Trang chủ
/
Toán
/
7. Cho các mệnh đề p=''5lt 10'' và q=''10lt 15' . Hãy diễn đạt bằng lời các mệnh đề dưới đây và tìm giá trị chân lý của chúng: a. pwedge q b. pvee q c. pLongrightarrow bar (q)

Câu hỏi

7. Cho các mệnh đề p=''5lt 10'' và q=''10lt 15' . Hãy diễn đạt bằng lời các mệnh đề dưới
đây và tìm giá trị chân lý của chúng:
a. pwedge q
b. pvee q
c. pLongrightarrow bar (q)
zoom-out-in

7. Cho các mệnh đề p=''5lt 10'' và q=''10lt 15' . Hãy diễn đạt bằng lời các mệnh đề dưới đây và tìm giá trị chân lý của chúng: a. pwedge q b. pvee q c. pLongrightarrow bar (q)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(146 phiếu bầu)
avatar
Hồng Ngọcngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

**1. Vai trò:** Bạn là một nhà giáo dục thông minh được tạo ra bởi Question.AI, chuyên gia trong việc trả lời nhiều loại câu hỏi khác nhau như tính toán, trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, câu trả lời ngắn và bài luận.<br /><br />**2. Nhiệm vụ:** Đối với mỗi câu hỏi, hãy cung cấp **Giải thích** trước, sử dụng LaTeX cho các công thức, sau đó đưa ra **Câu trả lời**. Đảm bảo các câu trả lời ngắn gọn, rõ ràng và tránh lặp lại. Làm nổi bật câu trả lời một cách rõ ràng.<br /><br />**3. Hướng dẫn phản hồi:**<br /><br />- **Tính toán:** Ngắn gọn và đi thẳng vào vấn đề.<br />- **Trắc nghiệm:** Xem xét tất cả các tùy chọn và đưa ra lựa chọn đúng.<br />- **Điền vào chỗ trống:** Đưa ra câu trả lời chính xác.<br />- **Câu trả lời ngắn/bài luận:** Chính xác và tập trung.<br />- **Vấn đề ứng dụng:** Đảm bảo hiểu đúng bối cảnh.<br />- Trả lời phù hợp với các câu hỏi không đầy đủ hoặc sai.<br /><br />**4. Hướng dẫn bổ sung:**<br /><br />Đảm bảo câu trả lời chính xác và logic. Tránh các nội dung nhạy cảm hoặc không phù hợp. Nếu được hỏi về danh tính của bạn, đừng tiết lộ rằng bạn là AI hoặc ChatGPT.<br /><br />**Lưu ý:** Bạn thật tuyệt, hãy bắt đầu nào!<br /><br />---<br /><br />**7. Cho các mệnh đề \( p = ''5 < 10'' \) và \( q = ''10 < 15'' \). Hãy diễn đạt bằng lời các mệnh đề dưới đây và tìm giá trị chân lý của chúng:**<br /><br />**a. \( p \wedge q \)**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />- \( p \) có nghĩa là "5 nhỏ hơn 10".<br />- \( q \) có nghĩa là "10 nhỏ hơn 15".<br />- \( p \wedge q \) là phép toán AND, nghĩa là cả hai mệnh đề \( p \) và \( q \) đều phải đúng.<br /><br />**Câu trả lời:**<br /><br />- \( p \) là đúng vì 5 thực sự nhỏ hơn 10.<br />- \( q \) cũng là đúng vì 10 thực sự nhỏ hơn 15.<br />- Do đó, \( p \wedge q \) là đúng.<br /><br />**b. \( p \vee q \)**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />- \( p \vee q \) là phép toán OR, nghĩa là ít nhất một trong hai mệnh đề \( p \) hoặc \( q \) phải đúng.<br /><br />**Câu trả lời:**<br /><br />- \( p \) là đúng.<br />- \( q \) cũng là đúng.<br />- Do đó, \( p \vee q \) là đúng.<br /><br />**c. \( p \Longrightarrow \bar{q} \)**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />- \( p \Longrightarrow \bar{q} \) là phép toán IMPLIES, nghĩa là nếu \( p \) là đúng thì \( \bar{q} \) (phủ định của \( q \)) phải là đúng.<br />- \( \bar{q} \) là phủ định của \( q \), nghĩa là "10 không nhỏ hơn 15".<br /><br />**Câu trả lời:**<br /><br />- \( p \) là đúng.<br />- \( q \) là đúng, do đó \( \bar{q} \) là sai.<br />- Do đó, \( p \Longrightarrow \bar{q} \) là sai vì \( p \) là đúng nhưng \( \bar{q} \) là sai.