Câu hỏi

Câu 42: Một tàu chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với một lực không đối F=5.10^3N Lực thực hiện một công A=15.10^circ J thì xà lan rời chỗ theo phương của lực được quãng đường là: A. 6km. B. 3km. C. 4km. D. 5km. Câu 43: Thả rơi một hòn sỏi khối lượng 50 g từ độ cao 1,2 m xuống một giếng sâu 3 m . Công của trọng lực khi vật rơi chạm đáy giếng là (Lấy g=10 m/s^2 A. 60 J. B. 1,5 J. C. 210 J. D. 2,1 J. Câu 44: Một vận động viên đầy tạ đẩy một quả tạ nặng 2kg dưới một góc nào đó so với phương nằm ngang. Quả tạ rời khỏi tay vận động viên ở đô cao 2m so với mặt đất. Công của trọng lực thực hiện được kể từ khi quả tạ rời khỏi tay vận động viên cho đến lúc rơi xuống đất (lấy g=10m/s^2) là: A. 40J B. 20 J C. 10J D. 80 J Câu 45: MộT ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW.Công của lực phát động của động cơ khi ô tô chạy được quãng đường 6km là A. 18.10^6J B. 12.10^6J C. 15.10^6J D. 17.10^6J Câu 46: Một vật khối lượng 2kg RTD từ độ cao 10m so với mặt đất.Bỏ qua sức cản không khí,lấy g=9,8m/s^2 Sau khoảng thời gian 1,2s trọng lực đã thực hiện một công là: A. 138,3J B. 150J C. 180J D. 205,4J BÀI 16: CÔNG SUẤT VÀ HIỆU SUẤT Câu 47. Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s Công suất là A. P=(A)/(t) B. P=(t)/(A) P=(A)/(s) D. P=(s)/(A) Câu 48. Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là A. lực đã sinh công. B. lực không sinh công. C. lực đã sinh công suất. D. lực không sinh công suất. Câu 49. Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất? A. B. C. HP. D. kgcdot m^2/s^3 Câu 50. Công suất được xác định bằng: A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện đượC. Câu 51. Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW.Lực phát động của động cơ là: A. 2500N B. 3000N C. 2800N D. 1550N Câu 52: Một bóng đèn sợi đốt có công suất tiêu thụ nǎng lượng Thời gian thắp sáng bóng đèn là A. B. C. D. Câu 53: Động cơ của một thang máy tác dụng lực kéo 20 000 N để thang máy chuyển động thẳng lên trên trong 10 s và quãng đường đi được tương ứng là 18 m.Công suất trung bình của động cơ là A. 36 kW B. 3,6 kW C. 11 kW D. 1,1
Giải pháp
4.0(329 phiếu bầu)

Ngô Tân Phúthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
42.B, 43.B, 44.B, 45.A, 46.A, 47.A, 48.B, 49.C, 50.B, 51.A, 52.B, 53.A
Giải thích
1. Sử dụng công thức công \( A = F \times s \) để tìm quãng đường \( s \). Với \( F = 5 \times 10^3 \, \text{N} \) và \( A = 15 \times 10^3 \, \text{J} \), ta có \( s = \frac{A}{F} = 3 \, \text{km} \).<br />2. Công của trọng lực khi vật rơi chạm đáy giếng là \( W = m \times g \times h \). Với \( m = 50 \, \text{g} \), \( g = 10 \, \text{m/s}^2 \), và \( h = 3 \, \text{m} \), ta có \( W = 1.5 \, \text{J} \).<br />3. Công của trọng lực thực hiện được khi quả tạ rơi xuống đất là \( m \times g \times h \). Với \( m = 2 \, \text{kg} \), \( g = 10 \, \text{m/s}^2 \), và \( h = 2 \, \text{m} \), ta có \( W = 20 \, \text{J} \).<br />4. Sử dụng công thức công \( A = P \times t \) để tìm thời gian \( t \). Với \( P = 60 \, \text{kW} \) và \( A = 6 \, \text{km} \), ta có \( t = \frac{A}{P} = 6 \times 10^6 \, \text{J} \).<br />5. Công của trọng lực thực hiện gian \( t \) là \( W = m \times g \times h \). Với \( m = 2 \, \text{kg} \), \( g = 9.8 \, \text{m/s}^2 \), và \( h = 10 \, \text{m} \), ta có \( W = 196 \, \text{J} \).<br />6. Công suất \( P \) được định nghĩa là \( P = \frac{A}{t} \).<br />7. Nếu vật không chuyển động, lực không sinh công.<br />8. Đơn vị đo công suất là HP và \( \text{kg} \cdot \text{m}^2/\text{s}^3 \).<br />9. Công suất được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.<br />10. Lực phát động của động cơ được tính bằng \( F = \frac{P}{v} \). Với \( P = 60 \, \text{kW} \) và \( v = 72 \, \text{km/h} \), ta có \( F = 2500 \, \text{N} \).