Câu hỏi
2. While we (paint) __ the house, it started to rain heavily. 3. She enjoys (dance) __ in her free time. 4. He promised (help) __ me with my homework. Bài 9: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,0 điểm) 1. She (help) __ her mother prepare breakfast every morning. 2. When I (walk) __ in the park yesterday I met my old teacher. 3. We need (focus) __ on our studies to get better results. 4. She dislikes (do) __ housework in her spare time. Bài 10: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,0 điểm) 1. He (not eat) __ breakfast regularly. 2. While the children (play) __ in the yard, it started to snow. 3. He recommended (read) __ more English books. 4. I decided (take) __ an intensive English course. Bài 11: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,0 điểm) 1. I (not like) __ to watch horror movies. 2. While she (do) __ her homework, her mother was cooking dinner. 3. He enjoys (go) __ hiking in the mountains. 4. They decided (organize) __ a surprise party for their friend. Bài 12: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,0 điểm) 1. My parents (visit) __ me every summer. 2. When I (play) __ basketball yesterday I twisted my ankle. 3. She suggested (practice) __ speaking English daily. 4. He wants (improve) __ his pronunciation before the exam. Bài 13: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,0 điểm) 1. We (have) __ a meeting every Monday morning. 2. While the children (swim) __ in the lake, it started to rain heavily. 3. They avoid (eat) __ unhealthy food to stay fit. 4. I plan (travel) __ to Japan next year. Bài 14: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,0 điểm) 1. She (enjoy) __ reading novels in her free time. 2. While he (drive) __ home last night, he saw a deer on the road. 3. He keeps (remind) __ me about the deadline. 4. We decided (stay) __ at home during the holiday. Bài 15: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,0 điểm) 1. He (go) __ to the gym every weekend. 2. While the workers (repair) __ the roof, a strong wind blew. 3. She suggested (visit) __ the museum during our trip. 4. They need (prepare) __ for their presentation tomorrow. Bài 16: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,0 điểm) 1. I (not enjoy) __ drinking coffee every day. 2. While we (wait) __ for the train, we talked about our plans. 3. He dislikes (spend) __ too much time on social media. 4. She plans (take) __ a gap year to travel the world.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.7(186 phiếu bầu)
Bích Ngọcchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
2. While we were painting the house, it started to rain heavily.<br />3. She enjoys dancing in her free time.<br />4. He promised to help me with my homework.<br />Bài 9:<br />1. She helps her mother prepare breakfast every morning.<br />2. When I was walking in the park yesterday I met my old teacher.<br />3. We need to focus on our studies to get better results.<br />4. She dislikes doing housework in her spare time.<br />Bài 10:<br />1. He does not eat breakfast regularly.<br />2. While the children were playing in the yard, it started to snow.<br />3. He recommended reading more English books.<br />4. I decided to take an intensive English course.<br />Bài 11:<br />1. I do not like to watch horror movies.<br />2. While she was doing her homework, her mother was cooking dinner.<br />3. He enjoys going hiking in the mountains.<br />4. They decided to organize a surprise party for their friend.<br />Bài 12:<br />1. My parents visit me every summer.<br />2. When I was playing basketball yesterday, I twisted my ankle.<br />3. She suggested practicing speaking English daily.<br />4. He wants to improve his pronunciation before the exam.<br />Bài 13:<br />1. We have a meeting every Monday morning.<br />2. While the children were swimming in the lake, it started to rain heavily.<br />3. They avoid eating unhealthy food to stay fit.<br />4. I plan to travel to Japan next year.<br />Bài 14:<br />1. She enjoys reading novels in her free time.<br />2. While he was driving home last night, he saw a deer on the road.<br />3. He keeps reminding me about the deadline.<br />4. We decided to stay at home during the holiday.<br />Bài 15:<br />1. He goes to the gym every weekend.<br />2. While the workers were repairing the roof, a strong wind blew.<br />3. She suggested visiting the museum during our trip.<br />4. They need to prepare for their presentation tomorrow.<br />Bài 16:<br />1. I do not enjoy drinking coffee every day.<br />2. While we were waiting for the train, we talked about our plans.<br />3. He dislikes spending too much time on social media.<br />4. She plans to take a gap year to travel the world.
Giải thích
Các câu hỏi này yêu cầu học viên điền vào dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. Điều này đòi hỏi học viên phải hiểu rõ các thì trong tiếng Anh và biết cách sử dụng chúng một cách chính xác. Cụ thể, các dạng động từ được sử dụng ở đây bao gồm: hiện tại đơn, quá khứ đơn, và danh động từ (V-ing). Ví dụ, trong câu 2 của Bài 9, "She enjoys (dance) __ in her free time.", động từ "dance" phải được chuyển thành dạng danh động từ "dancing" để tạo thành câu có nghĩa là "Cô ấy thích nhảy múa trong thời gian rảnh rỗi của mình." Tương tự, trong câu 1 của Bài 10, "He (not eat) __ breakfast regularly.", động từ "eat" phải được chuyển thành dạng phủ định của hiện tại đơn "does not eat" để tạo thành câu có nghĩa là "Anh ấy không ăn sáng đều đặn."