Trang chủ
/
Văn học
/
B BÀI TẬP VÂN DỤNG Choose the letter A B, CorD to indicate 1. Tim __ with his girlfriend last month. D. put up C. ended up A. broke up B. broke into 2. I'm sorry. I want to __ everything bad I have just said about you. D. take in C. take back A. say again B. take off 3. Yesterday, I __ some old photos of my grandparents in the drawer. D. came in A. came over B. came around C. came across 4. He finally __ a new idea to help to reduce pollution. D. came up with C. took off A. came out B. received with 5. They __ their engagement when Sarah found out that her boyfriend had betrayed disappointed her trust. A. broke off B. broke down C. broke up D. broke into 6. The bus number 32 stops here to __ passengers. A. get off B. get on C. pick up D. take off 7. The teacher __ these students __ for making so much noise. A. shouted-for B. told-about C. talked-about D. told-off When you are on the bus, you should __ pickpockets. A. look for B. look out for C. look on D. look after Don't worry. We can __ you __ for the night. A. put-up B. put-out C. put-off D. put - on Tom was late for school this morning because his alarm clock didn't __ A. come on B. go off C. ring out D. turn off

Câu hỏi

B BÀI TẬP VÂN DỤNG
Choose the letter A B, CorD to indicate
1. Tim __
with his girlfriend last month.
D. put up
C. ended up
A. broke up
B. broke into
2. I'm sorry. I want to __
everything bad I have just said about you.
D. take in
C. take back
A. say again
B. take off
3. Yesterday, I __
some old photos of my grandparents in the drawer.
D. came in
A. came over
B. came around
C. came across
4. He finally __
a new idea to help to reduce pollution.
D. came up with
C. took off
A. came out
B. received with
5. They __
their engagement when Sarah found out that her boyfriend had betrayed
disappointed
her trust.
A. broke off
B. broke down
C. broke up
D. broke into
6. The bus number 32 stops here to __ passengers.
A. get off
B. get on
C. pick up
D. take off
7. The teacher __ these students __ for making so much noise.
A. shouted-for
B. told-about
C. talked-about
D. told-off
When you are on the bus, you should __ pickpockets.
A. look for
B. look out for
C. look on
D. look after
Don't worry. We can __ you __ for the night.
A. put-up
B. put-out
C. put-off
D. put - on
Tom was late for school this morning because his alarm clock didn't
__
A. come on
B. go off
C. ring out
D. turn off
zoom-out-in

B BÀI TẬP VÂN DỤNG Choose the letter A B, CorD to indicate 1. Tim __ with his girlfriend last month. D. put up C. ended up A. broke up B. broke into 2. I'm sorry. I want to __ everything bad I have just said about you. D. take in C. take back A. say again B. take off 3. Yesterday, I __ some old photos of my grandparents in the drawer. D. came in A. came over B. came around C. came across 4. He finally __ a new idea to help to reduce pollution. D. came up with C. took off A. came out B. received with 5. They __ their engagement when Sarah found out that her boyfriend had betrayed disappointed her trust. A. broke off B. broke down C. broke up D. broke into 6. The bus number 32 stops here to __ passengers. A. get off B. get on C. pick up D. take off 7. The teacher __ these students __ for making so much noise. A. shouted-for B. told-about C. talked-about D. told-off When you are on the bus, you should __ pickpockets. A. look for B. look out for C. look on D. look after Don't worry. We can __ you __ for the night. A. put-up B. put-out C. put-off D. put - on Tom was late for school this morning because his alarm clock didn't __ A. come on B. go off C. ring out D. turn off

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(367 phiếu bầu)
avatar
Nam Thắngngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

<br />1. A. broke up<br />2. C. take back<br />3. C. came across<br />4. D. came up with<br />5. A. broke off<br />6. B. get on<br />7. D. told - off<br />8. B. look out for<br />9. A. put - up<br />10. B. go off

Giải thích

Các câu hỏi ở đây liên quan đến việc chọn động từ nối phù hợp theo ngữ cảnh gốc tiếng Anh. Với từ vựng và ngữ cảnh của mỗi câu, ta có thể lựa chọn câu trả lời phù hợp nhất:<br />1. 'break up' thường được dùng để chỉ việc chấm dứt một mối quan hệ tình cảm.<br />2. 'take back' có nghĩa đại loại là 'hủy bỏ' hoặc 'rút lại', thường dùng để nói về việc rút lại những lời đã nói.<br />3. 'came across' có nghĩa đại loại là 'tình cờ gặp' hay 'phát hiện tình cờ'; nó hoạt động tốt trong ngữ cảnh này, đề cập đến việc tìm thấy hình ảnh tình cờ.<br />4. 'come up with' có nghĩa là 'nghĩ ra' hay 'mởi ra', thường dùng để chỉ việc tạo ra hoặc nghĩ ra một ý tưởng hoặc giải pháp.<br />5. 'broke off' có nghĩa là 'ngắt' hay 'hủy bỏ', trong trường hợp này chỉ việc hủy hôn tại Sarah khi phát hiện ra bạn trai của cô đã phụ nữ lẳng.<br />6. 'get on' có nghĩa đại loại là 'lên' hoặc 'đăng nhập', trong các ngữ cảnh này nó lý tưởng khi nói về việc lên xe buýt.<br />7. 'tell off' được dùng để chỉ việc khiển trách hay la mắng ai đó vì hành vi không chấp nhận.<br />8. 'look out for' có nghĩa đại loại là 'cẩn trọng' hoặc 'để ý tới' - trong ngữ cảnh này cung cấp lời khuyên là hãy cẩn trọng với kẻ bắt cọc khi đi xe buýt.<br />9. 'put up' có nghĩa đại loại là 'tiếp tục' hoặc trong ngữ cảnh này 'chos tạm trú'.<br />10. 'go off' có nghĩa của no là 'iy công tăc', trong trường 'ng hợp này nó ámy la' la'ệ xoeng đã không phạt nhục, nguyên. 선택이 그게 경험됭다. đi học.