Câu hỏi
in B - develop B. promote C. experience D. pollution B. workshop C . prepare D. suggest B - aware C. exchange D. teamwork B. leadership C. welcome D. gender B volunteer C. experience D. develop B. equal C. represent D. qualify TP A. volunteer 3 2.A program 3.A.poster A. issue 5. A .community 6.A . understand 7 A. exchange 8. A .confident 9. A .member 10. A . surprise 11. A .maintain 12. A . solidarity 13. A . celebrate 14.A promote 15. A .remember 16.A .assistance 17. A . celebration 18.A . support 19.A .leadership 20. A . competition cm of the following questions. the word that differs from the other three in the position of the C. strengthen D. offer B. practical C. successful D. excellent B. select B. promote C. payment D. process C. apply D. manage B. charter C. finish D. practice B. cooperation C . representative D. nationality B. integrate C. qualify D. consider B. enjoy C. involve D. realize B. understand C. imagine D. encourage B. confidence C. relation D. proposal B. behaviour C. stability D. relationship B. depict C. promote D. purchase B . maintainance C. principle D. agreement B . contribution C . interference D. stability
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.7(179 phiếu bầu)
Trần Tuấn Thànhngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
Có vẻ như bạn đang yêu cầu giải thích và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm từ một bài kiểm tra hoặc bài tập nào đó. Dưới đây là cách tiếp cận từng câu hỏi:<br /><br />1. **Câu hỏi 1:**<br /> - Từ nào sau đây có âm "/e/" như trong từ "bed"? <br /> - A. volunteer<br /> - B. program<br /> - C. poster<br /> - **Đáp án:** B. program<br /><br />2. **Câu hỏi 2:**<br /> - Từ nào sau đây có âm "/ɪ/" như trong từ "sit"? <br /> - A. issue<br /> - B. community<br /> - C. understand<br /> - **Đáp án:** A. issue<br /><br />3. **Câu hỏi 3:**<br /> - Từ nào sau đây có âm "/ như trong từ "bed"? <br /> - A. exchange<br /> - B. welcome<br /> - C. experience<br /> - **Đáp án:** B. welcome<br /><br />4. **Câu hỏi 4:**<br /> - Từ nào sau đây có âm "/ɪ/" như trong từ "sit"? <br /> - A. develop<br /> - B. equal<br /> - C. represent<br /> - **Đáp án:** C. represent<br /><br />5. **Câu hỏi 5:**<br /> - Từ nào sau đây có âm "/e/" như trong từ "bed"? <br /> - A. volunteer<br /> - B. practical<br /> - C. successful<br /> - **Đáp án:** B. practical<br /><br />6. **Câu hỏi 6:**<br /> - Từ nào sau đây có âm "/ɪ/" như trong từ "sit"? <br /> - A. select<br /> - B. promote<br /> - C. payment<br /> - **Đáp án:** A. select<br /><br />7. **Câu hỏi 7:**<br /> - Từ nào sau đây có âm "/e/" như trong từ "bed"? <br /> - A. apply<br /> - B. manage<br /> - C. finish<br /> - **Đáp án:** A. apply<br /><br />8. **Câu hỏi 8:**<br /> - Từ nào sau đây có âm "/ɪ/" như trong từ "sit"? <br /> - A. charter<br /> - B. cooperation<br /> - C. representative<br /> - **Đáp án:** B. cooperation<br /><br />9. **Câu hỏi 9:**<br /> - Từ nào sau đây có âm "/e/" như trong từ "bed"? <br /> - A. integrate<br /> - B. qualify<br /> - C. consider<br /> - **Đáp án:** A. integrate<br /><br />10. **Câu hỏi 10:**<br /> - Từ nào sau đây có âm "/ɪ/" như trong từ "sit"? <br /> - A. enjoy<br /> - B. involve<br /> - C. realize<br /> - **Đáp án:** A. enjoy<br /><br />11. **Câu hỏi 11:**<br /> - Từ nào sau đây có âm "/e/" như trong từ "bed"? <br /> - A. understand<br /> - B. imagine<br /> - C. encourage<br /> - **Đáp án:** A. understand<br /><br />12. **Câu hỏi 12:**<br /> - Từ nào sau đây có âm "/ɪ/" như trong từ "sit"? <br /> - A. confidence<br /> - B. relation<br /> - C. stability<br /> - **Đáp án:** A. confidence<br /><br />13. **Câu hỏi 13:**<br /> - Từ nào sau đây có âm "/e/" như trong từ "bed"? <br /> - A. behaviour<br /> - B. stability<br /> - C. relationship<br /> - **Đáp án:** A. behaviour<br /><br />14. **Câu hỏi 14:**<br /> - Từ nào sau đây có âm "/ɪ/" như trong từ "sit"? <br /> - A. depict<br /> - B. promote<br /> - C. purchase<br /> - **Đáp án:** A. depict<br /><br />15. **Câu hỏi 15:**<br /> - Từ nào sau đây có âm "/e/" như trong từ "bed"? <br /> - A. maintenance<br /> - B. principle<br /> - C. agreement<br /> - **Đáp án:** A. maintenance<br /><br />16. **Câu hỏi 16:**<br /> - Từ nào sau đây có âm "/ɪ/" như trong từ "sit"? <br /> - A. contribution<br /> - B. interference<br /> - C. stability<br /> - **Đáp án:** A. contribution<br /><br />Hy vọng rằng những giải thích và đáp án trên sẽ giúp bạn trong việc làm bài tập trắc nghiệm này. Nếu bạn cần thêm bất kỳ thông tin nào khác, hãy cho tôi biết!