Câu hỏi
1. PHONETICS I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group 1. A. collection B. tradition C. exhibition D. question 2. A. version B. pleasure C. usual D. design 3. A. closure B. sure C. pleasure D. leisure 4. A. ocean B. concert C. musician D. official 5. A. so B. expensive C. saxophone D. music 6. A. treasure B. closure C. exposure D. ensure 7. A. happy B. hard C. similarity D. talent 8. A. chorus B. brochure C. machine D. chef 9. A. treasure B. vision C. discussion D. decision 10. A. exhibition B. action C. question D. tradition 11. A. collect B. clean C. city D. cracker 12. A. pottery B. melody C. modal D. profit 13. A. near B. clear C. dear D. learn 14. A. knocked B. needed C. founded D. wanted 15. A. spring B. swimming C. think D. realize 16. A. country B. hungry C. fly D. every 17. A. why B. who C. when D. what 18.A) finished B. reported C. landed D. succeeded 19. A. celebrate B. lazy C. vacation D. mechanic 20. A. conclusion B. ensure C. rush D. mission 21. A. student B. study C. dust D. must 22. A. father B. date C. hard D. last 23. A. chapter B. rich C. cheese D. chemist 24. A. watches B. boxes C. buses D. tables 25. A. pleasure B. sound C. same D. best 26. A. foot B. pool C. moon D. food 27. A. birth B. their C. myth D. fifth 28. A. trays B. says C. bays D. days 29. A. companion B. company C. comparison D. compartment C. beloved D. confused 30. A. naked 31. A. plumber 32. A. clothes 33. A. hear B. doubt B. gone B. clear C. debt C. drove C. swear D. herbage D. ghost D. ear
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.2(365 phiếu bầu)
Công Hiếuthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
Câu 1: **D. question** Phần gạch chân trong từ "question" được phát âm là /ʃən/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ʃn/.<br /><br />Câu 2: **C. usual** Phần gạch chân trong từ "usual" được phát âm là /ʒ/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ʒə/.<br /><br />Câu 3: **B. sure** Phần gạch chân trong từ "sure" được phát âm là /ʃʊə/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ʒə/.<br /><br />Câu 4: **A. ocean** Phần gạch chân trong từ "ocean" được phát âm là /ʃən/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /sən/.<br /><br />Câu 5: **B. expensive** Phần gạch chân trong từ "expensive" được phát âm là /ˈspen/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /s/.<br /><br />Câu 6: **A. treasure** Phần gạch chân trong từ "treasure" được phát âm là /ʒə/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ʃə/.<br /><br />Câu 7: **C. similarity** Phần gạch chân trong từ "similarity" được phát âm là /ɪl/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /æ/.<br /><br />Câu 8: **D. chef** Phần gạch chân trong từ "chef" được phát âm là /ʃɛf/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.<br /><br />Câu 9: **B. vision** Phần gạch chân trong từ "vision" được phát âm là /ʒən/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ʃən/.<br /><br />Câu 10: **A. exhibition** Phần gạch chân trong từ "exhibition" được phát âm là /ɪʃən/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ʃən/.<br /><br />Câu 11: **D. cracker** Phần gạch chân trong từ "cracker" được phát âm là /æ/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.<br /><br />Câu 12: **A. pottery** Phần gạch chân trong từ "pottery" được phát âm là /ɒ/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ə/.<br /><br />Câu 13: **D. learn** Phần gạch chân trong từ "learn" được phát âm là /ɜː/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ɪə/.<br /><br />Câu 14: **C. founded** Phần gạch chân trong từ "founded" được phát âm là /aʊ/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ɪd/.<br /><br />Câu 15: **C. think** Phần gạch chân trong từ "think" được phát âm là /ɪŋk/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ɪŋ/.<br /><br />Câu 16: **D. every** Phần gạch chân trong từ "every" được phát âm là /əri/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/.<br /><br />Câu 17: **A. why** Phần gạch chân trong từ "why" được phát âm là /aɪ/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.<br /><br />Câu 18: **A. finished** Phần gạch chân trong từ "finished" được phát âm là /t/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /d/.<br /><br />Câu 19: **B. lazy** Phần gạch chân trong từ "lazy" được phát âm là /eɪ/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.<br /><br />Câu 20: **B. ensure** Phần gạch chân trong từ "ensure" được phát âm là /ʃʊə/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ʊə/.<br /><br />Câu 21: **A. student** Phần gạch chân trong từ "student" được phát âm là /uː/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/.<br /><br />Câu 22: **C. hard** Phần gạch chân trong từ "hard" được phát âm là /ɑː/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /æ/.<br /><br />Câu 23: **B. rich** Phần gạch chân trong từ "rich" được phát âm là /ɪtʃ/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.<br /><br />Câu 24: **A. watches** Phần gạch chân trong từ "watches" được phát âm là /ɪz/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /z/.<br /><br />Câu 25: **B. sound** Phần gạch chân trong từ "sound" được phát âm là /aʊ/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /e/.<br /><br />Câu 26: **B. pool** Phần gạch chân trong từ "pool" được phát âm là /uː/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ʊ/.<br /><br />Câu 27: **B. their** Phần gạch chân trong từ "their" được phát âm là /eə/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ɜː/.<br /><br />Câu 28: **A. trays** Phần gạch chân trong từ "trays" được phát âm là /eɪz/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /eɪz/.<br /><br />Câu 29: **A. companion** Phần gạch chân trong từ "companion" được phát âm là /æ/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /e/.<br /><br />Câu 30: **A. naked** Phần gạch chân trong từ "naked" được phát âm là /eɪ/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/.<br /><br />Câu 31: **A. plumber** Phần gạch chân trong từ "plumber" được phát âm là /ʌ/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ə/.<br /><br />Câu 32: **B. gone** Phần gạch chân trong từ "gone" được phát âm là /ɒ/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.<br /><br />Câu 33: **D. ear** Phần gạch chân trong từ "ear" được phát âm là /ɪə/, khác với các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /eə/.<br /><br /><br />