Trang chủ
/
Văn học
/
Bài 1, Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: dũng cảm lạc quan bao la chậm chạp đoàn kết Bài 2. Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm : Kinh, hầm , sáo Bài 3*. Hãy xác định nghĩa của các từ được gạch chân trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển : ǎn cơm, ǎn cưới , da ǎn nắng, ǎn ảnh, tàu ǎn hàng , sông ǎn ra biến

Câu hỏi

Bài 1, Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ
sau:
dũng cảm
lạc quan
bao la
chậm chạp
đoàn kết
Bài 2. Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm : Kinh,
hầm , sáo
Bài 3*. Hãy xác định nghĩa của các từ được gạch
chân trong các kết hợp từ dưới
đây rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và
nghĩa chuyển :
ǎn cơm, ǎn cưới , da ǎn nắng, ǎn ảnh, tàu ǎn hàng , sông
ǎn ra biến
zoom-out-in

Bài 1, Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: dũng cảm lạc quan bao la chậm chạp đoàn kết Bài 2. Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm : Kinh, hầm , sáo Bài 3*. Hãy xác định nghĩa của các từ được gạch chân trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển : ǎn cơm, ǎn cưới , da ǎn nắng, ǎn ảnh, tàu ǎn hàng , sông ǎn ra biến

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(195 phiếu bầu)
avatar
Thảothầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

<p><br />1. <br /> - Siêng năng: Đồng nghĩa - Chăm chỉ, Trái nghĩa - Lười biếng.<br /> - Dũng cảm: Đồng nghĩa - Can đảm, Trái nghĩa - Nhát gan.<br /> - Lạc quan: Đồng nghĩa - Tích cực, Trái nghĩa - Bi quan.<br /> - Bao la: Đồng nghĩa - Rộng lớn, Trái nghĩa - Hẹp hòi.<br /> - Chậm chạp: Đồng nghĩa - Uể oải, Trái nghĩa - Nhanh nhẹn.<br /> - Đoàn kết: Đồng nghĩa - Gắn bó, Trái nghĩa - Chia rẽ.<br /><br />2. <br /> - Kính (thủy tinh): "Chiếc kính mắt của anh ấy rất đắt tiền."<br /> - Kính (tôn trọng): "Chúng tôi rất kính trọng thầy giáo."<br /> - Hầm (đường hầm): "Đường hầm này dẫn đến trung tâm thành phố."<br /> - Hầm (nấu): "Mẹ đang hầm xương để nấu canh."<br /> - Sáo (đàn): "Anh ấy chơi sáo rất hay."<br /> - Sáo (nói dối): "Câu chuyện của cậu ấy nghe rất sáo rỗng."<br /><br />3. <br /> - Ăn cơm: Nghĩa gốc.<br /> - Ăn cưới: Nghĩa chuyển.<br /> - Da ăn nắng: Nghĩa chuyển.<br /> - Ăn ảnh: Nghĩa chuyển.<br /> - Tàu ăn hàng: Nghĩa chuyển.<br /> - Sông ăn ra biển: Nghĩa chuyển.</p>

Giải thích

<p><br />1. Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa:<br /> - Đối với từ "siêng năng", từ đồng nghĩa có thể là "chăm chỉ", còn từ trái nghĩa là "lười biếng".<br /> - "Dũng cảm" có từ đồng nghĩa là "can đảm", và từ trái nghĩa là "nhát gan".<br /> - "Lạc quan" đồng nghĩa với "tích cực", trái nghĩa là "bi quan".<br /> - "Bao la" có từ đồng nghĩa là "rộng lớn", và trái nghĩa là "hẹp hòi".<br /> - "Chậm chạp" đồng nghĩa với "uể oải", trái nghĩa là "nhanh nhẹn".<br /> - "Đoàn kết" đồng nghĩa với "gắn bó", trái nghĩa là "chia rẽ".<br /><br />2. Đặt câu với từ đồng âm:<br /> - "Kính" (thủy tinh): "Chiếc kính mắt của anh ấy rất đắt tiền."<br /> - "Kính" (tôn trọng): "Chúng tôi rất kính trọng thầy giáo."<br /> - "Hầm" (đường hầm): "Đường hầm này dẫn đến trung tâm thành phố."<br /> - "Hầm" (nấu): "Mẹ đang hầm xương để nấu canh."<br /> - "Sáo" (đàn): "Anh ấy chơi sáo rất hay."<br /> - "Sáo" (nói dối): "Câu chuyện của cậu ấy nghe rất sáo rỗng."<br /><br />3. Xác định nghĩa của từ gạch chân:<br /> - "Ăn cơm": Nghĩa gốc (tiêu thụ thức ăn), nghĩa chuyển không có.<br /> - "Ăn cưới": Nghĩa chuyển (tham dự tiệc cưới).<br /> - "Da ăn nắng": Nghĩa chuyển (da bị tác động bởi nắng).<br /> - "Ăn ảnh": Nghĩa chuyển (trông đẹp và hấp dẫn trong ảnh).<br /> - "Tàu ăn hàng": Nghĩa chuyển (tàu chở hàng hóa).<br /> - "Sông ăn ra biển": Nghĩa chuyển (sông chảy ra biển).</p>