Trang chủ
/
Văn học
/
1. Hello, square Alex. 2. square you w square coffee? 3. I square fast food. A: Do you live in the city center? B: Yes, I square 5. In Japan we square rice for breakfast. 6. A: square does she go to school? B: By bus. 7. He square Spanish at university.

Câu hỏi

1. Hello, square  Alex.
2. square  you w
square 
coffee?
3. I square  fast food.
A: Do you live in the city center?
B: Yes, I square 
5. In Japan we square  rice for
breakfast.
6.
A: square  does she go to
school?
B: By bus.
7. He square  Spanish at
university.
zoom-out-in

1. Hello, square Alex. 2. square you w square coffee? 3. I square fast food. A: Do you live in the city center? B: Yes, I square 5. In Japan we square rice for breakfast. 6. A: square does she go to school? B: By bus. 7. He square Spanish at university.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(283 phiếu bầu)
avatar
Quỳnh Lâmcựu binh · Hướng dẫn 11 năm

Trả lời

1. Hello<br />2. Would like<br />3. love<br />4. do<br />5. eat<br />6. How<br />7. studies

Giải thích

1. "Hello, $\square $ Alex." - Đây là một câu chào thông thường, nên từ cần điền vào là "Hello".<br />2. "$\square $ you w$\square$ coffee?" - Câu này là một câu hỏi về việc mời uống cà phê, nên từ cần điền vào là "Would like" để tạo thành câu "Would you like coffee?".<br />3. "I $\square $ fast food." - Đây là một câu nói về sở thích, nên từ cần điền vào là "love" để tạo thành câu "I love fast food.".<br />4. A: "Do you live in the city center?" B: "Yes, I $\square $" - Câu trả lời cho câu hỏi này là "do", tạo thành câu "Yes, I do.".<br />5. "In Japan we $\square $ rice for breakfast." - Ở Nhật Bản, người ta thường ăn cơm (rice) cho bữa sáng, nên từ cần điền vào là "eat".<br />6. A: "$\square $ does she go to school?" B: "By bus." - Từ cần điền vào là "How", tạo thành câu "How does she go to school?".<br />7. "He $\square $ Spanish at university." - Đây là một câu nói về việc học, nên từ cần điền vào là "studies" để tạo thành câu "He studies Spanish at university.".