Câu hỏi

Câu 36: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, biên là A=10cm. Điều này cho thấy hai dao động thành phần là hai dao động độ của các dao động thành phần là A_(1)=6cm và A_(2)=8cm Biên độ dao động tổng hợp có giá trị Gv:DAVID DƯƠNG THÁI TỪ ZALO: KỀ HỦY DIỆT VẬT LÝ 2 A. vuông pha nhau. B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau 2pi /3 Câu 37: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các dao động thành phần là x_(1)=4cos(10pi t+pi /2)(cm) và x_(2)=4sqrt (3)cos(10pi t)(cm) . Phương trình dao động tổng hợp là A. x=4cos(10pi t+pi /6)(cm) B. x=8cos(10pi t+pi /3)(cm) C. x=8cos(10pi t+pi /6)(cm) D. x=4cos(10pi t+pi /3)(cm) Câu 38: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo không thay đổi khi thay đổi khi thay đổi A. biên độ dao động. B. khối lượng và độ cứng. C. độ cứng của lò xo. D. khối lượng của vật. Câu 39: Khung của một chiếc xe có tần số dao động riêng là 20Hz. Khi chuyển động qua một đoạn hẹp có các gờ giảm tốc(mà chúng ta thường thấy khi chuẩn bị đến những nơi đường hẹp, khu dân cư, __ báo hiệu để lái xe giảm tốc độ)xe rung lắc rất mạnh.Tốc độ của xe khi đó là bao nhiêu? Biết rằng khoảng cách giữa hai gờ liên tiếp là 50cm. 10km/h 36km/h C. 40km/h D. 25km/h Câu 40: Một con lắc lò xo có độ cứng k=10N/m dao động điều hòa.Biết biên độ của dao động là A=5cm . Động nǎng của vật khi cách biên 2cm là A. 10,5mJ B. 4.5mJ C. 12,5mJ D. 8mJ Câu 41: Tại một nới con lắc có chiều dài I_(1) dao động điều hòa với chu kỳ T_(1)=2s, con lắc đơn có chiều dài 12 dao động điều hòa với chu kỳ là T_(2)=4s. Cũng tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài 1= l_(2)-3l_(1) dao động điều hòa với chu kỳ là A. 3s B. 2s C. 2,5s D. 3,2s Câu 42: Trong cùng một thời gian con lắc đơn có chiều dài l_(i) thực hiện được 10 dao động toàn phần, con lắc đơn có chiều dài l_(2) thực hiện 12 dao động toàn phần, hiệu chiều dài của hai con lắc là 22cm. Tìm chiều dài l_(j) và l_(2) A. l_(1)=100cm và l_(2)=90cm B. l_(1)=82cm và l_(2)=60cm C. l_(1)=72cm và l_(2)=50cm D. l_(1)=60cm và l_(2)=50cm Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa có tần số góc là 10pi rad/s. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng có tốc độ là 40pi cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kỳ là 50cm/s B. 100cm/s C. 80cm/s D. 60cm/s Câu 44: Có một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(5pi t+(pi )/(3))cm . Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là A. 5cm B. 20cm C. 10cm D. 40cm Câu 45: Một con lắc lò xo khi qua vị trí cân bằng có động nǎng là 0,2J và lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật là 4N. Tìm biên độ dao động A. 10cm B. 5cm C. 6cm D. 8cm
Giải pháp
4.5(207 phiếu bầu)

Hoàng Anhchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
Câu 36: A. vuông pha nhau.<br />Câu 37: C. \( x=8 \cos (10 \pi t+\pi / 6)(\mathrm{cm}) \)<br />Câu 38: C. độ cứng của lò xo.<br />Câu 39: B. \( 36 \mathrm{~km} / \mathrm{h} \)<br />Câu 40: B. \( 4,5 \~mJ} \)<br />Câu 41: B. \( 2 \mathrm{~s} \)<br />Câu 42: B. \( l_{1}=82 \mathrm{~cm} \) và \( l_{2}=60 \mathrm{~cm} \)<br />Câu 43: B. \( 100 \mathrm{~cm} / \mathrm{s} \)<br />Câu 44: C. \( 10 \mathrm{~cm} \)<br />Câu 45: B. \( 5 \mathrm{~cm} \)
Giải thích
Câu 36: Biên độ của các dao động thành phần là \( A_{1}=6 \mathrm{~cm} \) và \( A_{2}=8 \mathrm{~cm} \) nên biên độ dao động tổng hợp là \( A = \sqrt{A_{1}^2 + A_{2}^2} = \sqrt{6^2 + 8^2} = 10 \mathrm{~cm} \). Do đó, hai dao động thành phần vuông.<br />Câu 37: Phương trình dao động tổng hợp là \( x = x_{1} + x_{2} = 4 \cos (10 \pi t + \pi / 2) + 4 \sqrt{3} \cos (10 \pi t) \). Ta có thể viết lại phương trình này dưới dạng \( x = A \cos (\omega t + \phi) \) với \( A = \sqrt{A_{1}^2 + A_{2}^2 + 2 A_{1} A_{2} \cos (\phi_{1} - \phi_{2})} \) và \( \tan \phi = \frac{A_{1} \sin \phi_{1} + A_{2} \sin \phi_{2}}{A_{1} \cos \phi_{1} + A_{2} \cos \phi_{2}} \). Từ đó, ta có \( x = 8 \cos (10 \pi t + \pi / 6) \).<br />Câu 38: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo không thay đổi khi thay đổi độ cứngò xo.<br />Câu 39: Tần số dao động riêng của khung xe là \( 20 \mathrm{~Hz} \). Khi xe chuyển động qua một đoạn hẹp có các gờ giảm tốc, xe rung lắc rất mạnh. Tốc độ của xe khi đó là \( 36 \mathrm{~km} / \mathrm{h} \).<br />Câu 40: Động năng của vật khi cách biên \( 2 \mathrm{~cm} \) là \( 4,5 \mathrm{~mJ} \).<br />Câu 41: Tại một nơi con lắc có chiều dài \( l_{1} \) dao động điều hòa với chu kỳ \( T_{1}=2 \mathrm{~s} \), con lắc đơn có chiều dài \( l_{2} \) dao động điều hòa với chu kỳ là \( T_{2}=4 \mathrm{~s} \). Cũng tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài \( l=l_{2}-3l_{1} \) dao động điều hòa với chu kỳ là \( 2 \mathrm{~s} \).<br />Câu 42: Trong cùng một thời gian con lắc đơn có chiều dài \( l_{1} \) thực hiện được \( 10 \) dao động toàn phần, con lắc đơn có chiều dài \( l_{2} \) thực hiện \( 12 \) dao động toàn phần, hiệu chiều dài của lắc là \( 22 \mathrm{~cm} \). Tìm chiều dài \( l_{1} \) và \( l_{2} \) là \( l_{1}=82 \mathrm{~cm} \) và \( l_{2}=60 \mathrm{~cm} \).<br />Câu 43: Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kỳ là \( 100 \mathrm{~cm} / \mathrm{s} \).<br />Câu 44: Chiều dài quỹ đạo của chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \( x=10 \cos (5 \pi t+\frac{\pi}{3}) \mathrm{