Trang chủ
/
Văn học
/
2. A. degree B 3. A. communication B international C combulary 4. A. immersion B. importance C. vocabulary D. pre D. learner 5. A. immitate B. today 3. Put the verbs in brackets with Conditionals C. global sentences - type 2. 1. If I (meet) __ her not him now.I (tell) __ her about youmew job. 2. If the dish (not be) __ so hot now, we (eat) __ it. 3. What (you/do) __ if you (go) __ bankrupt? 4. He (give) __ me a helping hand if he (be) __ here. 6. My mother (not be) __ angry with me if I (not get) __ bad marks in the Math today. 5. If he (not prepare) __ for the exam at present, he (not pass) __ it. 8. If he (can /speak) __ English well, he (have) __ many job opportunities. 7. We (not/have) __ a pet if we (live) __ in a flat. 9. If you (take) __ the 7:20 flight today.you (must/ not/ change) __ to He Airport. 10. I (not/ stay) __ any longer if I (have) __ no time.

Câu hỏi

2. A. degree
B
3. A. communication B international C combulary
4. A. immersion
B. importance C. vocabulary
D. pre
D. learner
5. A. immitate
B. today
3. Put the verbs in brackets with Conditionals
C. global
sentences - type 2.
1. If I (meet) __
her not him now.I (tell)
__
her about youmew job.
2. If the dish (not be) __
so hot now, we (eat)
__
it.
3. What (you/do) __ if you (go)
__
bankrupt?
4. He (give) __
me a helping hand if he (be)
__
here.
6. My mother (not be) __
angry with me if I (not get)
__ bad marks in the Math
today.
5. If he (not prepare) __
for the exam at present, he (not pass)
__
it.
8. If he (can /speak) __ English well, he (have)
__
many job opportunities.
7. We (not/have) __ a pet if we (live)
__
in a flat.
9. If you (take) __
the 7:20 flight today.you (must/ not/ change)
__
to He
Airport.
10. I (not/ stay) __ any longer if I (have)
__ no time.
zoom-out-in

2. A. degree B 3. A. communication B international C combulary 4. A. immersion B. importance C. vocabulary D. pre D. learner 5. A. immitate B. today 3. Put the verbs in brackets with Conditionals C. global sentences - type 2. 1. If I (meet) __ her not him now.I (tell) __ her about youmew job. 2. If the dish (not be) __ so hot now, we (eat) __ it. 3. What (you/do) __ if you (go) __ bankrupt? 4. He (give) __ me a helping hand if he (be) __ here. 6. My mother (not be) __ angry with me if I (not get) __ bad marks in the Math today. 5. If he (not prepare) __ for the exam at present, he (not pass) __ it. 8. If he (can /speak) __ English well, he (have) __ many job opportunities. 7. We (not/have) __ a pet if we (live) __ in a flat. 9. If you (take) __ the 7:20 flight today.you (must/ not/ change) __ to He Airport. 10. I (not/ stay) __ any longer if I (have) __ no time.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(264 phiếu bầu)
avatar
Trúcthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

2. A. degree<br />3. A. communication<br />4. A. immersion<br />5. A. immitate<br />1. met, would tell<br />2. were not, would eat<br />3. would you do, went<br />4. would give, were<br />6. would not be, did not get<br />7. would not have, lived<br />8. could speak, would have<br />9. took, must not change<br />10. would not stay, had

Giải thích

2. Từ "degree" phù hợp nhất trong bối cảnh này.<br />3. Từ "communication" là lựa chọn phù hợp nhất.<br />4. Từ "immersion" là lựa chọn phù hợp nhất.<br />5. Từ "imitate" là lựa chọn phù hợp nhất.<br />1. Sử dụng "met" và "would tell" để tạo câu điều kiện loại 2.<br />2. Sử dụng "were not" và "would eat" để tạo câu điều kiện loại 2.<br />3. Sử dụng "would you do" và "went" để tạo câu điều kiện loại 2.<br />4. Sử dụng "would give" và "were" để tạo câu điều kiện loại 2.<br />6. Sử dụng "would not be" và "did not get" để tạo câu điều kiện loại 2.<br />7. Sử dụng "would not have" và "lived" để tạo câu điều kiện loại 2.<br />8. Sử dụng "could speak" và "would have" để tạo câu điều kiện loại 2.<br />9. Sử dụng "took" và "must not change" để tạo câu điều kiện loại 2.<br />10. Sử dụng "would not stay" và "had" để tạo câu điều kiện loại 2.