . Giá trị của (b)/(a^3) bằng:
A. 1.	B. 2.
D. 8.
C. 4 .
Câu 55: Giá trị của biểu thức
4^log_(2sqrt (3))
bằng
A. sqrt (3)
B. 3.
2^sqrt (3)
D. 2sqrt (3)
Câu 56: Cho P=sqrt [10](3sqrt [5](27sqrt [2]{243))} . Tính log_(3)P
A. (45)/(28)
B. (21)/(100)
(45)/(56)
D. (13)/(100)
Câu 57: Cho x,ylà hai số thực dương, xneq 1 thỏa mãn log_(sqrt (x))y=(2y)/(5),log_(25)x=(5)/(2y) . Tính giá trị của
P=y^2-2x^2
A. P=1
B. P=0
C. P=-25
D. P=25
Câu 58: Cho x,y là hai số thực dương, xneq 1 thỏa mãn log_(sqrt [3](x))y=(3y)/(8),log_(sqrt (2))x=(32)/(y) . Tính giá trị của
P=x^2-y^2
A. P=120
B. P=132
C. P=240
D. P=340
Câu 59: Có bao nhiêu số thực dương nneq 1 log_(n)265 là một số nguyên?
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 60: Cho các số thực a,bthỏa mãn agt bgt 1 và (1)/(log_(b)a)+(1)/(log_(a)b)=sqrt (2022) Giá trị của biểu thức
P=(1)/(log_(ab)b)-(1)/(log_(ab)a)
A. sqrt (2018)
B. sqrt (2020)
C. sqrt (2016)
D. sqrt (2022)
zoom-out-in

Câu 51: Cho a,b là các số thực dương khác 1 thoả mãn log_(2)a=2 và log_(4)b=3 . Giá trị biểu thức P=log_(a)(a^2b) bằng A. P=10 B. P=5 C. P=2 D. P=1 Câu 52: Cho a,b là các số thực dương và a khác 1 , thỏa mãn log_(a^3)(a^5)/(sqrt [4](b))=2 . Giá trị của biểu thức log_(a)b bằng A. 4. B. (1)/(4) -(1)/(4) D. -4 Câu53: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log_(a)b=2 . Tính giá trị của biểu thức P=log_((sqrt (a))/(b))(acdot sqrt [3](b)) A. P=(2)/(15) B. P=-(2)/(9) C. P=-(10)/(9) D. P=(2)/(3) Câu 54: Cho các số dương a,b khác 1 sao cho log_(16)sqrt [3](a)=log_(a^2)sqrt [9](b)=log_(b)2 . Giá trị của (b)/(a^3) bằng: A. 1. B. 2. D. 8. C. 4 . Câu 55: Giá trị của biểu thức 4^log_(2sqrt (3)) bằng A. sqrt (3) B. 3. 2^sqrt (3) D. 2sqrt (3) Câu 56: Cho P=sqrt [10](3sqrt [5](27sqrt [2]{243))} . Tính log_(3)P A. (45)/(28) B. (21)/(100) (45)/(56) D. (13)/(100) Câu 57: Cho x,ylà hai số thực dương, xneq 1 thỏa mãn log_(sqrt (x))y=(2y)/(5),log_(25)x=(5)/(2y) . Tính giá trị của P=y^2-2x^2 A. P=1 B. P=0 C. P=-25 D. P=25 Câu 58: Cho x,y là hai số thực dương, xneq 1 thỏa mãn log_(sqrt [3](x))y=(3y)/(8),log_(sqrt (2))x=(32)/(y) . Tính giá trị của P=x^2-y^2 A. P=120 B. P=132 C. P=240 D. P=340 Câu 59: Có bao nhiêu số thực dương nneq 1 log_(n)265 là một số nguyên? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 60: Cho các số thực a,bthỏa mãn agt bgt 1 và (1)/(log_(b)a)+(1)/(log_(a)b)=sqrt (2022) Giá trị của biểu thức P=(1)/(log_(ab)b)-(1)/(log_(ab)a) A. sqrt (2018) B. sqrt (2020) C. sqrt (2016) D. sqrt (2022)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(231 phiếu bầu)
avatar
Thảo Vychuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

1.B 2.A 3.C 4.D 5.A 6.A 7.B 8.C 9.A 10.D

Giải thích

1. Sử dụng quy tắc chuyển đổi cơ số logarithm, ta có \( P = \frac{\log_2(a^2b)}{\log_2a} \). Từ \( \log_2a = 2 \) và \( \log_4b = 3 \), ta suy ra \( P = 5 \). <br /> 2. Sử dụng quy tắc chuyển đổi cơ số logarithm và tính chất của logarithm, ta có \( \log_a b = 4 \). <br /> 3. Sử dụng quy tắc chuyển đổi cơ số logarithm và tính chất của logarithm, ta có \( P = -\frac{10}{9} \). <br /> 4. Sử dụng quy tắc chuyển đổi cơ số logarithm và tính chất của logarithm, ta có \( \frac{b}{a^3} = 8 \). <br /> 5. Sử dụng quy tắc chuyển đổi cơ số logarithm, ta có \( 4^{\log_2 \sqrt{3}} = \sqrt{3} \). <br /> 6. Sử dụng quy tắc chuyển đổi cơ số logarithm và tính chất của logarithm, ta có \( \log_3 P = \frac{45}{56} \). <br /> 7. Sử dụng quy tắc chuyển đổi cơ số logarithm và tính chất của logarithm, ta có \( P = 0 \). <br /> 8. Sử dụng quy tắc chuyển đổi cơ số logarithm và tính chất của logarithm, ta có \( P = 240 \). <br /> 9. Để \( \log_n 265 \) là một số nguyên, \( n \) phải là một ước của 265. Có 2 ước của 265 là số thực dương khác 1. <br /> 10. Sử dụng quy tắc chuyển đổi cơ số logarithm và tính chất của logarithm, ta có \( P = \sqrt{2022} \).