Câu hỏi
Câu 126. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến khi xgt 0 và nghịch biến khi xlt 0 A. y=2x B. y=-3x^2 C. y=(1-sqrt (2))x^2 D y=(2-sqrt (3))x^2 Câu 127. Nếu hai số x, y có tổng x+y=S và xy=P thì x, y là hai nghiệm của phương trinh: A. X^2+SX-P=0 B. X^2-SX+P=0 C. ax^2+bx+c=0 D. X^2-SX-P=0 Câu 128. Cho phương trình : mx^2-2x+4=0 (m : tham số ; x ẩn số) để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây: A. mlt (1)/(4) B. mlt (1)/(4) và mneq 0 C. mgt (1)/(4) D. min R Câu 129: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC=6;AB=8 Khi đó tanB bằng A. (3)/(4) B. (3)/(5) C. (4)/(5) D. (4)/(3) Câu 130: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC=6;AB=8 Khi đó sinB bằng
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.4(324 phiếu bầu)
Ngọc Thắngchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
1.B 2.D 3.B 4.C 5.C
Giải thích
1. Hàm số \(y = -3x^2\) có đạo hàm \(y' = -6x\). Khi \(x > 0\), \(y' 0\) và nghịch biến khi \(x 2\), hàm số nghịch biến. 2. Đặt \(x, y\) là nghiệm của phương trình \(t^2 - St + P = 0\), ta có \(x + y = S\) và \(xy = P\). 3. Để phương trình \(mx^2 - 2x + 4 = 0\) có hai nghiệm phân biệt, discriminant phải lớn hơn 0. Tính toán cho thấy \(m 0\), ta có \(\tan B = \frac{AC}{AB} = \frac{6}{8} = \frac{3}{4}\). 5. Trong tam giác vuông, \(\sin B = \frac{AC}{AB} = \frac{6}{8} = \frac{3}{4}\).