Trang chủ
/
Toán
/
CAu 16: Bâng xet dẩu sau cùa tam thức bâc hai nào trong các phưong an A, B, C, D sau đây? x -oo -3 2 f(x) 0+0 x -oo -3 2 f(x) 0+0 A. f(x)=x^(2)-x-6 . B. f(x)=-x^(2)-x+6 . C. f(x)=-x^(2)+x+6 D. f(x)=x^(2)+x-6 . Câu 17: Tìm m để f(x)=(m^(2)+2)x^(2)-2(m+1)x+1 luôn đương vói moi x . A. m < (1)/(2) B. m >= (1)/(2) . C. m > (1)/(2) . D. m < (1)/(2) . Câu 18: Tronig mật phẳng toa đơ Oxy, cho đường thẳng d:x-2y+3=0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là A. n=(1:-2) B. n^(˙)=(2;1) C. n=(-2;3) D. hat(n)=(1:3) không phâi là phương trinh tham số cùa đường thẳng AB ? A. x=3+3i y=-1-t B. x=3+3i y=-1+i . C. x=-3i y=t D. x=-6-3t y=2+t . Câu 20: Trong hẹ̃ truc Oxy , đường thẩng d qua M(1:1) và song song vơi đường thẳng d:x+y-1=0 có phicong trình la A. x+y-1=0 . B. x-y=0 . C. -x+y-1=0 . D. x+y-2=0 .

Câu hỏi

CAu 16: Bâng xet dẩu sau cùa tam thức bâc hai nào trong các phưong an A, B, C, D sau đây? x -oo -3 2 f(x) 0+0 x	-oo	-3	2 f(x)	0+0 A. f(x)=x^(2)-x-6 . B. f(x)=-x^(2)-x+6 . C. f(x)=-x^(2)+x+6 D. f(x)=x^(2)+x-6 . Câu 17: Tìm m để f(x)=(m^(2)+2)x^(2)-2(m+1)x+1 luôn đương vói moi x . A. m < (1)/(2) B. m >= (1)/(2) . C. m > (1)/(2) . D. m < (1)/(2) . Câu 18: Tronig mật phẳng toa đơ Oxy, cho đường thẳng d:x-2y+3=0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là A. n=(1:-2) B. n^(˙)=(2;1) C. n=(-2;3) D. hat(n)=(1:3) không phâi là phương trinh tham số cùa đường thẳng AB ? A.  x=3+3i y=-1-t  B.  x=3+3i y=-1+i  . C.  x=-3i y=t  D.  x=-6-3t y=2+t  . Câu 20: Trong hẹ̃ truc Oxy , đường thẩng d qua M(1:1) và song song vơi đường thẳng d:x+y-1=0 có phicong trình la A. x+y-1=0 . B. x-y=0 . C. -x+y-1=0 . D. x+y-2=0 .
zoom-out-in

CAu 16: Bâng xet dẩu sau cùa tam thức bâc hai nào trong các phưong an A, B, C, D sau đây? x -oo -3 2 f(x) 0+0 x -oo -3 2 f(x) 0+0 A. f(x)=x^(2)-x-6 . B. f(x)=-x^(2)-x+6 . C. f(x)=-x^(2)+x+6 D. f(x)=x^(2)+x-6 . Câu 17: Tìm m để f(x)=(m^(2)+2)x^(2)-2(m+1)x+1 luôn đương vói moi x . A. m < (1)/(2) B. m >= (1)/(2) . C. m > (1)/(2) . D. m < (1)/(2) . Câu 18: Tronig mật phẳng toa đơ Oxy, cho đường thẳng d:x-2y+3=0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là A. n=(1:-2) B. n^(˙)=(2;1) C. n=(-2;3) D. hat(n)=(1:3) không phâi là phương trinh tham số cùa đường thẳng AB ? A. x=3+3i y=-1-t B. x=3+3i y=-1+i . C. x=-3i y=t D. x=-6-3t y=2+t . Câu 20: Trong hẹ̃ truc Oxy , đường thẩng d qua M(1:1) và song song vơi đường thẳng d:x+y-1=0 có phicong trình la A. x+y-1=0 . B. x-y=0 . C. -x+y-1=0 . D. x+y-2=0 .

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(278 phiếu bầu)
avatar
Công Tuấnthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

<p><ol><br /><li>Câu 16: D</li><br /><li>Câu 17: C</li><br /><li>Câu 18: A</li><br /><li>Câu 19: ... không rõ</li><br /><li>Câu 20: D</li></ol></p>

Giải thích

<p><ol><br /><li>Câu 16: Phương trình có hai nghiệm là -3 và 2, vậy phương trình có dạng a*(x+3)*(x-2) = a\*x\^2 - ax - 6a. Tiếp theo, xuất x (-∞; -3) -> a > 0 => tam thức bé hơn 0 và xuất x (2;+∞ )-> a > 0 => tam thức lớn hơn 0.*/<br /><li>Câu 17: Đối với phương trình f(x), ta nên kiểm tra delta nếu muốn biết m cho f(x) là dương, delta= (2m+1)\^2-4m\^2-4=4m\^2+4m+1-4m\^2-8=4m-7& with m = 7/4 =1/2, như vậy m phải lớn hơn 7/4</li><br /><li>Câu 18: Vector pháp tuyến của đường thẳng dumar d nằm trong các hệ số của eq (1;-2).</li><br /><li>Câu 19: Đường d này chưa được đề cập trong hướng dẫn ở trên.</li><br /><li>Câu 20: Đường d qua M và song song với đường ΄d´. Vì M đã nằm trên dandan΄, “d”don ‘ đại diện để mỗi điểm trên d” nhằm đến M là một nhóm. Đương thẳng' là sao E với M</li></ol></p>